I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ TH UẬT.
1. Mô tả k ỹ thuật đề thi
Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc 2 cấp tốc độ
(Thay đổi tốc độ bằng phương pháp đổi nối Y – YY)
Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm: Một động cơ điện KĐB 3 pha 2
cấp tốc độ được điều khiển tại một vị trí quay 2 tốc độ bằng 3 bộ công tắc tơ ( KY:
lắp cho mạch động cơ chạy ở tốc độ thấp; KYY1 - KYY2: lắp cho mạch động cơ chạy
ở tốc độ cao) và nút ấn D, MY , MYY. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt
(RN)
Mạch có hệ thống đèn báo nguồn và báo chế độ làm việc của động cơ. Đồng hồ
Ampekế đo dòng điện làm việc của động cơ. Đồng hồ vônkế để kiểm tra điện áp dây
và điện áp pha qua công tắc chuyển mạch CM V.
Sơ đồ nguyên lý mạch điện.
2. Yêu cầu k ỹ thuật.
- Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt
trong tủ có kích thước thực tế, tủ đã được khoan lỗ sẵn.
- Đèn tín hiệu, V, A , CMV , nút ấn D, MY, MYY được lắp đặt trên cánh tủ
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vịtrí theo yêu cầu bản vẽ.
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước?
- Dây dẫn trên panel được đặt trong các ống và máng nhựa theo yêu cầu của bản
vẽ.
9 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN - TH 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/9
CỘNG HOÀ XÃ HỘ I CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐ T NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 29
Thời gian: .. phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia trưởng 0982.527.270 chuyenhc@gmail.com
2. Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006 bdung69@gmail.com
3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033 dieu59vh@yahoo.com
4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313 tthangcdnbg@gmail.com
5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982 nghiemhuukhoa@gmail.com
6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465 tykhoadien@ gmail. com
7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204 binhcdcknn@gmail.com
8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479 Hieutran36@gmail.com
9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.255 nguyenanhtuanktcn@yahoo.com.vn
10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053 Autuan03101316@gmail.com
11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007 ngvanvandn@gmail.com
12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423 nguyencdhn@gmail.com
13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443 nguyenhungKdien@gm ail.com
14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958 vuvanthuoc@gmail.com
15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228 ngochoanninhbinh@yahoo.com
16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503 daothedan@ gmail.com
17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732 ngocvuongvu@yahoo.com
18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767 hoanghieu711@ gmail.com
Hải Phòng 6 – 2011
2/9
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ TH UẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ TH UẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 35
Phần B: Lắp đặt th iết b ị 05
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 10
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 10
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ TH UẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc 2 cấp tốc độ
(Thay đổi tốc độ bằng phương pháp đổi nối Y – YY)
Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm: Một động cơ điện KĐB 3 pha 2
cấp tốc độ được điều khiển tại một vị t rí quay 2 tốc độ bằng 3 bộ công tắc tơ ( KY:
lắp cho mạch động cơ chạy ở tốc độ thấp; KYY1 - KYY2: lắp cho mạch động cơ chạy
ở tốc độ cao) và nút ấn D, MY , MYY. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt
(RN)
Mạch có hệ thống đèn báo nguồn và báo chế độ làm việc của động cơ. Đồng hồ
Ampekế đo dòng điện làm việc của động cơ. Đồng hồ vônkế để kiểm tra đ iện áp dây
và đ iện áp pha qua công tắc chuyển mạch CM V.
Sơ đồ nguyên lý mạch điện .
2. Yêu cầu k ỹ thuật.
- Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên pane l đặt
trong tủ có kích thước thực tế, tủ đã được khoan lỗ sẵn.
- Đèn tín hiệu, V, A , CMV , nút ấn D, MY, MYY được lắp đặt t rên cánh tủ
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị t rí theo yêu cầu bản vẽ.
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước?
- Dây dẫn trên panel được đặt trong các ống và máng nhựa theo yêu cầu của bản
vẽ.
- Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp.
3/9
3. Q uy trình thực hiện bài thi:
- Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
- Vận hành, quan sát và ghi nhận h iện tượng.
B. CÁC BẢN BẢN VẼ KỸ THUẬT
Sơ đồ nguyên lý mạch điện .
C
KYy2 Ky
A1
x1
A2
x2
RN
B A
b1
Y1 Z1
C1
C2 B2
Z2 Y2
AT1
N
T1 T2 T3
T4 T5 T6
KYy 1
RN
A1 A2 A3 V CMV
MY
MYY
KYY1
1
d
3
3
5
7
11
KYY1
KY
rn 9
6
®Y
®YY
KYY2 KYY1
KY
13
8
kY
1
AT2
A N
2
Mạch điều khiển
Mạch động lực
4/9
C. TRANG THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
Số thí sinh dự thi: ...........
