Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN - TH 36

I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 300 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật Số liệu động cơ: Số rãnh lõi thép Z = 36 - Công suất động cơ P = 1HP - Tốc độ động cơ ; n0 = 1500 vòng /phút - Điện áp 220/380 V - /Y - Số vòng của mối bối Nb = 76 vòng - Đường kính dây điện từ d = 0,6 mm - Sơ đồ dây quấn được mô tả trên bản vẽ 2. Yêu cầu kỹ thuật - Lồng quấn bối dây Stato đúng sơ đồ trảỉ của bản vẽ đế thi - Cách điện trong rãnh và cách điện trong cạnh phải cân đối, đủ phủ kín, đảm bảo có cách điện tin cậy giữa các vòng dây và giữa các cuộn dây ph a với vỏ máy - Các cuộn dây lồng trong rãnh ít chồng chéo, không bi gấp gãy dây,và có cùng chiều lồng hướng dây - Đầu dây ra hộp lý, bó buộc dây cân đối và chắc chắn phù hợp cho việc lắp ghép, thông gió và tản nhiệt -Động cơ làm việc êm, nhiệt độ ổn định không tăng đột biến.

pdf7 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN - TH 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/7 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐ T NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 36 Thời gian: .. phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Em ail 1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia trưởng 0982.527.270 [email protected] 2. Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006 [email protected] 3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033 [email protected] 4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313 tthangcdnbg@ gmail.com 5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982 nghiemhuukhoa@ gmail.com 6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465 tykhoadien@gmail. com 7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204 binh [email protected] 8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479 [email protected] 9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.255 [email protected] 10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053 [email protected] 11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007 ngvanv andn@ gmail.com 12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423 [email protected] 13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443 nguyenhungKdien@ gmail.com 14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958 vu [email protected] 15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228 [email protected] 16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503 [email protected] 17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732 [email protected] 18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767 hoangh [email protected] Hải Phòng 6 – 2011 2/7 NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Kỹ thuật quấn dây 30 Phần B: Kiểm tra vận hành 35 Phần C: An toàn và tổ chức nơi làm việc 15 Phần D: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 300 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật Số liệu động cơ: Số rãnh lõ i thép Z = 36 - Công suất động cơ P = 1HP - Tốc độ động cơ ; n0 = 1500 vòng /phút - Điện áp 220/380 V -  /Y - Số vòng của mối bối Nb = 76 vòng - Đường kính dây điện từ d = 0,6 mm - Sơ đồ dây quấn được mô tả trên bản vẽ 2. Yêu cầu kỹ thuật - Lồng quấn bối dây Stato đúng sơ đồ trảỉ của bản vẽ đế thi - Cách điện t rong rãnh và cách điện t rong cạnh phải cân đối, đủ phủ kín, đảm bảo có cách điện t in cậy giữa các vòng dây và giữa các cuộn dây ph a với vỏ máy - Các cuộn dây lồng t rong rãnh ít chồng chéo, không bi gấp gãy dây,và có cùng chiều lồng hướng dây - Đầu dây ra hộp lý , bó buộc dây cân đối và chắc chắn phù hợp cho việc lắp ghép, thông gió và tản nhiệt - Động cơ làm việc êm, nhiệt độ ổn định không tăng đột b iến. B. BẢN VẼ KỸ THUẬT 3/7 4 5 61 2 3 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30 1 2 3 4 5 6 a b c Z B C X YA a b c 1 2 3 1 2 3 Dây quấn đồng tâm hai mặt phẳng Z = 36 , 2P = 4 , m = 3 , a = 1 , y = 7 - 9 - 1 4/7 C. TRANG THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO MODUL 1 TT Tên thiết b ị,vật tư Đơn vị Số lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú I Thiết bị Động cơ không đồng bộ có : - Số rãnh lõi thép Z = 36 - Công suất động cơ P = 1HP Cái 01 II Dụng cụ 1 Máy quấn dây có hệ số đếm vòng dây Cái 01 2 Khuôn quấn nhựa dây quấn dây vạn năng 5 bậc Cái 01 3 Kìm điện các loại Cái 01 4 Tuốc Nơ vit các loại Cái 01 5 Kéo cắt giấy Cái 01 6 Thước dẹt 300 mm Cái 01 7 Dao cắt Cái 01 8 Cưa sắt Cái 01 9 Bộ biến thế hàn chổi than Bộ 01 10 Đồng hồ VOM Cái 01 11 Búa cao su Cái 01 12 Dao ép dây t rong rãnh Cái 01 III Vật tư 1 Dây men điện từ 0,6 kg 1,8 5/7 TT Tên thiết b ị,vật tư Đơn vị Số lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú 2 Ống ghen cách điện chịu nhiệt  1 Sợi 06 3 Ống ghen cách điện chịu nhiệt  4 Sợi 02 4 Ống ghen cách điện chịu nhiệt  6 Sợi 01 5 Giấy cách điện chịu nhiệt : 0,1÷ 0,15 mm m 05 6 Dây điện mềm 1C x 2,5 m 01 7 Dây đai băng 15mm m 03 8 Ống tre sấy khô m 03 IV Trang b ị bảo hộ lao động Quần áo bảo hộ lao động Bộ 01 Ghi chú: Các giáo viên chấm thi được trang bị (dành cho modul 1): - Đồng hồ vạn năng VOM và MΩ - Đồng hồ đo tốc độ - Ampe kìm. 6/7 D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TT Nội dung đánh giá Điểm Chuẩn I Kỹ thuât quấn dây 20 - Các bối dây - Cách điện trong rãnh và các cuộn dây - Buộc bó dây - Hình dáng cuộn dây Stato - Lồng song song, không gấp gãy có góc thoát gió tản nhiệt - Đều ,cân đối và phủ kín được vị trí cần cách điện - Các ống ghen đầu dây ra đấu hợp lý, gọn, dây đai băng bó đều và chặt , nêm đều rãnh - Đúng bản vẽ, ống dây Stato cân đối để lồng ghép 05 05 05 05 II Kiểm tra và vận hành 35 - Cách điện - Động cơ làm việc - Nhiệt độ - Dòng điện - Cách điện pha- cách điện rãnh – cách điện vỏ phải >0,5 M - Dể khởi động tốc độ quay n1 < (1- 2)% n0 - Cho phép < 600 môi trường làm việc bình th ường - IA = IB = Ic 10 10 05 10 III An toàn và tổ chức nơi làm việc 15 - Tổ chức nơi làm việc - Sử dụng dụng cụ - Ngăn nắp – gọn gàng - An toàn t rong lao động - Hợp lý , phù hợp với từng bước công việc 10 IV Thời gian 5 1 Đúng thời g ian 0 2 Hoàn thành trước 30 phút 5 3 Quá 30 phút so với thời gian quy định Không chấm điểm 7/7 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gi an chuẩn bị 15’ Thời gian th i 240’ Thời gian nghỉ 15’ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng) , ngày . tháng . năm .... DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
Tài liệu liên quan