Câu 1: (1,0 điểm): Vẽ cấu tạo góc tường chữ thập (220x220)
Cõu 2: (2,0 di?m): Trỡnh bày tớnh ch?t k? thu?t ch? y?u c?a bờ tụng ( cu?ng d? c?a
bờ tụng, tớnh co n? c?a bờ tụng, tớnh ch?ng th?m c?a bờ tụng)
Câu 3: (4,0 điểm): Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật
liệu, nhân công để ốp tường bên ngoài trục 2 và 2 cột hiên, lát nền bên trong phòng
(không tính phần hèm má cửa)
Biết:
- Tường, cột được ốp bằng gạch men kích thước 200x250 vữa ốp XM/CV 75#
(M = 0.7 ữ 1,4)
- Nền lát gạch men kích thước 300x300 vữa lót XM/CV 75# (M = 0.7 ữ 1,4)
- Định mức cho 1m2 ốp tường, cột xem bảng I
- Định mức cho 1m2 lát nền xem bảng II
- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng III
3 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD – LT 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MễN THI: Lí THUYẾT CHUYấN MễN NGHỀ
Mó đề thi: KTXD – LT 01
Hỡnh thức thi: (Viết)
Thời gian thi: 150 Phỳt (Khụng kể thời gian chộp/giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm): Vẽ cấu tạo góc tường chữ thập (220x220)
Cõu 2: (2,0 điểm): Trỡnh bày tớnh chất kỹ thuật chủ yếu của bờ tụng ( cường độ của
bờ tụng, tớnh co nở của bờ tụng, tớnh chống thấm của bờ tụng)
Câu 3: (4,0 điểm): Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật
liệu, nhân công để ốp tường bên ngoài trục 2 và 2 cột hiên, lát nền bên trong phòng
(không tính phần hèm má cửa)
Biết:
- Tường, cột được ốp bằng gạch men kích thước 200x250 vữa ốp XM/CV 75#
(M = 0.7 ữ 1,4)
- Nền lát gạch men kích thước 300x300 vữa lót XM/CV 75# (M = 0.7 ữ 1,4)
- Định mức cho 1m2 ốp tường, cột xem bảng I
- Định mức cho 1m2 lát nền xem bảng II
- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng III
2
AK.31100 ốp tường, trụ, cột bảng I
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác
xây lắp
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Kích thước gạch (mm)
200x250 200x300 300x300 400x400
AK.311 ốp tường Vật liệu
trụ, cột Gạch m2 1,005 1,005 1,005 1,005
Vữa m3 0,013 0,013 0,013 0,015
Xi măng trắng kg 0,17 0,16 0,15 0,14
Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0
Nhân công 4,0/7 công 0,69 0,60 0,55 0,50
Máy thi công
Máy cắt gạch
1,7KW
ca 0,020 0,020 0,020 0,020
10 20 30 40
3
AK.51200 Lát nền, sàn bảng II
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác
xây lắp
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Kích thước gạch (mm)
150x150 200x200 200x300 300x300
AK.512 Lát nền, Vật liệu
sàn Gạch m2 1,005 1,005 1,005 1,005
Vữa m3 0,016 0,025 0,025 0,025
Xi măng trắng kg 0,24 0,20 0,18 0,16
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 4,0/7 công 0,183 0,175 0,173 0,17
Máy thi công
Máy cắt gạch
1,7KW
ca 0,03 0,03 0,03 0,03
10 20 30 40
Định mức cấp vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây, trát xi măng PC30 bảng III
Số hiệu Loại vữa Mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng
(kg)
Cát
(1m3)
Nước
(lít)
02.0013
02.0014
02.0015
02.0016
02.0017
Vữa xi măng cát vàng (cát có
mô đun độ lớn M > 2)
25
50
75
100
125
116
213
296
385
462
1.16
1.12
1.09
1.06
1.02
260
260
260
260
260
02.0018
02.0019
02.0020
02.0021
Vữa xi măng cát mịn (cát có
mô đun độ lớn M = 1.5 ữ 2.0)
25
50
75
100
124
230
320
410
1.13
1.09
1.06
1.02
260
260
260
260
02.0022
02.0023
02.0024
Vữa xi măng cát mịn (cát có
mô đun độ lớn M = 0.7 ữ 1,4)
25
50
75
142
261
360
1.10
1.06
1.02
260
260
260
II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) cỏc trường tự ra đề
.........., ngày thỏng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI