Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 34

Câu 1: (1 điểm) Trình bày nguyên lý làm việc của chống sét ống? Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch động lực, mạch điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc, quay hai chiều (đảo chiều trực tiếp), mở máy trực tiếp, khi dừng hãm động năng. Câu 3: (2,5 điểm) Mạch điện máy khoan đứng 2A – 125: (Cho sơ đồ). Động cơ truyền động chính có thông số: Pđm =2,8 Kw ; cos =0,83 ; = 82% ;380/220 V. a. Trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch điện. b. Trình bày các nguyên nhân gây quá tải cho động cơ truyền động chính. c. Cho phép động cơ quá tải đến 10%. Hãy chỉnh định rơ le nhiệt: Biết điện áp lưới 380/220V.

pdf7 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 34 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1 điểm) Trình bày nguyên lý làm việc của chống sét ống? Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch động lực, mạch điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc, quay hai chiều (đảo chiều trực tiếp), mở máy trực tiếp, khi dừng hãm động năng. Câu 3: (2,5 điểm) Mạch điện máy khoan đứng 2A – 125: (Cho sơ đồ). Động cơ truyền động chính có thông số: Pđm =2,8 Kw ; cos =0,83 ; = 82% ;380/220 V. a. Trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch điện. b. Trình bày các nguyên nhân gây quá tải cho động cơ truyền động chính. c. Cho phép động cơ quá tải đến 10%. Hãy chỉnh định rơ le nhiệt: Biết điện áp lưới 380/220V. Sơ đồ mạch điện của máy khoan đứng 2A-125 CD1 CC 1K RN D1 B 1K 2K RN 3 2 2 6 5 2 4 1K 2K 2K 1K 2K D2 CD 380/36V 2/2 Câu 4: (2 điểm) Hãy xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng cơ khí sau: Tên máy Số lượng Pđm(kW) Cos Máy tiện T630 5 10 0,7 Máy tiện C620 4 7 0,6 Máy tiện T616 6 4,5 0,65 Máy khoan 5 2,8 0,55 Máy khoan bàn 20 1,0 0,6 Biết hệ số sử dụng chung cho các máy trong phân xưởng ksd = 0,1 và nhq* = 0,6; kmax = 1,75. Câu 5: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) , ngày . tháng . năm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN - LT 34 Câu Nội dung Điểm I.Phần bắt buộc 1 Trình bày nguyên lý làm việc của chống sét ống. 1.0 đ - Sơ đồ cấu tạo: Day dan 2 1 Chong set ong: 1- vo; 2 - dien cuc 0,5 - Nguyên lý làm việc: Chống sét ống có sơ đồ cấu tạo như hình vẽ gồm có 2 khe hở phóng điện S1 và S2. Khe hở S1 được đặt trong ống làm bằng vật sinh khí như fibrôbakêlit phi-nipơlát. Khi sóng điện áp quá cao thì S1 và S2 đều phóng điện. Dưới tác dụng của hồ quang, chất sinh khí phát nóng và sản sinh ra nhiều khí làm cho áp suất trong ống tăng tới hàng chục ata và có tác dụng làm thổi tắt hồ quang. Khả năng dập hồ quang của chống sét ống rất hạn chế. Nếu dòng điện lớn, hồ quang không bị dập tắt ngay, gây ngắn mạch tạm thời làm cho bảo vệ rơle có thể cắt mạch điện. 0,5 2 Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch động lực, mạch điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc, quay hai chiều (đảo chiều trực tiếp), mở máy trực tiếp, khi dừng hãm động năng. 1,5 đ - Sơ đồ nguyên lý: - Vẽ mạch động lực - Vẽ mạch điều khiển 0.5 1.0 3 Mạch điện máy khoan đứng 2A – 125: (Cho