Câu 1: (2,0 điểm)
Thế nào là tính chịu lực của vữa? hãy giải thích số hiệu vữa xi măng cát vàng
mác 75?
Câu 2: (2,0 điểm)
Nêu trình tự, phương pháp lát gạch tráng men kích thước ≤ 300 mm?
Câu 3: (3,0 điểm)
Tính khối lượng vật liệu, nhân công ( không kể hao hụt vật liệu ) cho cấu kiện
dầm của sàn mái có cao độ 4,2m
2 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTXD – LT 06
Hình thức thi: (Viết)
Thời gian thi: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Thế nào là tính chịu lực của vữa? hãy giải thích số hiệu vữa xi măng cát vàng
mác 75?
Câu 2: (2,0 điểm)
Nêu trình tự, phương pháp lát gạch tráng men kích thước ≤ 300 mm?
Câu 3: (3,0 điểm)
Tính khối lượng vật liệu, nhân công ( không kể hao hụt vật liệu ) cho cấu kiện
dầm của sàn mái có cao độ 4,2m
Bảng thống kê cốt thép
Cấu
kiện
Tên
than
h
Hình dạng, kích
thước
C. dài
1
thanh
Số thanh
1ckiện T.bộ
Tổng
chiều
dài
Trọng
lượng
Dc
1 130 1305580 20 5840 4 8 46,72 116,8
2 130 1304260
250250
58
0
45 o 20 6180 1 2 12,36 30,9
3
75 755580 12 5730 2 4 22,92 20,62
4
40
410
160
6
1220 42 84 102,48 22,75
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP.
2
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
IA.2300 Cốt thép xà dầm, giằng
Mã
hiệu
Công
tác
xây
lắp
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Đường kính cốt thép
≤ 10 ≤ 18 > 18
Chiều cao (m)
≤ 4 > 4 ≤ 4 > 4 ≤ 4 > 4
IA.23
Cốt
thép
xà,
dầm,
giằng
Vật liệu:
- Thép tròn Kg 1005 1005 1020 1020 1020 1020
- Dây thép Kg 21,42 21,42 14,28 14,28 14,28 14,28
- Que hàn Kg 4,7 4,7 6,04 6,04
Nhân công: 3,7/7 công 16,2 16,57 10,04 10,41 9,1 9,17
II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) các trường tự ra đề
.........., ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI