I. PHẦN BẮT B UỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Xác định cực tính động cơ KĐB 3 pha và lắp mạch điện khởi động động cơ
KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng
- Xác định cực tính động cơ
- Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc có 6 đầu dây ra chưa được xác định
cực tính. Sinh viên cần xác định cực tính của ĐC KĐB 3 pha bằng nguồn 1
chiều ( nguồn pin 9VDC) và đồng hồ vạn năng, đấu các đầu dây ra hộp cực
- Lắp mạch điện khởi động động cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn,
khi dừng có hãm động năng.
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm:
- Một động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc được mở máy thông qua Bộ
KĐT gồm Công tắc tơ K, Nút ấn mở M, nút ấn dừng D; Rơ le nhiệt để
bảo vệ quá tải
- Khi dừng động cơ sử dụng mạch hãm động năng bằng nguồn 1 chiều
được lấy qua MBA – BT và Cầu chỉnh lưu CL ( Nguồn 1 chiều từ 45 đến
60 VDC); Thời gian hãm được đặt từ rơle thờigian RTG (1,5s).
11 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N AM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐ T NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 04
Thời gian: .. phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Em ail
1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia trưởng 0982.527.270 chuyenhc@gmail.com
2. Bùi Tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006 bdung69@gm ail.com
3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033 dieu59vh@yahoo.com
4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313 tthangcdnbg@ gmail.com
5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982 nghiemhuukhoa@ gmail.com
6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465 tykhoadien@gmail. com
7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204 binhcdcknn@gmail.com
8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479 Hieutran36@gmail.com
9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.255 nguyenanhtuanktcn@yahoo.com.vn
10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053 Autuan03101316@gmail.com
11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007 ngvanv andn@ gmail.com
12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423 nguyencdhn@gmail.com
13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443 nguyenhungKdien@ gmail.com
14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958 vuvanthuoc@gmail.com
15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228 ngocho anninhbinh@yahoo.com
16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503 daothe dan@gmail.com
17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732 ngocvuongvu@yahoo.com
18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767 hoangh ieu711@gmail.com
Hải Phòng 6 – 2011
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 35
Phần B: Lắp đặt thiết bị 05
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 10
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 10
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT B UỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Xác định cực tính động cơ KĐB 3 pha và lắp mạch điện khởi động động cơ
KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng
- Xác định cực tính động cơ
- Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc có 6 đầu dây ra chưa được xác định
cực tính . Sinh viên cần xác định cực t ính của ĐC KĐB 3 pha bằng nguồn 1
chiều ( nguồn pin 9VDC) và đồng hồ vạn năng, đấu các đầu dây ra hộp cực
- Lắp mạch điện khởi động động cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn,
khi dừng có hãm động năng.
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm:
- Một động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc được mở máy thông qua Bộ
KĐT gồm Công tắc tơ K, Nút ấn mở M, nút ấn dừng D; Rơ le nhiệt để
bảo vệ quá tả i
- Khi dừng động cơ sử dụng mạch hãm động năng bằng nguồn 1 chiều
được lấy qua MBA – BT và Cầu chỉnh lưu CL ( Nguồn 1 chiều từ 45 đến
60 VDC); Thời gian hãm được đặt từ rơle thời g ian RTG (1,5s).
- Điện áp pha được kiểm tra bằng Volt kế V và công tắc chuyển mạch
CM V , dòng điện làm việc của động cơ được đo qua các ampe kế
A1,A2, A3; Đèn báo nguồn H1, H 2, H3; Đèn báo chế độ làm việc của
động cơ Đ1, Đ2; Đèn báo quá tải Đ3; Vôn kế V, công tắc chuyển mạch
CM V. Đèn tín hiệu , A, V, CMV, nút ấn được lắp đặt trên cánh tủ .
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố t rí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố t rí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 3
2. Yêu cầu kỹ thuật
* Các thiết bị trong tủ đ iều khiển được lắp đặt thông qua các thanh gài.
