Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: Thực hành 08

ĐỀ BÀI Tên doanh nghiệp : COSEVCO Địa chỉ : Số 51 - Trần Quang Khải - Hà Nội Mã số thuế : 0102061453 Số tài khoản : 7100013421 Tại : Ngân hàng công thương Việt Nam Sử dụng hình thức kế toán: Nhật ký chung. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đánh giá sản phẩm dở theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền. Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp sử dụng quyển hoá đơn GTGT có số sêri AK/2010C.

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: Thực hành 08, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH KẾ TOÁN Mã đề thi: KTDN - TH 08 Hình thức thi: Viết Thời gian thực hiện: 4 giờ (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) ĐỀ BÀI Tên doanh nghiệp : COSEVCO Địa chỉ : Số 51 - Trần Quang Khải - Hà Nội Mã số thuế : 0102061453 Số tài khoản : 7100013421 Tại : Ngân hàng công thương Việt Nam Sử dụng hình thức kế toán: Nhật ký chung. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Đánh giá sản phẩm dở theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền. Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp sử dụng quyển hoá đơn GTGT có số sêri AK/2010C. I. Số dư đầu năm N của các TK như sau: (Đơn vị: 1.000 Đồng). TK 111 80.000 TK 214 50.000 TK 112 100.000 TK 311 150.000 TK 131 - Công ty Thành Hưng ( Dư nợ) 150.000 TK 331- Công ty Vinh Hạnh 200.000 TK 131 - Cửa hàng số 5 (Dư có) 30.000 TK 331-ứng trước cho Đại Kim 30.000 TK 1381 1.000 TK 3331 12.000 TK 1388 5.000 TK 3334 0 TK 141- Mạnh 10.000 TK 338 0 TK 141- Hải 5.000 TK 152 (hạt nhựa PVC: 200.000kg) 200.000 TK 411 600.000 TK 154 60.000 TK 421 64.000 TK 155 (2.000 đôi) 90.000 TK 353 30.000 TK 211 500.000 TK 441 95.000 Các khoản nợ trong thanh toán của doanh nghiệp là các khoản nợ ngắn hạn. II. Trong tháng 1/N, Doanh nghiệp có các nghiệp vụ phát sinh sau đây: Ngày 03/01 (Phiếu thu số 01): Công ty TNHH Thành Hưng trả nợ 60.000 (địa chỉ: 33 Nguyễn Đức Cảnh - Hồng Bàng - Hải Phòng); người nhận: Đỗ Thị Hạ Du. Ngày 03/01 (PNK số 01): Nhập kho 30.000Kg hạt nhựa PVC của Công ty Đại Kim, đơn giá mua chưa có thuÕ GTGT 10% là 1/kg (người nhập: Thủ kho Nguyễn Hà Phương). Sau khi trừ vào khoản tiền đã ứng trước cho Đại Kim, số tiền còn thiếu doanh nghiệp sẽ trả sau. Người giao hàng: Trần Văn Cường. Ngày 04/01 (Phiếu chi số 01): Chi trả tiền vận chuyển hạt nhựa PVC bằng tiền mặt 2.520 (đã gồm cả thuế GTGT 5%), người nhận tiền: Đặng Thị Như Nghĩa - Công ty TNHH vận tải Vạn Xuân (Địa chỉ 322 - Hoàng Quốc Việt - Kiến An - Hải Phòng). Ngày 04/01 (PXK số 01): Xuất 100.000 Kg hạt nhựa PVC để sản xuất dép nhựa. Người nhận: Trần Văn Linh - Quản đốc phân xưởng . Ngày 07/01 (Phiếu chi 02): Tạm ứng tiền đi công tác cho anh Nguyễn Hùng Mạnh – Phòng Kế hoạch số tiền 2.500 . Ngày 08/01 (Phiếu thu số 02): Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt số tiền 25.000. Ngày 09/01 (PXK số 02): Doanh nghiệp xuất kho bán 1.000 đôi dép nhựa cho Nguyễn Thị An (cửa hàng số 5, Km số 5 Gia Lâm – Hà Nội, MST: 0400876543) theo hoá đơn GTGT số 555, giá bán chưa có GTGT là 50/®«i, thuế GTGT 10%. Người mua chưa trả tiền. Ngày 09/01 (PXK số 03): Xuất kho bán 500 đôi dép nhựa cho Công ty TNHH Thành Hưng (địa chỉ: 33- Nguyễn Đức Cảnh - Hồng Bàng - Hải Phòng, MST: 0200123456) theo hóa đơn GTGT 556: Giá bán chưa có GTGT 55/®«i, thuế GTGT phải nộp 10% . Chưa thu tiền, Người nhận hàng: Phạm Thị Thu. Ngày 30/01, Doanh nghiệp tính lương phải trả cho: - Công nhân sản xuất: 10.000 - Nhân viên phân xưởng: 4.000 - Nhân viên quản lý: 5.000 - Nhân viên bán hàng: 6.000 10. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định hiện hành Ngày 30/01, trích khấu hao TSCĐ 13.100 trong đó: + Phân xưởng: 8.100 + Bộ phận quản lý: 4.000 + Bộ phận bán hàng: 1.000 Kết chuyển chi phí sản xuất cuối kỳ. Ngày 30/01(PNK số 02): Hoµn thµnh nhập kho 4.000 đôi dép nhựa, cßn 1.000 s¶n ph¶m lµm dë. Người nhập hàng: Nguyễn Thị Liªn - tổ trưởng tổ sản xuất. Ngµy 30/1 (PXK sè 04): XuÊt 2.000 ®«i dÐp b¸n cho C«ng ty K. Gi¸ b¸n ch­a cã thuÕ 54/®«i, thuÕ GTGT 10%. C«ng ty K ®· chuyÓn kho¶n thanh to¸n ®ñ (§· cã giÊy b¸o Cã). C«ng ty K chuyÓn tr¶ l¹i 300 s¶n phÈm do kh«ng ®óng quy c¸ch. C«ng ty nhËn l¹i hµng (PNK số 03) vµ thanh to¸n b»ng tiÒn mÆt (PhiÕu chi sè 03) Kết chuyển các khoản doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh III. Yêu cầu: 1. Lập chứng từ cho các nghiệp vụ sau: (1 điểm) - Lập phiếu thu: nghiệp vụ 1 - Lập phiếu nhập kho: nghiệp vụ 2 - Lập HĐGTGT: nghiệp vụ 8 2. Lập thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (1 điểm) 3. Ghi sổ nhật ký chung (3 điểm) 4. Ghi sổ cái các tài khoản 152; 133; 111; 154; 142; 112 (3 điểm) 5. Lập bảng đối chiếu số phát sinh tháng 1 (2 điểm) Ngày..........tháng.........năm......... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI ----------------------------------------------------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu liên quan