Câu 1: (2 điểm)
Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực có Uđm = 380V; đấu Y; tần số f =
50Hz; Pđm = 28 kw; nđm = 980 vòng/phút; Cos = 0,88; tổn hao đồng và sắt
Stato là 2,2 kw; tổn hao cơ là 1,1 kw ( Bỏ qua tổn hao phụ )
Khi tải định mức hãy xác định:
- Tổn hao đồng rôto?
- Hệ số trượt?
- Hiệu suất?
- Dòng điện Stato?
- Tần số dòng điện rôto?
Câu 2: (2,5 điểm)
Đường dây trên không điện áp 35kV cung cấp cho hai phụ tải như hình
vẽ:
S2 = 0,8 + j0,6 (MVA)
S3= 0,4 + j0,3 (MVA)
Tổng trở các đoạn đường dây:
Z12= 3,4 + j1,76 (Ω)
Z23= 0,85 + j0,44 (Ω)
Tính tổn thất điện áp, tổn thất điện năng trong mạng điện, biết thời gian sử
dụng phụ tải lớn nhất Tln= 4500h?
6 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐCN – LT 40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN – LT 40
Hình thức thi: (Viết)
Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực có Uđm = 380V; đấu Y; tần số f =
50Hz; Pđm = 28 kw; nđm = 980 vòng/phút; Cos = 0,88; tổn hao đồng và sắt
Stato là 2,2 kw; tổn hao cơ là 1,1 kw ( Bỏ qua tổn hao phụ )
Khi tải định mức hãy xác định:
- Tổn hao đồng rôto?
- Hệ số trượt?
- Hiệu suất?
- Dòng điện Stato?
- Tần số dòng điện rôto?
Câu 2: (2,5 điểm)
Đường dây trên không điện áp 35kV cung cấp cho hai phụ tải như hình
vẽ:
S2 = 0,8 + j0,6 (MVA)
S3= 0,4 + j0,3 (MVA)
Tổng trở các đoạn đường dây:
Z12= 3,4 + j1,76 (Ω)
Z23= 0,85 + j0,44 (Ω)
Tính tổn thất điện áp, tổn thất điện năng trong mạng điện, biết thời gian sử
dụng phụ tải lớn nhất Tln= 4500h?
Câu 3: (2,5 điểm)
Thiết lập và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động động cơ
một chiều kích từ song song qua 3 cấp điện trở phụ, khống chế theo nguyên tắc thời gian.
Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút)
2 3 1
S2
Z12
S3
Z23
2/2
, ngày . tháng . năm .
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
1/4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA ĐCN – LT 40
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực Uđm = 380V đấu Y, tần số f
= 50Hz, Pđm = 28 kw
nđm = 980 vòng/phút, Cos = 0,88, tổn hao đồng và sắt Stato là 2,2
kw, tổn hao cơ là 1,1 kw ( Bỏ qua tổn hao phụ )
Khi tải định mức hãy xác định :
1. Hệ số trượt ,
2. Tổn hao đồng rôto,
3. Hiệu suất,
4. Dòng điện Stato
5. Tần số dòng điện rôto
2
- Hệ số trượt S
Ta có : n1 = 10003
50*6060
P
f vòng/phút
S = 02,0
1000
9801000
1
1
n
nn
0,25
- Tổn hao đồng rôto
Ta có : Pcơ = Pđm + Pco+ Pphu = 28 +1,1 + 0 = 29,1( Kw )
Mặt khác : Pcơ = (1-S)Pđt
Pđt = 7,2902,01
1,29
1
s
Pco kW
Vậy tổn hao đồng roto
Pcu2 = S0Pđt = 0,02*29,7 = 0,594 (KW)
0,75
- Hiệu suất: =
1
2
P
P Trong đó:
P2 = Pđm = 28 KW
P1 = Pđm + Pstato = 29,7 + 2,2 = 31,9 (KW)
88,0
9,31
28
% = 88%
0,5
2/4
- Dòng điện stato : I = 11,56
88,0.380.3
31900
cos3
1
dmU
P ( A ) 0,25
- Tần số dòng điện roto
f2 = S*f1 = 0,02*50 = 1( Hz )
0,25
2 Đường dây trên
không điện áp 35KV
cung cấp cho hai phụ tải
S2= 0,8 + j0,6 MVA và
S3= 0,4 + j0,3 MVA như hình vẽ tổng trở các đoạn đường dây Z12=