Dây dẫn trong tủ phải gọn, đẹp, đúng kĩ thuật.
* Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị t rí theo yêu cầu bản vẽ
* Các thiết bị được dán tên như trong sơ đồ bố trí th iết bị (bản vẽ 02)
* Các đầu dây được bấm đầu cốt .
* Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa theo yêu cầu của đề
thi.
* Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
* Dây dẫn nố i tới các thiết b ị trên cánh tủ được quấn t rong gen mềm.
* Các lỗ đèn, nút ấn được khoan lỗ 22
* Giá trị điện trở cách điện giữa các pha với dây trung tính không được nhỏ
hơn 0.5 M .
3. Những qui định đối với thí sinh
Trong quá trình thi, thí sinh phải chấp hành nghiêm chỉnh những qui định
chung của kỳ thi. Thí sinh dự th i tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp
phải thực hiện tốt những qui đ ịnh sau đây:
1. Lắp mạch đúng bản vẽ và những qui đ ịnh cụ thể .
2. Sản phẩm chỉ đ ược th ực hiện trong thời gian 6 t iếng. Th í s inh hoàn thành
bài thi t rước thời gian có thể ra ngoài sau khi báo cáo ban giám khảo, để
tính điểm thời gian.
3. Tuyệt đối không dùng thước, ni vô có dấu vết.
4. Tất cả th í sinh phải tự bố trí phân ch ia thời g ian làm bài thi và chỉ được
phép dừng trong trường hợp bị ốm hoặc tai nạn lao động.
5. Thí sinh hoàn thành bài thi t rong thời gian cho phép sẽ được chấm bài.
6. Những qui định an toàn sẽ được hướng dẫn và được thông báo trước.
7. Khi giám khảo chấm điểm với bài thi của thí s inh nào th ì thí s inh đó phải
có mặt để vận hành và b iết kết quả sản phẩm của mình .
8. Cấm thí s inh chuẩn bị mọi dưỡng gá.
9. Thí sinh sử dụng nguyên vật liệu ban tổ chức đã thống nhất. Các nguyên
vật liệu khác phải có sự đồng ý của BTC kỳ thi
10.Thí sinh không được đóng điện để thử mạch trong quá t rinh làm bà i th i.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT:
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 20011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
BV số: 01
h
AT1
Rn
®kb
B C
K
BT
CL
h
H3
H2
H1
N A
CCM
VMV
v
K
5
h
K
h
RTh
RTh K
h
rn
3 1
7
9
11
13
6
2
1
rn
®3
M D
®2
®1
4
N L
AT2
A A A
CMV
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ
TH IẾ T BỊ
BV số: 02
T3 T1 T2
AT1
RT
G
AT2
K
Đ
CĐ
H
CLC BT
NGHỀ ĐIỆN C ÔNG NGHIỆP
Người
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ
CÁNH TỦ
BV số: 03
v A A A
Đ1
Đ2
M
D
CMV
H1
H2
H3
Đ3
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ,DỤNG CỤ.
1. Thiết bị, vật tư
TT Tên vật tư Thông số KT Ký hiệu trên bản vẽ Nước SX ĐV SL
1 Độn g cơ KĐB 3 pha 380V ĐKB VN chiếc 01
2 Ampe kế 10A A VN Chiếc 3
3 Áp tô mát 1 pha 5A AT2 VN Chiếc 6
4 Áp tô mát 3 pha 30A AT1 VN Chiếc 1
5 Bu lông + êcu D2 Chiếc 6
6 Cầu đấu 4 mắt Chiếc 3
7 Chuyển mạch vôn CM V Chiếc 1
8 Công tắc tơ 10A K,H LG Chiếc 2
9 Đầu cốt 1,5 Chiếc 40
10 Đầu cốt 2,5 Chiếc 30
11 Vôn kế V VN Chiếc 1
12 Đèn báo pha (đỏ,vàng, xanh) D20 H1,2,3 VN Chiếc 3
13 Đèn báo trạng thái Đ1,2,3 VN Chiếc 3
14 Dây đơn mềm đen 1,5 mm2 VN m 3
15 Dây đơn mềm đỏ 1,5 mm2 VN m 6
16 Dây đơn mềm màu đen 2,5 mm2 VN m 3
17 Dây đơn mềm màu đỏ 2,5 mm2 VN m 3
18 Dây đơn mềm màu vàng 2,5 mm2 VN m 3
19 Dây đơn mềm vàng 1,5 mm2 VN m 3
20 Dây đơn mềm vàng/xanh 1,5 mm2 VN m 3
21 Gen ruột gà D 12 VN m 0.5
22 Dây th ít 10 mm VN Chiếc 20
23 Máng đi dây 10 x20 VN m 1,5m
24 Nút ấn đơn (đỏ, xanh) VN Chiếc 2
25 Cầu chỉnh lưu CL VN Chiếc 1
26 Rơ le nhiệt RN VN Chiếc 1
27 Thanh cài VN m 1,5
28 Tủ điện (sơn tĩnh điện) VN Chiếc 1
29 Máy biến áp 380/220V BT VN Chiếc 1
30 Rơ le thời gian 220V RTh VN Chiếc 1
31 Pin VN Quả 1
32 Keo dính Lọ 1
2. Dụng cụ.
TT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SL GHI CHÚ
1 Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2 Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3 Đồng hồ vạn năng Cái 1
4 Kìm điện các loạ i Bộ 1
5 Đồng hồ mê ga ôm ( M ) Cái 1
6 Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7 Kìm tuốt dây điện Cái 1
8 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9 Cưa sắt Cái 1
10 Bút thử điện Cái 1
11 Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo đi ều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (35 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1 Kiểm tra bộ dây ĐC Đúng cực tính 10
2
Đóng áptômát cấp nguồn
cho mạch
Đèn báo pha sáng 5
3 Ấn nút mở máy M ĐC Khởi động, đèn Đ1 sáng 5
4 Ấn nút dừng máy D
ĐC dừng, mạch hãm làm
việc, sau 1s, mạch mất điện.
5
6 Thao tác CMV
Vol kế báo các giá trị điện áp
theo điểm báo
5
7 Tác động rơle nh iệt Mạch mất đ iện, Đ3 sáng 3
8
Cắt áptômát AT 2, Đóng
áptômát AT2 cấpnguồn
trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động t rở lại 2
3.Lắp đặt thiết bị (5 Điểm)
1 Thanh cài, máng nhựa
Song song với phương của
panel và chắc chắn
2
2
Thiết b ị lắp đặt trên
panel và cánh tủ
Chắc chắn, đúng theo bản vẽ 3
4. Đi dây và đấu nối mạch (10
điểm)
1
Đi dây và đấu nố i mạch
động lực và điều khiển
Đúng loại dây, clos đầu cốt,
có đánh số,t iếp xúc tốt, chắc
chắn
5
2
Mạch điều khiển , chiếu
sáng, đo lường trên
panel lên cánh tủ
Bó dây sóng, gọn gàng, chắc
chắn, tiếp xúc tốt
5
5. An toàn (10 điểm)
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2
2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3
Mạch điện đấu nối gọn
gàng.
Mạch không chạm mát, ngắn
mạch.
2
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5
An toàn cho người và
thiết b ị.
2
6. Thời gian (10 Điểm)
1 Đúng thời gian 10
2 Vượt ≤ 10 phút 8
3 Vượt ≤ 30 phút 4
4 Vượt 30 phút Không đánh giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời g ian làm quen 30’
Thời g ian thi 480’
Thời g ian ngh ỉ 30’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC
GHI
CHÚ
1
2
3
...
Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – do các trường biên soạn).
, ngày . tháng . năm
DUYỆT CH Ủ TỊCH HỘI ĐÔN G TRƯỞNG BAN ĐỀ THI