Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 31

Câu 1: (1 điểm) Điện áp bước là gì? Hãy trình bày cách tính điện áp bước? Câu 2: (1,5 điểm) Mạch điện thuần dung, tụ điện có điện dung C = 2.10-3F, dòng điện qua tụ có biểu thức i = 100 2 sin(314t +  4 )A. Tìm biểu thức điện áp trên tụ và công suất phản kháng của mạch. Câu 3: (2 điểm) Thiết bị tời nâng hàng có kết cấu như hình vẽ; đường kính trống tời: Dt = 0,5m; tỉ số truyền và hiệu suất của các cặp bánh răng: i1 = i2 = 5; 1 = 2 = 0,96. Khối lượng tối đa của tải nâng: m = 1500kg; Tốc độ nâng: v = 0,75m/s. Tính: - Mômen cản (MC) tác động lên trục động cơ.

pdf6 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 31 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1 điểm) Điện áp bước là gì? Hãy trình bày cách tính điện áp bước? Câu 2: (1,5 điểm) Mạch điện thuần dung, tụ điện có điện dung C = 2.10-3F, dòng điện qua tụ có biểu thức i = 100 2 sin(314t + 4  )A. Tìm biểu thức điện áp trên tụ và công suất phản kháng của mạch. Câu 3: (2 điểm) Thiết bị tời nâng hàng có kết cấu như hình vẽ; đường kính trống tời: Dt = 0,5m; tỉ số truyền và hiệu suất của các cặp bánh răng: i1 = i2 = 5; 1 = 2 = 0,96. Khối lượng tối đa của tải nâng: m = 1500kg; Tốc độ nâng: v = 0,75m/s. Tính: - Mômen cản (MC) tác động lên trục động cơ. Câu 4: (2,5 điểm) Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc có các thông số kỹ thuật sau: Pđm = 40kW; Uđm = 380 V;  = 0,95; cosđm = 0,8. Làm việc ở điện áp nguồn 3pha 380/220V. Tính a. mô men định mức Mđm và dòng điện định mức Iđm của động cơ. b. Dùng máy biến áp tự ngẫu để mở máy cho động cơ. Tính điện áp thứ cấp máy biến áp để dòng điện mở máy giảm 2,5 lần so với dòng điện mở máy khi mở máy trực tiếp. Câu 5: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) , ngày . tháng . năm m F M v i2,2 i1,1 Dt 2/2 DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN - LT 31 Câu Nội dung Điểm I.Phần bắt buộc 1 Điện áp bước là gì? Hãy trình bày cách tính điện áp bước? 1điểm 0,25 điểm Trên hình vẽ thể hiện sự phân bố thế của các điểm trên mặt đất lúc có 1 pha chạm đất hoặc 1 thiết bị nào đó bị chọc thủng cách điện. Điện áp đối với đất ở chỗ trực tiếp bị chạm đất Uđ = Iđ.Rđ Hiệu điện thế đặt vào hai chân người ở hai điểm có chênh lệch điện thế do dòng điện ngắn mạch trong đất tạo ra gọi là điện áp bước 0,25 điểm * Cách tính điện áp bước: - Có thể tính điện áp bước theo biểu thức sau: )(2 . axx aIUUU axxb      V Trong đó - a là độ dài bước chân người (khoảng từ 0.4 – 0.8m), trong tính toán lấy bằng 0,8m; x là khoảng cách từ điểm chạm đất đến chân người. : điện trở suất của đất 0,5 điểm Ub=Uđ-Ua Uđ=Iđ.rđ Ub=0 a x 20m a 2 Mạch điện thuần dung, tụ điện có điện dung C = 2.10- 3F, dòng điện qua tụ có biểu thức i = 100 2 sin(314t + 4  )A. Tìm biểu thức điện áp trên tụ và công suất phản kháng của mạch. 1.5 điểm - Dung kháng của tụ điện: ZC = 1/.C () ZC = 1/(314.2.10-3) = 1,59  (0,25điểm) - Trị số hiệu dụng điện áp trên tụ: UC = I. ZC (V) (0,25điểm) UC = 100.1,59 = 159V (0,25điểm) Trong mạch thuần dung, điện áp chậm sau dòng điện một góc 900 (/2), từ biểu thức dòng điện ta viết biểu thức điện áp đặt lên hai bản cực của tụ điện như sau: (0,25điểm) - Biểu thức điện áp trên tụ: u = 159 2 sin(314t + 24   )V u = 159 2 sin (314t- 4  ) V (0,25điểm) - Công suất phản kháng của mạch: QC = I2. ZC (VAr) = 1,59. 1002 = 15900(VAr) (0,25điểm) 3 Thiết bị tời nâng hàng có kết cấu như hình vẽ; đường kính trống tời: Dt = 0,5m; tỉ số truyền và hiệu suất của các cặp bánh răng: i1 = i2 = 5; 1 = 2 = 0,96. Khối lượng tối đa của tải nâng: m = 1500kg; Tốc độ nâng: v = 0,75m/s. Tính: - Mômen cản (MC) tác động lên trục động cơ. 2 điểm m F M v i2,2 i1,1 Dt Lực tác động lên tang trống: F = m.g (N) (0,25điểm) F = 1500. 9,81 = 14715 N (0,25điểm) Mômen tác động lên trục trống tời: 2 . t t DFM  (Nm) (0,25điểm) Mt 36792 5,0.14715  Nm (0,25điểm) Tỉ số truyền của hộp biến tốc: i = 11.i2 = 5.5 = 25 (0,25điểm) Hiệu suất của hộp giảm tốc  = 1. 2 = 0,96 . 0,96 = 0,92 (0,25điểm) Mômen cản tác động lên trục động cơ: .i MM tC  (0,25điểm) MC 16092,0.25 3679  Nm (0,25điểm) 4 Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc có các thông số kỹ thuật sau: Pđm = 40kW; Uđm = 380 V;  = 0,95; cosđm = 0,8, nđm = 1440vong2/phút. Làm việc ở điện áp nguồn 3pha 380/220V. Tính a. mô men định mức Mđm và dòng điện định mức Iđm của động cơ. b. Dùng máy biến áp tự ngẫu để mở máy cho động cơ. Tính điện áp thứ cấp máy biến áp để dòng điện mở máy giảm 2,5 lần so với dòng điện mở máy khi mở máy trực tiếp. 2.5 điểm a) Tính Mđm; Iđm: - Mô men định mức của động cơ: Mđm = đm đm đm đm n PP 9550  (Nm) (0,5điểm) Mđm= 27,2651440 409550  Nm (0,25điểm) - Dòng điện định mức của động cơ: đmđm đm đm U PI  cos...3  )(97,79 8,0.95,0.380.3 10.40 3 A (0,5 điểm) b) Tính điện áp phía thứ cấp của máy biến áp tự ngẫu để dòng mở máy giảm 2,5 so với dòng mở máy trực tiếp: - Hệ số biến áp của máy biến áp tự ngẫu: 5,2bak = 1,58. (0,5 điểm) - Điện áp phía hạ áp máy biến áp: U2 = U1 /kba = 380/1,58 = 240,5 (V) (0,5 điểm) Cộng (I) II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 1 2 Cộng (II) Tổng cộng (I+II) , ngày.thángnăm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
Tài liệu liên quan