Đề thi Thực hành chuyên môn nghề (Kỹ thuật máy lạnh & Điều hòa không khí) - Phần 3

A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Đọc bản vẽ 2. Sử dụng dụng cụ gia công 3. Lắp đặt khối ngoài nhà 3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ 3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ 4. Lắp đặt khối trong nhà 4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ 4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí 5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng 6. Thử kín hệ thống 7. Hút chân không 8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần 9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2505 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Thực hành chuyên môn nghề (Kỹ thuật máy lạnh & Điều hòa không khí) - Phần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 33 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Phạm Tuất Chuyên gia trưởng Trường CĐN TS Miền Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Điểm đạt Phần A: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ 35 Phần B: Thay thế dàn ngưng tụ âm trong tủ bằng dàn ngưng tụ bên ngoài cho tủ lạnh 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú: Phần A (35 điểm)- Thời gian: 150 phút NỘI DUNG: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Đọc bản vẽ 2. Sử dụng dụng cụ gia công 3. Lắp đặt khối ngoài nhà 3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ 3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ 4. Lắp đặt khối trong nhà 4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ 4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí 5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng 6. Thử kín hệ thống 7. Hút chân không 8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần 9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh 2. Yêu cầu kỹ thuật - Khối trong nhà và khối ngoài nhà được lắp đúng tâm của khung và bảng gỗ - Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng đạt kỹ thuật mỹ thuật - Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh chuẩn xác - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Đọc sơ đồ lắp đặt và thực hiện công việc lắp đặt b. Vận hành và xác định các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử 2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy 3 3m ống đồng d6 4 3m ống đồng d12 5 8m Dây điện 1x1.5mm 6 6m Bảo ôn máy điều hoà 7 1kg Băng quấn máy điều hoà 8 2m ống nước mềm d20+đai ôm ống 9 1kg R22 10 6 Bulông 4x50mm 11 4 con Bulông 10x50mm 12 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng 13 1 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 14 1 bộ Bộ đồng hồ nạp ga 15 1 cái Ampe kìm 16 2 cái Mỏ lết 300 17 1 bộ Khoan tay, mũi d4, mũi đột lỗ d60 18 1 cái Lục lăng d4, dao cắt ống 19 1 cái Nhiệt kế 20 1 cái Máy hút chân không Bảo hộ cá nhân: - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 4 Đầy đủ Lắp đặt thiết bị 6 Đúng bản vẽ Lắp đặt đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng, đường điện 5 -Đúng kỹ thuật -Mỹ thuật Thử độ bền, độ kín 5 P£266Pa (Abs), t=3 phút Vận hành 5 Theo tiêu chuẩn nhà SX Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh 5 Xác định các thông số chuẩn xác Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn 5 Đúng cách Đảm bảo thời gian £ 150 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10% PHẦN B: MÔ TẢ KỸ THUẬT. Thay thế dàn ngưng tụ âm trong tủ bằng dàn ngưng tụ bên ngoài cho tủ lạnh 1. Mô tả đề: Thay thế dàn ngưng tụ âm trong tủ bằng dàn ngưng tụ bên ngoài cho tủ lạnh 150 lít. - Hút chân không nạp gas 2. Yêu cầu kỹ thuật: - Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư trước khi thay thế dàn ngưng tụ tủ lạnh. - Chọn dàn phù hợp với công suất tủ lạnh - Kiểm tra, bảo dưỡng dàn ngưng tụ tủ lạnh trước khi thay thế. - Thay thế, chạy kiểm tra và bàn giao sản phẩm đạt chất lượng. - An toàn cho người và thiết bị B/ PHẦN II: DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ: Số thí sinh dự thi: 01 TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị S. Lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú I Thiết bị 1 Tủ lạnh 150 lít cái 01 Sanyo 2 Máy hút chân không 750W cái 01 Robinai 3 Bộ hàn hơi bộ 01 4 Bình N2 Bộ 01 5 Thiết bị đo nhiệt độ điện tử cái 01 6 Block thay thế cái 01 LG 7 Đồng hồ nạp môi chất lạnh bộ 01 8 Thiết bị dò gas cái 01 II Dụng cụ 1 Ampe kìm cái 01 2 Bộ dụng cụ nong, loe ống Bộ 01 3 Dao cắt ống đồng cái 01 4 Dũa tam giác cái 01 5 Kìm vạn năng cái 01 6 Kìm nhọn cái 01 7 Kìm kẹp ống Cái 01 8 Khăn bông cái 01 9 Bọt thử kín lít 0,1 10 Vam uốn ống cái 01 III Vật tư 1 Môi chất lạnh R134a gam 500 2 Gas hàn C4H10 gam 100 3 Ỗxy gam 200 4 Que hàn bạc Que 2 5 Que hàn đồng Que 01 6 Hàn the Gam 100 7 Dàn ngưng tụ 12 cút cái 01 8 Ống đồng f6 m 2 9 Đầu dịch vụ cái 01 PHẦN III: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM TỐI ĐA KẾT QUẢ I. ĐIỂM KỸ THUẬT 25 điểm 1 Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư đầy đủ 5 2 Chọn dàn phù hợp với công suất tủ lạnh 3 3 Kiểm tra, bảo dưỡng dàn ngưng tụ tủ lạnh trước khi thay thế. 5 4 Thử kín 2 5 Hút chân không, nạp gas máy chạy 8 6 Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp suất, dòng điện) 2 II. ĐIỂM AN TOÀN 5 điểm 1 Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị 04 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 03 3 An toàn cho người và thiết bị 03 II. ĐIỂM THỜI GIAN 5 điểm 1 Đúng thời gian 5 2 Vượt ≤ 10 phút 4 3 Vượt ≤ 30 phút 2 4 Vượt > 30 phút 0 TỔNG SỐ ĐIỂM 35 điểm * Yêu cầu đối với thí sinh: - Có mặt ở phòng thi trước 5 phút; - Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docML272HKK TH 33.doc
  • docML272HKK TH 34.doc
  • docML272HKK TH 35.doc
  • docML272HKK TH 36.doc
  • docML272HKK TH 37.doc
  • docML272HKK TH 38.doc
  • docML272HKK TH 39.doc
  • docML272HKK TH 40.doc
  • docML272HKK TH 41.doc
  • docML272HKK TH 42.doc
  • docML272HKK TH 45.doc
  • docML272HKK TH 47.doc
  • docML272HKK TH 48.doc
  • docML272HKK TH 49.doc
  • docML272HKK TH 50.doc
Tài liệu liên quan