Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐCN – LT 38

Câu 1: (2 điểm) Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực có Uđm = 380V; đấu Y; tần số f = 50Hz; Pđm = 28 kw; nđm = 980 vòng/phút; Cos = 0,88; tổn hao đồng và sắt Stato là 2,2 kw; tổn hao cơ là 1,1 kw (Bỏ qua tổn hao phụ). Khi tải định mức hãy xác định: - Tổn hao đồng trên rôto? - Hệ số trượt? - Hiệu suất? - Dòng điện Stato? - Tần số dòng điện rôto? Câu 2: (2,5 điểm) Thiết lập và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động động cơ một chiều kích từ song song qua 3 cấp điện trở phụ, khống chế theo nguyên tắc thời gian.

pdf6 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐCN – LT 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐCN – LT 38 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực có Uđm = 380V; đấu Y; tần số f = 50Hz; Pđm = 28 kw; nđm = 980 vòng/phút; Cos = 0,88; tổn hao đồng và sắt Stato là 2,2 kw; tổn hao cơ là 1,1 kw (Bỏ qua tổn hao phụ). Khi tải định mức hãy xác định: - Tổn hao đồng trên rôto? - Hệ số trượt? - Hiệu suất? - Dòng điện Stato? - Tần số dòng điện rôto? Câu 2: (2,5 điểm) Thiết lập và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động động cơ một chiều kích từ song song qua 3 cấp điện trở phụ, khống chế theo nguyên tắc thời gian. Câu 3: (2,5 điểm) Tính chọn các thiết bị có trong mạng điện (Cầu dao: CD, Cầu chì CC, Áp tô mát: ATM) như hình vẽ sau: Bảng thông số thiết bị được cho trong bảng sau: TT Động cơ Đ1 Động cơ Đ2 Động cơ Đ3 Pđm (KW) 12 10 22 Cos 0,8 0,8 0,85 Kmm 4 3 4 Ksd 0,2 0,25 0,15 Chế độ khởi động Có tải Không tải Không tải 2/2 Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) , ngày . tháng . năm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI ATM1 ATM2 CC CD 0,4kV TG Đ2 Đ3 ATM3 Đ1 1/4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA ĐCN – LT 38 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực Uđm = 380V đấu Y, tần số f = 50Hz, Pđm = 28 kw nđm = 980 vòng/phút, Cos = 0,88, tổn hao đồng và sắt Stato là 2,2 kw, tổn hao cơ là 1,1 kw ( Bỏ qua tổn hao phụ ) Khi tải định mức hãy xác định : 1. Hệ số trượt , 2. Tổn hao đồng rôto, 3. Hiệu suất, 4. Dòng điện Stato 5. Tần số dòng điện rôto 2 1.1 - Hệ số trượt S Ta có : n1 = 10003 50*6060  P f vòng/phút S = 02,0 1000 9801000 1 1     n nn 0,25 1.2 - Tổn hao đồng rôto Ta có : Pcơ = Pđm + Pco+ Pphu = 28 +1,1 + 0 = 29,1( Kw ) Mặt khác : Pcơ = (1-S)Pđt Pđt = 7,2902,01 1,29 1   s Pco kW Vậy tổn hao đồng roto Pcu2 = S0Pđt = 0,02*29,7 = 0,594 (KW) 0,75 1.3 - Hiệu suất:  = 1 2 P P Trong đó: P2 = Pđm = 28 KW P1 = Pđm + Pstato = 29,7 + 2,2 = 31,9 (KW) 88,0 9,31 28  % = 88% 0,5 2/4 1.4 - Dòng điện stato : I = 11,56 88,0.380.3 31900 cos3 1  dmU P ( A ) 0,25 1.5 - Tần số dòng điện roto f2 = S*f1 = 0,02*50 = 1( Hz ) 0,25 2 Thiết lập và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động động cơ một chiều kích từ song song qua 3 cấp điện trở phụ, khống chế theo nguyên tắc thời gian. 2,5 2.1 MC1 MC OFF MC3 ON MC MC MC2 CK MC MCB R1 MCm F1 F2 R3 R2 t1 t2 t3 MC2MC3 MC1 t1 t2 t3 MC3 Sơ đồ nguyên lý 1 2.2 Các trang bị điện gồm: Át tô mát MCB, các CTT : MC, MC1, MC2, MC3; các điện trở khởi động R1,R2,R3; các rơ le thời gian T1,T2,T3 ; cầu chì