Câu 2 : (2,0 điểm) Trình bày tính chất kỹ thuật chủ yếu của bê tông ( cường độ của
bê tông, tính co nở của bê tông, tính chống thấm của bê tông)?
Cõu 3 : (4,0 điểm)
Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu, nhân công
để trát tường bên trong nhà (không tính phần trát hèm má cửa)
Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1,5 cm (cát có mô đun
độ lớn M = 0.7 ữ 1,4)
3 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTXD – LT 10
Hình thức thi: (Viết)
Thời gian thi: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
C©u1: (1,0®iÓm)
Yªu cÇu kü thuËt v÷a trén ®¸?
Câu 2 : (2,0 điểm) Trình bày tính chất kỹ thuật chủ yếu của bê tông ( cường độ của
bê tông, tính co nở của bê tông, tính chống thấm của bê tông)?
Cõu 3 : (4,0 điểm)
Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu, nhân công
để trát tường bên trong nhà (không tính phần trát hèm má cửa)
Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1,5 cm (cát có mô đun
độ lớn M = 0.7 ữ 1,4)
- Định mức cho 1m
2
trát tường xem bảng I
- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng II
2
3
AK.21200 Trát tường trong bảng I
Đơn vị tính: 1m2
Mã
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn Chiều dày trát (cm)
hiệu vị 1,0 1,5 2,0
Vật liệu
AK.212 Trát tường Vữa m3 0,012 0,017 0,023
trong Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5
Nhân công 4,0/7 công 0,15 0,20 0,22
Máy thi công
Máy trộn 80 l ca 0,003 0,003 0,003
Máy khác % 2 2 2
10 20 30
Định mức cấp vật liệu dùng cho 1m
3 vữa xây, trát xi măng PC30 bảng II
Số hiệu Loại vữa Mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m
3
vữa
Xi măng
(kg)
Cát
(1m
3)
Nước
(lít)
02.0013
02.0014
02.0015
02.0016
02.0017
Vữa xi măng cát vàng (cát có
mô đun độ lớn M > 2)
25
50
75
100
125
116
213
296
385
462
1.16
1.12
1.09
1.06
1.02
260
260
260
260
260
02.0018
02.0019
02.0020
02.0021
Vữa xi măng cát mịn (cát có
mô đun độ lớn M = 1.5 ữ 2.0)
25
50
75
100
124
230
320
410
1.13
1.09
1.06
1.02
260
260
260
260
02.0022
02.0023
02.0024
Vữa xi măng cát mịn (cát có
mô đun độ lớn M = 0.7 ữ 1,4)
25
50
75
142
261
360
1.10
1.06
1.02
260
260
260
II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) các trường tự ra đề
.........., ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI