1/5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 23
Thời gian: .. phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia
trưởng
0982.527.270
[email protected]
2. Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006
[email protected]
3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033
[email protected]
4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313
[email protected]
5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982
[email protected]
6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465
[email protected]
7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204 binhcdcknn@ gmail.com
8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479
[email protected]
9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.255
[email protected] .vn
10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053 Autuan03101316@ gmail.com
11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007
[email protected]
12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423
[email protected]
13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443
[email protected]
14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958 vuvanthuoc@ gmail.com
15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228 ngochoanninh
[email protected]
16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503
[email protected]
17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732 ngocvuon
[email protected]
18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767
[email protected]
Hải Phòng 6 – 2011
2/5
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. DANH MỤC THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 30
Phần B: Kỹ thuật 25
Phần C: Thao tác, tổ chức nơi làm việc 10
Phần D: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 180 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
Lắp đặt , lập trình điều khiển mô hình thang máy 5 tầng chở người (bỏ qua
phần tự động mở cửa): dùng PLC S7 – 200 ( 300 )
- Thang máy đang ở tầng nào thì có LED 7 thanh báo số tầng đó.
- Khi ấn nút gọi tầng nào thang máy sẽ tới tầng đó.
- Nếu t rong hành trình lên hoặc xuống mà có người gọi tầng thì dừng 5s ở
tầng được gọi và t iếp tục hành trình.
- Nếu đang trong hành t rình xuống sẽ không phục vụ lên (hoặc ngược lại).
3/5
B. TRANG THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
Số thí sinh dự thi: 01
TT Tên thiết bị , vật tư Đơn vị Số lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú
I Thiết bị
1. CPU PLC S7 – 200 Cái 1 Simen (Đức) Hoặc tương đương
2. Aptomat 1 pha 32A – 400V Cái 1 LS (Hàn Quốc) Hoặc tương đương
3. Đèn báo LED 220V Cái 72 24 xanh, 24 vàng, 24 đỏ
(1 đèn có 6LED)
Hoặc tương đương
4. Nút ấn đơn Cái 2 Yoongsung (Hàn Quốc) Hoặc tương đương
II Dụng cụ
1. Tuoc nơ vít các loại Cái 1
2. Kim cách điện các loại Cái 1
3. Đồng hồ vạn năng Cái 1
4. Bút thử điện Cái 1
III Vật tư
1. Tủ điều khiển 450x350x180 Cái 1 E Nhất (Việt Nam) Hoặc tương đương
2. Panen gỗ 1200×1200×20 Tấm 1 Gỗ ván ép Hoặc tương đương
3. Hộp nối PVC 80x80x8 Cái 4 SP Hoặc tương đương
4. Máng nhựa PVC 40×25 m 6 SP Hoặc tương đương
5. Dây điện đô i 2 x 0,75mm
2
m 20 Trần phú Hoặc tương đương
IV Trang thiết bị bảo hộ lao động
1. Quần áo bảo hộ Bộ 1
2. Giầy vải Bộ 1
4/5
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT Diễn giải Điểm tối đa
I. Chức năng 30
Mạch hoạt động đúng theo yêu cầu công nghệ.
1.
- Thang máy đang ở tầng nào th ì có LED 7 thanh báo số
tầng đó.
8
2. - Khi ấn nút gọi tầng nào thang máy sẽ tới tầng đó. 7
3.
- Nếu trong hành trình lên hoặc xuống mà có người gọi
tầng thì dừng 5s ở tầng được gọi và tiếp tục hành t rình.
8
4.
- Nếu đang trong hành trình xuống sẽ không phục vụ lên
(hoặc ngược lại).
7
Kỹ thuật 25
1. Lập được bảng địa chỉ vào/ra 5
2.
Chương trình điều khiển ngắn gọn, sử dụng lệnh hợp lý
8
3.
Kết nối được mạch giao tiếp giữa PLC và thiết bị ngoại vi
7
4.
Dây nối gọn đẹp, tiết kiệm, không có nguy cơ mất an toàn.
5
II. Thao tác, tổ chức nơi làm việc và an toàn 10
1. Thao tác thuần thục, chính xác, sử dụng đúng các thiết bị
máy móc
3
2. Chuẩn bị đúng, đủ điều kiện phương tiện làm việc
2
3.
Tổ chức nơi làm việc gọn gàng, khoa học
2
4.
Đảm bảo an toàn lao động cho người và thiết bị
2
5.
Thực hiện tốt công tác vệ sinh công nghiệp
1
III. Thời gian 05
1. Hoàn thành trước từ 1 – 15 phút so với quy đ ịnh 4
2. Hoàn thành trước15 phút trở lên so với quy định 5
3. Đúng thời g ian 3
4. Quá 10% thời gian ngừng làm bài thi
Tổng cộng: 70
5/5
Yêu cầu đối với thí sinh:
Có mặt ở phòng thi t rước 05 phút;
Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ t rang bị hộ lao động theo quy định.
Ghi chú:
Điều kiện thực hiện cho trước.
Bàn thực hành tự động hóa
Các thiết b ị đã được gá lắp sẵn.
Dụng cụ, th iết bị, vật tư chuẩn bị t rước
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời g ian chuẩn bị 15’
Thời g ian thi 180’
Thời g ian nghỉ 15’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔ NG VIỆC GHI CHÚ
1.
2.
3.
...
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng)
, ngày . tháng . năm
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN Đ Ề THI