3.4 + j1.76 Ω, Z23= 0,85 + j0,44 Ω. Tính tổn thất điện áp, tổn thất điện
năng trong mạng điện, biết thời gian sử dụng phụ tải lớn nhất Tln=
4500h
2,5
Công suất truyền tải trên đoạn đường dây 12 : S12 = S2 + S3 = 1,2 +
j 0,9 (MVA)
= P12+ j Q12
Công suất truyền tải trên đoạn đường dây 23: S23 = S3 = 0,4 + j 0,3
(MVA)
= P23 +j Q23
Tổn thất điện áp trên đoạn đường dây 12:
)(161,0
35
76,1.9,04,3.2,112121212
12 kVU
XQRP
dd
Tổn thất điện áp trên đoạn đường dây 23:
)(013,0
35
44,0.3,085,0.4,023232323
23 kVU
XQRP
dd
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây:
)(174,0013,0161,02312 kV
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 12:
)(0032,00062,0)76,14,3(
35
9,02,1
2
22
122
2
12
2
12
12 MVAjjZU
QPS
dd
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 23:
)(00009,00001,0)44,085,0(
35
3,04,0
2
22
232
2
23
2
23
23 MVAjjZU
QPS
dd
Vậy tổn thát công suất trong mạng điện:
)(0033,00063,02312 MVAjSSS
Thời gian chịu tổn thất lớn nhất: 28868760.)10.4500124,0( 24
(h)
Vậy tổn thất điện năng trên đường dây:
)(181,182886.0063,0. MWhP
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2 3 1
S2
Z12
S3
Z23
3/4
3 Thiết lập và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động động
cơ một chiều kích từ song song qua 3 cấp điện trở phụ, khống chế theo
nguyên tắc thời gian.
2,5
3.1
MC1
MC
OFF
MC3
ON
MC
MC
MC2
CK
MC
MCB
R1 MCm
F1 F2
R3 R2
t1
t2
t3
MC2MC3 MC1
t1
t2
t3
MC3
Sơ đồ nguyên lý
1
3.2
Các trang bị điện gồm: Át tô mát MCB, các CTT : MC, MC1, MC2,
MC3; các điện trở khởi động R1,R2,R3; các rơ le thời gian T1,T2,T3 ;
cầu chì F1,F2 và bộ nút ấn.
0,25
3.3 Nguyên lý làm việc của mạch:
Đóng áttômát MCB cấp điện cho mạch, cuộn dây kích từ có điện.
ấn ON để thì CTT MC có điện đóng các tiếp điểm thường mở đưa
ĐCvào làm việc với cả 3 cấp điện trở. Động cơ tăng tốc theo đặc tính
biến trở ứng với cả 3 cấp điện trở, đồng thời T1 có điện . Sau thời
gian chỉnh định của T1, tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng
lại cấp điện cho MC1 và T2. MC1 có điện đóng tiếp điểm thường mở
của nó loại R1 Động cơ tăng tốc theo đặc tính biến trở ứng với cả 2
cấp điện trở, . Sau thời gian chỉnh định của T2, tiếp điểm thường mở
đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC2 và T3. MC2 có điện
đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R2 Động cơ tăng tốc theo đặc
tính biến trở ứng với 1 cấp điện trở,. Sau thời gian chỉnh định của T3,
tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC3.
MC3 có điện đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R3 Động cơ tăng
tốc theo đặc tính tự nhiên đến làm việc tại điểm làm việc của nó. Để
ngừng làm việc ấn OFF, mạch trở về trạng tháI ban đầu.
1
4/4
3.4
Nguyên lý bảo vệ của mạch
Để bảo vệ ngắn mạch cho mạch động lực có át tômát MCB.
Để bảo vệ quá tảI cho động cơ có F1 và F2.
0,25
Cộng (I) 07
II. Phần tự chọn, do trường tự chọn
1 ..
2 ..
Cộng (II) 03
Tổng cộng (I + II) 10
, ngày . tháng . năm