I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp đặt mạch điện điều khiển 02 động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng
sóc làm việc theo trình tự.
Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm:
+ Hai động cơ KĐB rô to lồng sóc được điều khiển quay theo chiều kim
đồng hồ bằng các công tác tơ K1,K2 và bộ nút bấm đơn. Chỉnh định thời gian
làm việc theo trình tự mở máy và dừng máy dùng rơle thời gian T1,T2.
Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RN.
+ Đèn tín hiệu Đ1, Đ2 hiển thị động cơ M1, M2 làm việc ở trạng thái bình
thường.
(Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ).
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Các th iết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel,bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ
7 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN - TH 41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/7
CỘN G HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐ T NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 41
Thời gian: .. phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia trưởng 0982.527.270 chuyenhc@gmail.com
2. Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006 bdung69@gmail.com
3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033 dieu59vh@yahoo.com
4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313 tthangcdnbg@gmail.com
5. Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982 nghiemhuukhoa@gmail.com
6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465 tykhoadien@gmail.com
7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204 binhcdcknn@ gmail.com
8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479 Hieutran36@ gmail.com
9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.215 nguyenanhtuanktcn@yahoo.com
10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053 Autuan03101316@ gmail.com
11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007 ngvanvandn@gmail.com
12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423 nguyencdhn@gmail.com
13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443 nguyenhungKdien@gmail.com
14. Vũ Văn Th ược Chuyên gia 0914.779.958 vu vanthuoc@gmail.com
15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228 ngochoanninhbinh@yahoo.com
16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503 daothedan@gmail.com
17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732 ngocvuon gvu@yahoo.com
18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767 hoanghieu711@gmail.com
Hải Phòng 6 – 2011
2/7
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Lắp đặt thiết bị 16
Phần B: Đi dây và đấu nối 10
Phần C: Vận hành mạch điện 30
Phần D: An toàn 05
Phần E: Thời gian 09
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp đặt mạch điện điều khiển 02 động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng
sóc làm việc theo trình tự.
Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm:
+ Hai động cơ KĐB rô to lồng sóc được điều khiển quay theo chiều kim
đồng hồ bằng các công tác tơ K1,K2 và bộ nút bấm đơn. Chỉnh định thời gian
làm việc theo trình tự mở máy và dừng máy dùng rơle thời gian T1,T2.
Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RN.
+ Đèn tín h iệu Đ1, Đ2 hiển th ị động cơ M1, M2 làm việc ở trạng thái bình
thường.
(Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ).
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Các th iết bị trong tủ đ iều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel,bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa ne l phải sóng, gọn và đẹp .
- Thiết b ị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ
3/7
B. BẢN VẼ KỸ TH UẬT
Sơ đồ mạch điện
M¹ch ®éng lùc m¹ch ®iÒu khiÓn
RN1
AT
K2
K1
RN2
A B C
M1 M2
RT RT
T1
K2
D2
D
M1
T2
K1
§2
T1
RT
RT T2
§1
RN1
RN2
K1
~
˚ ˚
˚ ˚ ˚ ˚ ˚
˚
˚
˚
˚ ˚ ˚ ˚
˚ ˚
˚ ˚
AT1
4/7
C. TRANG THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ
TT Tên vật tư ĐV SL Tên nhà sản xuất Ghi chú
I Thiết bị
1 Áp tô mát 1 pha Chiếc 01 Loại gài
2 Áp tô mát 3 pha hoặc cầu dao Chiếc 01 Loại gài
3 Cầu đấu 12 mắt Chiếc 03
4 Công tắc tơ +RN Chiếc 02 Loại gài
5 Rơ le trung gian Chiếc 01 Loại gài
6 Rơ le thời gian Chiếc 02 Loại gài
7 Đèn báo pha 22 Chiếc 03 3 mầu
8 Động cơ KĐB 3 pha Chiếc 02
II Dụng cụ
1 Kìm ép đầu cốt Chiếc 01
2 Tuốc nơ vít Bộ 01
3 Dao + kéo Chiếc 02
4 Thước lá Chiếc 01
5 Kìm tuốt dây Chiếc 01
6 Kìm các loại Bộ 01
7 Bút thử điện Chiếc 01
III Vật tư
1 Dây điện mềm m 20
2 Dây đơn mềm m 30
3 Đầu cốt túi 1 100cái/túi
4 Đầu cốt túi 1 100cái/túi
5 Máng đi dây m 02
5/7
6 Ống ruột gà m 02
7 Dây th ít L100 t úi 01 100cái/túi
8 Tấm dán t úi 01 100cái/túi
9 Nút ấn Chiếc 03 Đỏ, vàng, xanh
10 Thanh cài m 0,5
11 Tủ điện hoặc bảng gỗ Chiếc 01 b ảng 600x600
12 Vít gỗ Chiếc 20
13 Đồng hồ vạn năng Chiếc 01
Ghi chú: Thiết bị , vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường
Ghi chú: Các giáo viên chấm thi được trang bị
- Đồng hồ vạn năng VOM và MΩ
- Đồng hồ đo tốc độ
- Ampe kìm.
6/7
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT Nội dung đánh giá
Điểm
Tối đa
I Lắp đặt thiết bị 16
1 Tất cả các thiết bị lắp đúng vị t rí 4
2 Các thiết b ị được lắp trên thanh cài 4
3 Các thiết b ị được lắp đặt chắc chắn an toàn 4
4 Các cầu nối lắp đặt cân đối, an toàn 4
II Đi dây và đầu nối 10
1 Từ nguồn đến càu dao 1
2 Từ cầu dao đến mạch động lực 2
3 Từ cầu dao đén mạch điều khiển 2
4 Các đầu dây được bấm cốt chắc chắn, an toàn 2
5 Các dây nối không bị căng, chùng, không chồng chéo 2
6 Các đầu nố i phải tiếp xúc tốt 1
III Vận hành mạch điện 30
1 Đóng áp tô mát AT, AT1 mạch chưa có phản ứng, đèn báo
nguồn sáng
6
2 - Ấn nút khởi động M động cơ M1 quay đèn Đ1 sáng 6
3 Sau thời g ian trễ t (s) th ì động cơ M2 quay đèn Đ2 sáng 6
4 - Ấn nút dừng D1 dừng toàn bộ 2 động cơ 6
5 Ấn D2 động cơ M2 dừng, sau 1 thời gian t động cơ M1 dừng 6
IV An toµn 5
1 Trang b i đầy đủ bảo hộ lao động 1
2 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1
3 Nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp 2
4 An toàn cho người và th iét bị 1
V Thời gi an 9
1 Đúng thời gian 0
2 Hoàn thành t rước 1-15 phút 3
3 Hoàn thành t rước 16-30 phút 6
4 Hoàn thành t rước 30 phút 9
5 Quá thời gian quy định 30 phút
Không
đánh giá
Tổng điểm: 70
7/7
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian th i 360’
Thời gian nghỉ 30’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3
...
Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn)
, ngày . tháng . năm ....
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI