I. PHẦN BẮT B UỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Xác định cực tính của động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc và lắp mạch điều
khiển cho động cơ quay một chiều khi dừng có hãm ngược, đ iều khiển bằng
PLC.
- Xác định địa chỉ các đầu dây trên hộp nối dây của một động cơ KĐB
3pha roto lồng sóc bằng nguồn một chiều.
- Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB 3 pha quay một chiều khi dừng có
hãm ngược, điều khiển bằng PLC.
- Mạch động lực và mạch điều khiển được lắp trên panel đặt trong tủ có
kích thước cho trước đã được khoan lỗ sẵn.
- Một động cơ điện KĐB 3pha rô to lồng sóc được điều khiển quay một
chiều bằng công tắc tơ (K), khi dừng có hãm ngược bằng công tắc tơ (H) thông
qua kết nối với PLC.
- Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt.
- Các đèn tín hiệu được bố trí để cho biết các chế độ làm việc của mạch,
các đồng hồ vôn báo điện áp các pha của nguồn bằng cầu chuyển mạch, ba đồng
hồ ampe báo dòng điện làm việc của động cơ.
- Sơ đồ nguyên lý được thể hiện trên bản vẽ số 1
- Sơ đồ kết nối PLC với mạch động lưc được thể hiện trên bản vẽ số 2 .
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên trong tủ được thể hiện trên bản vẽ số 3.
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên cánh tủ được thể hiện trên bản vẽ số 4.
11 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Đề thi: ĐCN - TH 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi: ĐCN - TH 02
Thời gian: .phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Em ail
1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia trưởng 0982.527.270 chuyenhc@gmail.com
2. Bùi Tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006 bdung69@gm ail.com
3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033 dieu59vh@yahoo.com
4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313 tthangcdnbg@ gmail.com
5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982 nghiemhuukhoa@ gmail.com
6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465 tykhoadien@gmail. com
7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204 binhcdcknn@gmail.com
8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479 Hieutran36@gmail.com
9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.255 nguyenanhtuanktcn@yahoo.com.vn
10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053 Autuan03101316@gmail.com
11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007 ngvanv andn@ gmail.com
12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423 nguyencdhn@gmail.com
13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443 nguyenhungKdien@ gmail.com
14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958 vuvanthuoc@gmail.com
15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228 ngocho anninhbinh@yahoo.com
16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503 daothe dan@gmail.com
17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732 ngocvuongvu@yahoo.com
18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767 hoangh ieu711@gmail.com
Hải Phòng 6 – 2011
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 35
Phần B: Lắp đặt thiết bị 05
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 10
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 10
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT B UỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Xác định cực t ính của động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc và lắp mạch điều
khiển cho động cơ quay một chiều khi dừng có hãm ngược, đ iều khiển bằng
PLC.
- Xác định địa chỉ các đầu dây trên hộp nối dây của một động cơ KĐB
3pha roto lồng sóc bằng nguồn một chiều.
- Lắp mạch đ iều khiển động cơ KĐB 3 pha quay một chiều khi dừng có
hãm ngược, đ iều khiển bằng PLC.
- Mạch động lực và mạch điều khiển được lắp trên panel đặt trong tủ có
kích thước cho trước đã được khoan lỗ sẵn.
- Một động cơ điện KĐB 3pha rô to lồng sóc được điều khiển quay một
chiều bằng công tắc tơ (K), khi dừng có hãm ngược bằng công tắc tơ (H) thông
qua kết nối với PLC.
- Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt.
- Các đèn tín h iệu được bố trí để cho biết các chế độ làm việc của mạch,
các đồng hồ vôn báo điện áp các pha của nguồn bằng cầu chuyển mạch, ba đồng
hồ ampe báo dòng điện làm việc của động cơ.
- Sơ đồ nguyên lý được thể hiện t rên bản vẽ số 1
- Sơ đồ kết nối PLC với mạch động lưc được thể hiện trên bản vẽ số 2 .
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên t rong tủ được thể hiện trên bản vẽ số 3.
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên cánh tủ được thể hiện trên bản vẽ số 4.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Xác định đầu đầu, đầu cuố i các cuộn dây của động cơ
- Lập trình điều khiển và nạp vào PLC.
- Các th iết bị được lắp đặt t rên panel thông qua các thanh gà i. dây dẫn .
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí.
- Dây dẫn trên panel được đặt t rong các máng PVC.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Đ5
Đ1
Đ2
Đ3
K
M
D RN
RN
AT1 AT2
K H
ĐC
K
A A A
H
L1
L2
L3
N
PE
V CMV
Đ4
Đ6
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng 6 năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGH IỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
BV số: 01
PLC
I1 I2 I3 I4
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6
D
D RN
24V
K H
L1
M
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày th áng 6 năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NỐI DÂY
BV số: 02
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGH IỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ
BV số: 03
CĐ
TR1 TR1
K
H
RN
PLC
AT1 AT2
Nguồn một chiều 24V
CĐ
V
A
A
A
CMV M
D
Đ1 Đ2 Đ3
Đ4 Đ5 Đ6
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng 6 năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGH IỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ
BÊN CÁNH TỦ
BV số: 04
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ
1) Danh mục vật tư, thiết bị:
TT TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ
KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ
ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢN G
GHI CHÚ
1 Áp tô mát 3 pha AT1 cái 1
2 Áp tô mát 1 pha AT2 “ 1
3 Rơle nhiệt RN “ 1
4 Contactor K,H “ 2
5 Module PLC Zen PLC “ 1
6 Rơle trung gian 24V TR1,TR2 “
7 Chỉnh lưu nguồn một chiều Bộ 1
8 Chuyển mạch 4 cực CMV cái 1
9 Ampe kế A “ 3
10 Vôn kế V “ 1
11 Đèn báo 22, 220 V; màu xanh, vàng, đỏ Đ cái 6
12 Nút ấn kép 22 màu xanh, đỏ D,M ” 2
13 Motor 3 pha “ 1
14 Máng PVC m 1,2
15 Cầu đấu dây 6 cực cái 1 Nguồn
16 Cầu đấu dây 4 cực cái 1 Cho Motor
17 Thanh cài th iết bị m 1
18 Đầu code (cho dây 1,5 và 2,5)
cái 100
19 Cable PVC 32,5+11,5
m 2
20
Dây đơn mềm cách điện PVC 1,5 mm
2
, xanh lá
cây
“
3
21 Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, đỏ ,, 3
22 Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, vàng ,, 3
23 Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, xanh ,, 3
24 Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, đen ,, 3
25
Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, xanh lá
cây/vàng
,,
3
26 Dây buộc xoắn m 1
27 Băng cách điện cuộn 1
2) Danh mục dụng cụ .
TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
1 Đồng hồ vạn năng Cái 1
2 Kìm điện các loạ i Bộ 1
3 Kìm tuốt dây điện Cái 1
4 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
5 Cưa sắt Cái 1
6 Bút thử điện Cái 1
7 Thước các loại Bộ 1
Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo đi ều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức
năng
(35 điểm)
Chức năng của mạch Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Xác định các đầu dây
các pha của động cơ.
Xác định và đấu nối đúng
10
2
Viết chương trình, nạp
vào phần cứng
Chương trình tố i ưu, hoạt
động đúng nguyên lý.
5
3
Đóng áptômát cấp nguồn
cho hệ thống
Các đèn báo nguồn sáng
và đồng hồ báo điện áp
nguồn chỉ thị.
5
4
Ấn nút mở máy M, mạch
hoạt động.
Động cơ hoạt động, đèn
Đ5 sáng.
5
5
Ấn nút dừng máy D
mạch ngừng hoạt động
và ở chế độ hãm ngược.
Động cơ hãm – dừng ,đèn
Đ5 tắt, đèn Đ6 sáng 5
6
Tác động rơle nhiệt. Mạch mất điện, đèn báo
quá tải Đ4 sáng
3
7
Tác động cắt nguồn và
cấp nguồn.
Mạch không hoạt động
trở lại
2
2.Lắp đặt
thiết bị
(5Điểm)
Bố trí th iết bị và độ chặt gá lắp
1
Thanh cài, máng nhựa Chắc chắn, ngang bằng,
đứng
2
2
Thiết bị lắp đặt trên
Panel
Chắc chắn, ngang bằng 3
3. Đi dây
và đấu
nối mạch
(10 điểm)
Hình thức, độ chắc chắn
1
Đi dây, đấu dây mạch
động lực
Dúng loại, màu dây, có
bấm đầu cốt và đánh số
đầu dây.
2
2
Dây đấu dây kết nối
mạch động lực với PLC
Dúng loại, màu dây, có
bấm đầu cốt và đánh số
đầu dây.
3
3 Bó dây mạch điều khiển. Gọn , đẹp, chắc chắn 3
4
Dây đấu nối đất Dùng loại, màu dây, có
bấm đầu cốt và đánh số
đầu dây.
2
4. An
toàn
(10 điểm)
Tiết diện, màu dây.
1 Mạch động lực 2
2 Mạch điều khiển 2
3 Mạch đèn t ín hiệu 2
4 Mạch đèn chiếu sáng 2
5 Nối đất động cơ 2
5. Thời
gian (10
Điểm)
Thời gian thực hiện bài thi
1 Đúng thời gian 10
2 Vượt ≤ 10 phút 8
3 Vượt ≤ 30 phút 4
4 Vượt 30 phút Không đánh giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời g ian làm quen 30’
Thời g ian thi 480’
Thời g ian ngh ỉ 30’
KỸ TH UẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3
...
Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các t rường biên soạn).
, ngày . tháng . năm
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐÔNG TRƯỞN G BAN Đ Ề THI