Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: Thực hành 34

ĐỀ BÀI I/ Giới thiệu về công ty :  Tên công ty : Công ty TNHH Thọ Quang  Địa chỉ : Khu công nghiệp Hòa Khánh – TP Đà Nẵng  Số tài khoản : 106 – 10 – 00 – 000021 mở tại ngân hàng vietinbank  Công ty chuyên sản xuất và kinh doanh mặt hàng cá hộp  MST: 0101004732 II/ Các phương pháp kế toán công ty áp dụng:  Hình thức kế toán : Nhật ký chung  Phương pháp tính giá xuất kho vật tư, hàng hóa, thành phẩm : nhập trước xuất trước  Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : phương pháp kê khai thường xuyên  Phương pháp tính thuế GTGT : phương pháp khấu trừ

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: Thực hành 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH KẾ TOÁN Mã đề thi: KTDN - TH 34 Hình thức thi: Viết Thời gian thực hiện: 4 giờ (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) ĐỀ BÀI I/ Giới thiệu về công ty : Tên công ty : Công ty TNHH Thọ Quang Địa chỉ : Khu công nghiệp Hòa Khánh – TP Đà Nẵng Số tài khoản : 106 – 10 – 00 – 000021 mở tại ngân hàng vietinbank Công ty chuyên sản xuất và kinh doanh mặt hàng cá hộp MST: 0101004732 II/ Các phương pháp kế toán công ty áp dụng: Hình thức kế toán : Nhật ký chung Phương pháp tính giá xuất kho vật tư, hàng hóa, thành phẩm : nhập trước xuất trước Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp tính thuế GTGT : phương pháp khấu trừ III/ Tài liệu kế toán năm N như sau (đơn vị tính: đồng) Tài liệu 1: Số dư cuối ngày 31/12/N-1 của một số tài khoản như sau TK 111 20.000.000 TK 331 (dư Có) 30.000.000 TK 112 15.000.000 Chi tiết Công ty Thuận Phước TK 131 (dư Nợ) 26.000.000 TK 333(1) 500.000 Chi tiết Công ty Hạ Long TK 152 9.800.000 Chi tiết như sau - Cá 8.400.000 (số lượng 700 kg) - Muối 1.400.000 (số lượng 200 kg) TK 411 500.000.000 TK 155 36.000.000 Chi tiết như sau TK 421 3.000.000 - Cá hộp Số lượng 3.000 hộp TK 121 76.700.000 TK 211 400.000.000 TK 214 (1) (50.000.000) Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm N như sau Ngày 2: Mua muối của công ty An Bình (MST: 010138732) số lượng là 100 kg có giá thanh toán là 770.000 (trong đó thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 112345 lập ngày 2. Muối đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 01/VL. Chưa thanh toán cho người bán. Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn A Ngày 5: Xuất kho 1.500 hộp cá bán trực tiếp cho công ty Thiên Thu (MST: 010198754) theo đơn giá bán chưa thuế là 20.000, thuế GTGT 10%. Công ty Thiên Thu chưa trả tiền. Kế toán lập phiếu xuất kho số 01/TP và Hóa đơn GTGT số 123456 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn C Ngày 7: Xuất kho cá dùng sản xuất cá hộp, số lượng 600 kg theo phiếu xuất số 02/VL Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn B Ngày 8: Mua cá của công ty Thuận Phước số lượng là 300 kg có giá thanh toán là 3.960.000 (trong đó thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 112346 lập ngày 7. Cá đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 02/VL. Chưa thanh toán cho người bán. Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn A Ngày 10: Xuất kho muối dùng sản xuất cá hộp, số lượng 200 kg theo phiếu xuất số 03/VL Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn B Ngày 12: Tính tiền lương phải trả trong tháng 1 như sau - Công nhân sản xuất sản phẩm: 1.000.000 - Nhân viên quản lý sản xuất: 2.000.000 - Nhân viên bán hàng: 2.000.000 - Nhân viên quản lý DN: 4.000.000 Đồng thời trích các khoản theo lương theo tỷ lệ qui định hiện hành. Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương số 01. Ngày 15 : Chi tiền mặt trả tiền sửa chữa nhỏ TSCĐ là máy đóng hộp ở bộ phận sản xuất theo Hóa đơn GTGT số 034578 ngày 14 của công ty Tiến Thành với giá thanh toán là 220.000 (trong đó thuế GTGT 10%), đã lập phiếu chi số 01 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Văn B Ngày 18: Công ty Hạ Long trả nợ tháng trước bằng tiền mặt, đã nhập quỹ theo phiếu thu số 01, số tiền là 16.000.000 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn D Ngày 20: Chi tiền mặt trả hết nợ cho công ty An Bình theo Hóa đơn GTGT ngày 2, đã lập phiếu chi số 02 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Văn A Ngày 22: Công ty Thiên Thu trả nợ mua hàng theo Hóa đơn GTGT lập ngày 5 bằng tiền mặt số tiền là 20.000.000, đã lập phiếu thu số 02 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn D Ngày 25: Chi tiền mặt trả tiền điện nước (phiếu chi số 03) trong tháng 1 như sau - Công ty điện lực: 440.000 (trong đó thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 098765 ngày 25, phân bổ cho từng bộ phận như sau + Bộ phận sản xuất: 220.000 + Bộ phận văn phòng: 110.000 + Bộ phận bán hàng : 110.000 - Công ty cấp nước: 550.000 (trong đó thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 098567 ngày 25, phân bổ cho từng bộ phận như sau + Bộ phận sản xuất: 440.000 + Bộ phận văn phòng: 55.000 + Bộ phận bán hàng : 55.000 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Văn A, bộ phận hành chính Ngày 26: Trích khấu hao TSCĐ theo Bảng phân bổ khấu hao số 01 ở - Bộ phận sản xuất: 1.240.000 - Bộ phận quản lý DN: 760.000 Ngày 27: Kết chuyển chi phí sản xuất theo phiếu kế toán số 01. - Hoàn thành sản xuất, nhập kho 1.100 hộp cá, không có sản phẩm dở dang, đã lập phiếu nhập kho số 03/TP. Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn B Ngày 28: Xuất kho bán trực tiếp cho công ty Hạ Long 500 hộp cá có đơn giá bán chưa thuế là 20.000, thuế GTGT 10%. Công ty Hạ Long chưa trả tiền. Kế toán lập phiếu xuất kho số 04/TP và Hóa đơn GTGT số 123457 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn C Ngày 29: Kết chuyển thuế GTGT đầu vào và đầu ra trong tháng 1 theo tờ khai thuế GTGT số 01. Ngày 30: Xác định kết quả kinh doanh tháng 1. Giả sử DN chịu thuế suất thuế thu nhập DN là 25%. Kế toán lập phiếu kế toán số 02. YÊU CẦU : Lập các chứng từ gốc phát sinh liên quan đến các ngày sau: 2, 5, 18 (1điểm). Căn cứ nghiệp vụ kinh tế phát sinh, Ghi vào sổ kế toán chi tiết liên quan: sổ chi tiết vật liệu thành phẩm, sổ chi phí SXKD TK 621, 622, 627, 154 (2 điểm) Ghi sổ nhật ký chung (4điểm) Vào sổ cái các tài khoản có số hiệu bắt đầu là 5, 6, 7, 8, 9 (2 điểm) Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 1/N (1 điểm) Ngày..........tháng.........năm......... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI ----------------------------------------------------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu liên quan