sơ đồ). Động cơ truyền động chính có thông số: Pđm =2,8 Kw ; cos =0,83 ; = 82% ;380/220 V. a. Trình bày nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch điện. b. Trình bày nguyên nhân gây quá tải cho động cơ truyền động chính. c. Cho phép động cơ quá tải đến 10%. Hãy chỉnh định rơ le nhhiệt Biết điện áp lưới 380/220V. 2,5 điểm A N C B KT ATM § RN KN KT KN KT KN CC MT D RN 1 3 5 7 11 13 2 H1 H2 MN DT DN KT KN 9 15 KH 17 MN KH Rth Rth KT KN 19 21 KH a. Mạch điện của máy khoan đứng 2A - 125 - Mạch động lực: - Mạch điều khiển: - Mạch chiếu sáng: Nguyên lý hoạt động: - Mở máy: + Đóng cầu dao CD; + Muốn khoan chi tiết: Tay gạt về vị trí khoan chi tiết: 1-2 ; 2-3 ;2- 4 đóng. 2-5 ; 2-6 mở  1K tác động  Đ1 quay thuận  trục khoan quay thuận. + Muốn rút mũi khoan: Tay gạt về vị trí rút mũi khoan: 1-2 ; 2-5 ;2-6 đóng. 2-3 ; 2-4 mở  1K thôi tác động  Đ1 được cắt khỏi lưới  2K tác động  Đ1 quay ngược  trục khoan quay ngược. - Muốn dừng máy: Tay gạt về vị trí giữa: 1-2 ; 2-3 ; 2-5: mở. 2-4 ; 2- 6: đóng  1K hoặc 2K thôi tác động  Đ1 ngừng hoạt động. b. Các nguyên nhân gây quá tải cho động cơ truyền động chính: Nguyên nhân về điện: - Điện áp lưới giảm thấp. Nguyên nhân về cơ khí: - Do động cơ: + Khô dầu mỡ. + Kẹt trục động cơ + Động cơ bị sát cốt + Kẹt quạt làm mát phía sau động cơ - Do khớp truyền động từ động cơ sang máy khoan: + Thiếu dầu bôi trơn. + Kẹt hệ thống bánh răng. - Do máy khoan: + Kẹt trục khoan. + Do vật liệu của phôi cứng, không đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 CD1 CC 1K RN D1 B 1K 2K RN 3 2 2 1 6 5 2 4 1K 2K 2K 2K D2 CD 2 380/36V + Do tỷ số tiến dao vượt quá định mức. c. A6,26 ,82380.0,83.03. 2,8.103 .ηcosU.3 PđmIđm   A6,88610%.6,266,26Iđm10%IđmIqt10%  IcđRN = 6,9 A 0.25 0.25 4 Hãy xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng cơ khí sau: Tên máy Số lượng Pđm(kW) Cos Máy tiện T630 5 10 0,7 Máy tiện C620 4 7 0,6 Máy tiện T616 6 4,5 0,65 Máy khoan 5 2,8 0,55 Máy khoan bàn 20 1,0 0,6 Biết hệ số sử dụng chung cho các máy trong phân xưởng ksd = 0,1 và nhq* = 0,6; kmax = 1,75. Tổng số thiết bị trong phân xưởng cơ khí : n = 5 + 4 +6 + 5 + 20 = 40 Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nủa công suất của thiết bị có công suất lớn nhất n1 = 5 +4 = 9 n*= 23,040 91  n n 2,0điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Tổng công suất của các thiết bị trong phân xưởng cơ khí P = 5.10 + 4.7 + 6.4,5 + 5.2,8 + 20. 1 = 139 (kW) 0,25 điểm Tổng công suất ứng với số thiết bị n1 : P1= 5.10 + 4.7 = 78(kW)  56,0 139 781 *  P PP nhq = nhq*.n = 0,6. 40 = 24 0,25 điểm Áp dụng công thức :    n i dmisdtt PkP 1 max .k Thay ksd = 0, 1 và kmax= 1,75 vào biểu thức trên: Vậy: Ptt= 1,75.0,1.139= 24,325 (kW) 0,25 điểm Hệ số công suất trung bình: 0,25 điểm 64,0 139 05,89 Cos. Cos 1 1      n i i n i ii tb P P    tg tb = 0,76 Công suất phản kháng và công suất biểu kiến: Qtt = Ptt.tg tb = 24,325.0,76 = 18,487 (kVAr) kVAPS tb tt tt 3864,0 325,24 Cos   0,25 điểm 0,25 điểm Cộng (I) II.Phần tự chọn, do nhà trường biên soạn 1 2 Cộng (II) Tổng cộng (I+II) , ngày.thángnăm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
Tài liệu liên quan