Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 29

Câu 1: (1,5 điểm) Nêu công dụng và trình bày nguyên lý bảo vệ của Áptômát có sơ đồ nguyên lý như hình vẽ. Câu 2: (3 điểm) Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc có các thông số ghi trên thẻ máy: Pđm = 37kW; 2p = 4; nđm = 1450vg/ph; f = 50Hz; /Y-380/660V; cos = 0,8;  = 0,9. Đấu động cơ này làm việc ở lưới điện 380/220V; 50Hz. a. Tính dòng điện định mức Iđm động cơ. b. Tính công suất tác dụng P1 và công suất phản kháng Q1 động cơ tiêu thụ. c. Vẽ sơ đồ trải bộ dây Stato kiểu đồng tâm đơn với z = 24, a=1.

pdf5 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2 CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ:ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 29 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Nêu công dụng và trình bày nguyên lý bảo vệ của Áptômát có sơ đồ nguyên lý như hình vẽ. Câu 2: (3 điểm) Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc có các thông số ghi trên thẻ máy: Pđm = 37kW; 2p = 4; nđm = 1450vg/ph; f = 50Hz; /Y-380/660V; cos = 0,8;  = 0,9. Đấu động cơ này làm việc ở lưới điện 380/220V; 50Hz. a. Tính dòng điện định mức Iđm động cơ. b. Tính công suất tác dụng P1 và công suất phản kháng Q1 động cơ tiêu thụ. c. Vẽ sơ đồ trải bộ dây Stato kiểu đồng tâm đơn với z = 24, a=1. Câu 3: (2,5 điểm) Một động cơ kéo cơ cấu như hình vẽ sau: Hãy vẽ mạch điện động lực, mạch điện điều khiển động cơ truyền động cho cơ cấu theo yêu cầu: Cơ cấu LS1 LS2 Hành trình làm việc 2/2 Mạch điện tự động giới hạn hành trình có đảo chiều quay, (sử dụng nút nhấn thuận MT, nút nhấn nghịch MN). Mỗi khi cơ cấu chạm công tắc hành trình, động cơ ngừng 5 giây sau đó tự động đảo chiều quay. Quy trình này lặp đi lặp lại cho đến khi ấn nút dừng D, với LS1, LS2 là hai công tắc hành trình có tiếp điểm kép. Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) , ngày . tháng . năm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI 1/3 CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN- LT 29 Câu Nội dung Điểm I.Phần bắt buộc 1 1,5 điểm - Áp tô mát có sơ đồ nguyên lý như hình vẽ là loại Áp tô mát điện áp thấp 0,25 - Dùng để bảo vệ mạch điện khi bị sụt áp không đủ điều kiện làm việc hoặc khi mất điện. 0,25 - Sau khi đóng áptômát bằng tay, cuộn hút 1 có đủ điện áp sẽ hút nắp từ động 2 để chốt đầu cần 4 và đầu đòn 5 vào nhau, giữ cho các tiếp điểm chính đóng. 0,25 - Khi điện áp nguồn giảm xuống dưới mức chỉnh định U < Ucđ , cuộn 1 không đủ điện áp sẽ có lực từ yếu, không thắng lực kéo của lò xo 3 nên nhả nắp từ động 2. 0,25 - Chốt giữa đầu cần 4 và đầu đòn 5 bật ra làm lò xo 6 kéo rời tiếp điểm động khỏi tiếp điểm tĩnh để cắt mạch điện. 0,25 - Để mạch điện có thể làm việc trở lại phải đóng áp tô mát bằng tay, nguồn điện đủ điện áp Uđm > Ucđ 0,25 2/3 2 3 điểm a) Dòng điện định mức của động cơ:  cos..3 đm đm đm U PI  )(78 8,0.9,0.380.3 10.37 3 AI đm  0,5 b) Công suất tác dụng và công suất phản kháng động cơ tiêu thụ - Công suất tác dụng: )(1,41 9,0 37 1 kW PP đm   - Công suất phản kháng: )(8,3075,0.1,4111 kVAtgPQ   0,5 0,25 3 Vẽ đúng mạch điện động lực: - Vẽ đúng mạch điện động cơ Đ theo chiều thuận - Vẽ đúng mạch điện động cơ Đ theo chiều nghịch 0,5 Vẽ đúng mạch điện điều khiển: - Vẽ đúng quá trình mở máy thuận có khống chế theo thời gian. - Vẽ đúng quá trình đảo chiều có giới hạn hành trình. - Vẽ đúng thiết bị bảo vệ ngắn mạch - Vẽ đúng thiết bị bảo vệ quá tải - Vẽ đúng các ký hiệu của thiết bị theo tiêu chuẩn - Trên sơ đồ nguyên lý có đánh số theo tiêu chuẩn 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 S¬ §å D©Y QUÊN §éNG C¬ K§B BA PHA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 X A    Y B  C Z 3/3 Cộng (I) II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 1 2 Cộng (II) Tổng cộng (I+II)
Tài liệu liên quan