Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 14

Câu 1 : (2,0 điểm) Tìm hình chiếu thứ 3 của miếng phẳng ABC biết 2 hình chiếu của Chúng? Câu 2: (2,0 điểm): Trình bày yêu cầu kỹ thuật của mốc trát; Phương pháp làm mốc trát tường phẳng? Câu 3: (3,0 đểm): Cho hệ thống móng của công trình có mặt bằng và mặt cắt như hình vẽ. Yêu cầu hãy tính khối lượng: - Đào đất bằng thủ công, thành thẳng đứng (Đất cấp II) ;

pdf5 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTXD – LT 14 Hình thức thi: (Viết) Thời gian thi: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề) ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1 : (2,0 điểm) Tìm hình chiếu thứ 3 của miếng phẳng ABC biết 2 hình chiếu của Chúng? Câu 2: (2,0 điểm): Trình bày yêu cầu kỹ thuật của mốc trát; Phương pháp làm mốc trát tường phẳng? Câu 3: (3,0 đểm): Cho hệ thống móng của công trình có mặt bằng và mặt cắt như hình vẽ. Yêu cầu hãy tính khối lượng: - Đào đất bằng thủ công, thành thẳng đứng (Đất cấp II) ; 2 - Bê tông gạch vỡ vữa tam hợp mác 25 lót móng, lót nền. Biết định mức cấp phối cho trong bảng 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5. 3 Bảng 1 Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 Mã hiệu Công tácxây lắp Cấp đất I II III IV Đào móng băng Rộng (m) Sâu (m) AB.1131 ≤3 ≤1 0,56 0,82 1,24 1,93 AB.1132 ≤2 0,62 0,88 1,31 2,0 AB.1133 ≤3 0,68 0,95 1,38 2,10 AB.1134 >3 0,76 1,05 1,49 2,23 AB.1135 >3 ≤1 0,46 0,63 0,97 1,46 AB.1136 ≤2 0,50 0,68 1,02 1,52 AB.1137 ≤3 0,54 0,73 1,09 1,60 AB.1138 >3 0,60 0,80 1,16 1,70 1 2 3 4 4 Bảng 2 Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/1m3 Mã hiệu Công tácxây lắp Cấp đất I II III IV Đào móng cột trụ Rộng (m) Sâu (m) AB.1131 ≤1 ≤1 0,76 1,19 1,90 3,1 AB.1134 >1 1,09 1,58 2,34 3,6 AB.1137 >1 ≤1 0,50 0,77 1,25 2,0 AB.1138 >1 0,71 1,04 1,51 2,34 1 2 3 4 Bảng 3 Đơn vị tính : 1m3 Mã Hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng (cm) ≤250 >250 AF.111 Bê tông lót móng Vật liệu Vữa m3 1,030 1,030 Nhân công 3/7 công 1,42 1,18 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm bàn 1KW ca 0,089 0,089 10 20 Bảng 4 * Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4 , Xi măng PC 30. 5 Đơn vị tính : 1m3 Mã Hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa 10 25 50 B 113 Xi măng kg 80,08 139,38 256,02 Vôi cục kg 103,02 85,68 57,12 Cát mịn m3 1,13 1,10 1,07 1 2 3 Bảng 5 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AB.1121 Bê tông gạch vỡ Vật liệu Vữa m3 0,538 Gạch vỡ m3 0,893 Nhân công 3/7 công 1,17 II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI