Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN - LT 21

Câu 1: (3,0 điểm) Trình bày phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều kích từ độc lập bằng cách điều chỉnh điện trở mạch phần ứng. Nêu ưu, nhược điểm của phương pháp? Câu 2: (2,0 điểm) Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ quạt trần dây quấn kiểu xếp kép bước đủ biết: Z = 36, 2p = 18 Câu 3: (2,0 điểm) Tính chọn dây dẫn cấp nguồn cho một nhóm động cơ điện 1 pha 220V có tổng công suất định mức Pđm = 8 kW; điện áp định mức Uđm = 220V; Cos = 0,85; hiệu suất  = 0,9; hệ số hiệu chỉnh Khc = 0,7 (hai dây đặt trong một ống). Động cơ đặt cách tủ điện chính một khoảng L = 20m. Dây dẫn được chọn trong bảng tra thông số dây.

pdf6 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN - LT 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN - LT 21 Hình thức thi: (Viết/vấn đáp) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (3,0 điểm) Trình bày phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều kích từ độc lập bằng cách điều chỉnh điện trở mạch phần ứng. Nêu ưu, nhược điểm của phương pháp? Câu 2: (2,0 điểm) Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ quạt trần dây quấn kiểu xếp kép bước đủ biết: Z = 36, 2p = 18 Câu 3: (2,0 điểm) Tính chọn dây dẫn cấp nguồn cho một nhóm động cơ điện 1 pha 220V có tổng công suất định mức Pđm = 8 kW; điện áp định mức Uđm = 220V; Cos = 0,85; hiệu suất  = 0,9; hệ số hiệu chỉnh Khc = 0,7 (hai dây đặt trong một ống). Động cơ đặt cách tủ điện chính một khoảng L = 20m. Dây dẫn được chọn trong bảng tra thông số dây. Bảng tra thông số dây dẫn, dây cáp Tiết diện danh định [mm2] Số sợi/đường kính sợi [mm] Đường kính dây dẫn [mm] Đường kính cách điện [mm] Điện trở dây dẫn tối đa ở nhiệt độ 20oC [/Km] Cường độ dòng điện tối đa (ruột đồng) [A] 8 7/1,20 3,60 6,0 2,31 48 10 7/1,35 4,05 6,7 1,83 55 14 7/1,60 4,80 7,6 1,33 70 16 7/1.70 5,10 8,1 1,15 76 2/2 Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) , ngày . tháng . năm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI 1/4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN - LT 21 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Sơ đồ nguyên lý: KTI uI CKT: Cuộn kích từ R: Điện trở điều chỉnh 0,5 Họ đặc tính cơ động cơ: 1 Giả thiết Uư = Uđm = const,  = đm = const . ta có : const Φk U ω mm dm 0  Độ cứng đặc tính cơ:   var RR Φk d dM β fu 2 dm     2 1 0  Nguyên lý điều chỉnh: Động cơ đang làm việc xác lập tại điểm A ứng với mô men MC tốc độ là 1 khi thêm điện trở phụ RP thì dòng phần ứng giảm 1 2/4 xuống, còn tốc độ chưa kịp biến đổi do quán tính. Điểm làm việc chuyển sang điểm B ứng với mô men là Mb . Tại điểm B tốc độ động cơ giảm do Mb < MC. Khi Mb = MC động cơ làm việc xác lập tại điểm A’ ứng với 2 < 1 Ưu, nhược điểm: 0,5  Ưu điểm: - Đơn giản, dễ điều chỉnh - Dùng để khởi động và điều chỉnh tốc độ động cơ 0,25  Nhược điểm: - Phương pháp chỉ tạo ra được những tốc độ thấp hơn tốc độ cơ bản. - Giải điều chỉnh phụ thuộc vào độ lớn của mô men tải - Độ chính xác duy trì tốc độ không cao, độ trơn điều chỉnh kém. - Tổn hao điện năng dưới dạng nhiệt. 0,25 2 Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ quạt trần dây quấn kiểu xếp kép bước đủ biết: Z = 36, 2p = 18 2 Tính toán: y = τ = 2 18 36 2  p Z (khoảng cách) = 3 (rãnh) q = 2 18 36 2  p Z qlàm việc = 1/2q = 1 ; qkhởi động = 1/2q = 1 0,5 Vẽ sơ đồ trải: 1,5 3 Tính chọn dây dẫn Pđm = 8kW = 8000W 1 3/4 L = 20m = 0,02Km Giá trị dòng điện định mức: Dây dẫn được chọn thỏa mãn điều kiện sau: Tra bảng chọn được dây cáp 14 có dòng cho phép là 70A thỏa mãn điều kiện (70.0,7 = 49 47,5), điện trở dây là rd = 1,33 [/Km]. Điện trở dây ứng với chiều dài 20m của hai dây là: Rd20 = 2.rd.L = 2.1,33.0,02 = 0,0532  Sụt áp trên đường dây là U = Iđm. Rd20 = 47,5. 0,0532 = 2,527 V Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp Tổn thất điện áp nằm trong giới hạn cho phép ( ) Vậy chọn dây cáp 14 thỏa mãn điều kiện kinh tế, kỹ thuật. 1 Cộng I II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 1 2 ... Cộng II Tổng cộng (I+II) , ngày . tháng . năm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI 4/4
Tài liệu liên quan