F1,F2 và bộ nút ấn. 0,25 2.3 Nguyên lý làm việc của mạch: Đóng áttômát MCB cấp điện cho mạch, cuộn dây kích từ có điện. ấn ON để thì CTT MC có điện đóng các tiếp điểm thường mở đưa ĐCvào làm việc với cả 3 cấp điện trở. Động cơ tăng tốc theo đặc tính biến trở ứng với cả 3 cấp điện trở, đồng thời T1 có điện . Sau thời gian chỉnh định của T1, tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC1 và T2. MC1 có điện đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R1 Động cơ tăng tốc theo đặc tính biến trở ứng với cả 2 cấp điện trở, . Sau thời gian chỉnh định của T2, tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC2 và T3. MC2 có điện đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R2 Động cơ tăng tốc theo đặc 1 3/4 tính biến trở ứng với 1 cấp điện trở,. Sau thời gian chỉnh định của T3, tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC3. MC3 có điện đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R3 Động cơ tăng tốc theo đặc tính tự nhiên đến làm việc tại điểm làm việc của nó. Để ngừng làm việc ấn OFF, mạch trở về trạng tháI ban đầu. 2.4 Nguyên lý bảo vệ của mạch Để bảo vệ ngắn mạch cho mạch động lực có át tômát MCB. Để bảo vệ quá tảI cho động cơ có F1 và F2. 0,25 3 Tính chọn các thiết bị có trong mạng điện (Cầu dao: CD, Cầu chì CC, Áp tô mát: ATM) 2,5 3.1 Xác định dòng điện phụ tải Áp dụng công thức: IđmĐ = cos..3 đm đm U P + Dòng điện định mức của động cơ 1: IđmĐ1 = cos..3 1 đm đm U P = 8,0.4,0.7,1 12 =22,06  22 (A) + Dòng điện định mức của động cơ 2: IđmĐ2 = cos..3 2 đm đm U P = 8,0.4,0.7,1 10 =18,38  18,4 (A) + Dòng điện định mức của động cơ 3: IđmĐ3 = cos..3 3 đm đm U P = 85,0.4,0.7,1 22 =38,06  38 (A) 0,5 3.2 : Xác định dòng điện mở máy cho động cơ: Áp dụng công thức: ImmĐ = Kmm.IđmĐ + Dòng điện mở máy cho động cơ Đ1: ImmĐ1 = Kmm.IđmĐ1 = 4x22 = 88(A) + Dòng điện mở máy cho động cơ Đ2: ImmĐ2 = Kmm.IđmĐ2 = 3x18,4 = 55,2(A) + Dòng điện mở máy cho động cơ Đ3: ImmĐ3 = Kmm.IđmĐ3 = 4x38 = 152(A) 0,5 3.3 Chọn áp tô mát cho từng máy : Các thông số để lựa chọn áp tô mát: . Số cực của AT = số pha lưới điện . UđmAT  Uđmlưới điện . IđmAT  ILVmax=  mmĐI Trong đó:  = 2,5 - động cơ khởi động không tải hoặc tải nhỏ.  = 1,6 – động cơ khởi động có tải. Chọn áp tô mát cho từng động cơ : + Chọn áp tô mát cho động cơ Đ1: . Chọn áp tô mát loại 3 pha 3 cực . UđmAT  0,4 KV 1 4/4 . IđmAT  5,2 88 = 35,5(A) Chọn loại: ABE53a + Chọn áp tô mát cho động cơ Đ2: . Chọn áp tô mát loại 3 pha 3 cực . UđmAT  0,4 KV . IđmAT  6,1 2,55 = 34,5(A) Chọn loại: ABE53a + Chọn áp tô mát cho động cơ Đ3: . Chọn áp tô mát loại 3 pha 3 cực . UđmAT  0,4 KV . IđmAT  6,1 152 = 95(A) Chọn loại: ABE103a 3.4 Chọn cầu chì và cầu dao cho nhóm theo điều kiện mở máy - Dòng điện định mức tổng của nhóm I = IđmĐ1 + IđmĐ2 + IđmĐ3 = 22 + 18,4 + 38 = 78,4 (A) - Chọn cầu dao cho nhóm máy: . Chọn cầu dao loại 3 pha 3 cực . IđmCD  I = 78,4 (A) . UđmAT  0,4 KV , Chọn loại: OESA-125 (A) - Chọn cầu chì cho nhóm máy có: . UđmVỏCC  0,4 KV . Iđmdc   ).( maxmax đmsdmm IKII   = 5,2 )38.15,04,78(152  = 89,88 (A) Chọn loại: OESA – 125 (A) 0,5 Cộng (I) 07 II. Phần tự chọn, do trường tự chọn 1 .. 2 .. Cộng (II) 03 Tổng cộng (I + II) 10 , ngày . tháng . năm .
Tài liệu liên quan