TT TÊN THIẾT B Ị,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I Thiết bị
1. Áp tô mát ba pha -32A cái 1 LG
2. Rơle nh iệt GMC - 32 “ 1 LG
3. Công tắc tơ -32A “ 3 LG
4. Đèn báo 22, 220 V; màu xanh , đỏ,
vàng
cái 3 Yong Sung
5. Nút ấn 22 màu xanh và đỏ cái 4 Yong Sung
6. Áp tô mát một pha -10A cái 1 LG
7. Động cơ KĐB 3 pha 2 cấp tốc độ /YY
( 3 KW )
cái
1
8. Cầu đấu dây 12 cực – 10A bộ 2 Taiwan X1
9. Cầu đấu dây 6 cực – 20A cái 2 Taiwan nguồn
10. Cầu đấu dây 4 cực – 20A cái 1 Taiwan Cho Motor
11. Cầu nối đất cái 1 VN
12. Thanh cài thiết bị m 0,5 Korea Cho tủ
II Dụng cụ
1. Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2. Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3. Đồng hồ VOM Cái 1
4. Kìm điện các loại Bộ 1
5/9
5. Đồng hồ mê ga ôm ( M ) Cái 1
6. Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7. Kìm tuốt dây điện Cái 1
8. Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9. Cưa sắt Cái 1
10. Bút thử điện Cái 1
11. Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
12. Mũi khoét sắt 65, 22, mũi khoan Bộ 1
III Vật tư
1. Đầu cốt (cho dây 1.5)
cái 85 VN
2. Đầu cốt (cho dây 2.5)
cái 55 VN
3. Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC
1.5 mm
2
m 30 Trần Phú
4. Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm
2
m 10 Trần Phú
5. Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
6. Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm
2 m 10 Trần Phú
7. Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
8. Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
9. Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5 mm
2
m 10 Trần Phú
10. Băng keo cách điện cuộn 1 VN
11. Loại v ít 2,3 bắt gỗ Con 30 VN
12. Vít có tán ren nhuyễn 4x10 bộ 20 VN Bulong, đai ốc
13. Dây th ít dài 150 + đế dán thít gói 1 VN Đế 10 cái; dây 50
6/9
sợi
14. Tủ điều khiển(600x400 x180 ) hoặc panel
( 600 x 400) cái
1
Ghi chú:
Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương
Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ đ iện
7/9
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT Nội dung thi
Điểm tối
đa
Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Đóng áptômát cấp
nguồn cho mạch
Đèn báo pha sáng 2
2 Ấn nút mở máy MY
Mạch hoạt động, đèn ĐY
sáng
Động cơ chạy tốc độ thấp.
5
3
Thao tác chuyển
mạch vôn kiểm tra
điện áp pha và điện
áp dây
Vôn kế chỉ th ị t rị số đ iện áp
pha và trị số điện áp dây.
3
4 Ấn nút dừng máy D
Mạch ngừng hoạt động , đèn
ĐY tắt.
5
5
Ấn nút mở máy
MYY
Mạch hoạt động, đèn ĐYY
sáng
Động cơ chạy tốc độ cao.
5
6 Ấn nút dừng máy D
Mạch ngừng hoạt động , đèn
ĐYY tắt.
5
7 Bảo vệ ngắn mạch 5
8 Bảo vệ quá tải
Tác động rơle nhiệt, mạch
mất đ iện
3
9
Cắt áptômát cấp
nguồn, Đóng áptômát
cấp nguồn t rở lại cho
mạch
Mạch không hoạt động t rở
lại
2
Tổng điểm
2.Lắp đặt thiết bị (5 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Thanh cài, máng
nhựa
Song song với phương của
panel và chắc chắn
2
2
Thiết b ị lắp đặt trên
panel và cánh tủ
Chắc chắn, đúng theo bản vẽ 3
Tổng điểm
3. Đi dây và đấu nối mạch (10
điểm)
Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Đi dây và đấu nối
mạch động lực và
điều khiển
Đúng sơ đồ. 5
2 Mạch điều khiển, Bó dây sóng, gọn gàng, 5
8/9
chiếu sáng, đo lường
trên panel lên cánh tủ
chắc chắn, tiếp xúc tốt
Tổng điểm
4. An toàn (10 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2
2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3
Mạch điện đấu nối
gọn gàng.
Mạch không chạm mát,
ngắn mạch,
2
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5
An toàn cho người và
thiết bị.
2
Tổng điểm
5. Thời gian (10 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1 Đúng thời gian 10
2 Vượt ≤ 10 phút 8
3 Vượt ≤ 30 phút 4
4 Vượt 60 phút 0
Tổng cộng: 70
Yêu cầu đối với thí sinh:
Có mặt ở phòng thi trước 05 phút;
Có thẻ s inh viên và chuẩn bị đầy đủ t rang bị hộ lao động theo quy định.
Ghi chú:
Mỗi vị t rí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt úp,
bên ngoài đặt ngửa, mỗi lỗ i trừ 2,5 điểm.
Đầu cốt không thẳng đúng, mỗi lỗi trừ 2,5 điểm (phần đấu nối)
9/9
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị
Thời gian th i
Thời gian nghỉ
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔ N
ĐƠN VỊ
CÔ NG
VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3
...
Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng)
, ngày . tháng . năm .......
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞ NG BAN ĐỀ THI