1/6
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 24
Thời gian: .. phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia
trưởng
0982.527.270
[email protected]
2. Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006
[email protected]
3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033
[email protected]
4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313
[email protected]
5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982
[email protected]
6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465
[email protected]
7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204 binhcdcknn@ gmail.com
8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479
[email protected]
9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.255
[email protected] .vn
10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053 Autuan03101316@ gmail.com
11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007
[email protected]
12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423
[email protected]
13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443
[email protected]
14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958 vuvanthuoc@ gmail.com
15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228 ngochoanninh
[email protected]
16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503
[email protected]
17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732 ngocvuon
[email protected]
18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767
[email protected]
Hải Phòng 6 – 2011
2/6
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. DANH MỤC THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 30
Phần B: Kỹ thuật 25
Phần C: Thao tác, tổ chức nơi làm việc 10
Phần D: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 180 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
Lắp đặt, l ập trình điều k hiển mô hình dây chuyền đóng gói sản phẩm
dùng PLC S7 – 200 ( 300 ) đáp ứng các yêu cầu sau:
- Ấn start băng tải hộp bắt đầu chuyển động. Khi hộp vào đúng vị t rí th ì
dừng, băng tải sản phẩm bắt đầu chuyển động . Khi đếm đủ 10 sản phẩm thì băng
sản phẩm dừng và băng tải hộp hoạt động t rở lại.
- Số lượng sản phẩm chuyển trên băng được hiển thị trên 4 LED 7 thanh. Hệ
thống dừng khi ấn nút Stop. Khi dừng băng, số sản phẩm hiển thị vẫn được lưu lại để
đếm tiếp. Muốn xóa số đếm để đếm lại từ đầu ấn giữ nút dừng trong 2s.
3/6
4/6
B. TRANG THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
Số thí sinh dự thi: 01
TT Tên thiết bị , vật tư Đơn vị Số lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú
I Thiết bị
1. CPU PLC S7 – 200 Cái 1 Simen (Đức) Hoặc tương đương
2. Aptomat 1 pha 30A – 400V Cái 1 LS (Hàn Quốc) Hoặc tương đương
3. Đèn báo LED 220V Cái 72 24 xanh, 24 vàng, 24 đỏ
(1 đèn có 6LED)
Hoặc tương đương
4. Nút ấn đơn Cái 2 Yoongsung (Hàn Quốc) Hoặc tương đương
II Dụng cụ
1. Tuoc nơ vít các loại Cái 1
2. Kim cách điện các loại Cái 1
3. Đồng hồ vạn năng Cái 1
4. Bút thử điện Cái 1
III Vật tư
1. Tủ điều khiển 450x350 x180 Cái 1 E Nhất (Việt Nam) Hoặc tương đương
2. Panen gỗ 1200×1200×20 Tấm 1 Gỗ ván ép Hoặc tương đương
3. Hộp nối PVC 80 x80x8 Cái 4 SP Hoặc tương đương
4. Máng nhựa PVC 40×25 m 6 SP Hoặc tương đương
5. Dây điện đôi 2 x 0,75mm
2
m 20 Trần phú Hoặc tương đương
IV Trang thiết bị bảo hộ lao động
1. Quần áo bảo hộ Bộ 1
2. Giầy vải Bộ 1
5/6
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT Diễn giải Điểm tối đa
I. Chức năng 30
Mạch hoạt động đúng theo yêu cầu công nghệ.
1.
- Ấn start băng tải hộp bắt đầu chuyển động. Khi hộp vào đúng
vị t rí th ì dừng , băng tải sản phẩm bắt đầu chuyển động. Khi
đếm đủ 10 sản ph ẩm th ì băng sản phẩm dừng và băng tải hộp
hoạt động t rở lại.
15
2.
- Số lượng sản phẩm chuyển trên băng được hiển thị trên 4 LED 7
thanh. Hệ thống dừng khi ấn nút Stop. Khi dừng băng, số sản
phẩm hiển thị vẫn được lưu lại để đếm tiếp. Muốn xóa số đếm để
đếm lại từ đầu ấn giữ nút dừng trong 2s.
15
Kỹ thuật 25
1. Lập được bảng địa chỉ vào/ra 5
2. Chương trình điều khiển ngắn gọn, sử dụng lệnh hợp lý 8
3. Kết nối được mạch giao tiếp giữa PLC và thiết bị ngoại vi 7
4. Dây nối gọn đẹp, tiết kiệm, không có nguy cơ mất an toàn. 5
II. Thao tác, tổ chức nơi làm việc và an toàn 10
1. Thao tác thuần thục, chính xác, sử dụng đúng các thiết bị máy
móc
3
2. Chuẩn bị đúng, đủ điều kiện phương tiện làm việc 2
3. Tổ chức nơi làm việc gọn gàng , khoa học 2
4. Đảm bảo an toàn lao động cho người và thiết bị 2
5. Thực hiện tốt công tác vệ sinh công nghiệp 1
III. Thời gian 05
1. Hoàn thành trước từ 1 – 15 phút so với quy định 4
2. Hoàn thành trước15 phút trở lên so với quy định 5
3. Đúng thời gian 3
4. Quá 10% thời gian ngừng làm bài th i
Tổng cộng: 70
Yêu cầu đối với thí sinh:
Có mặt ở phòng th i t rước 05 phút;
Có thẻ s inh viên và chuẩn bị đầy đủ t rang bị hộ lao động theo quy định .
Ghi chú:
Điều kiện thực hiện cho trước.
6/6
Bàn th ực hành tự động hóa
Các th iết bị đã được gá lắp sẵn.
Dụng cụ, thiết bị, vật tư chuẩn bị t rước
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian th i 180’
Thời gian nghỉ 15’
KỸ TH UẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔ NG VIỆC GHI CHÚ
1.
2.
3.
...
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng)
, ngày . tháng . năm
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI