Câu 1 : (2,0 điểm): Cho hình chiếu vuông góc của vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình
chiếu trục đo dưới dạng vuông góc đẳng trắc.
Câu 2: (2,0 điểm): Nêu trình tự các bước trát trần phẳng bằng vữa xi măng dày
1,5cm; các lỗi thường gặp và cách khắc phục.
Câu 3: (3,0 đểm): Cho công trình có mặt bằng và mặt cắt như hình vẽ:
4 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTXD – LT 15
Hình thức thi: (Viết)
Thời gian thi: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1 : (2,0 điểm): Cho hình chiếu vuông góc của vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình
chiếu trục đo dưới dạng vuông góc đẳng trắc.
Câu 2: (2,0 điểm): Nêu trình tự các bước trát trần phẳng bằng vữa xi măng dày
1,5cm; các lỗi thường gặp và cách khắc phục.
Câu 3: (3,0 đểm): Cho công trình có mặt bằng và mặt cắt như hình vẽ:
2
3
Yêu cầu: Tính khối lượng và nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công cho
công tác xây gạch tường vữa xi măng mác 50 cát mịn (coi khối lượng bê tông
trong tường không đáng kể). Biết định mức cấp phối cho trong bảng 1; 2.
Bảng 1
Đơn vị tính : 1m3
Mã
Hiệu
Công
tác
xây lắp
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Chiều dày ≤ 33 cm
Chiều cao (m)
≤4 ≤16 ≤50 >50
AE .222 Xây Vật liệu
tường Gạch viên 550 550 550 550
thẳng Vữa m3 0,29 0,29 0,29 0,29
Vật liệu khác % 5,0 6,0 6,0 6,0
Nhân công 3,5/7 công 1,92 1,97 2,13 2,26
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,036 0,036 0,036 0,036
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính : 1m3
Mã
Hiệu
Công
tác
xây
lắp
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Chiều dày > 33 cm
Chiều cao (m)
≤4 ≤16 ≤50 >50
AE .223 Xây Vật liệu
tường Gạch viên 539 539 539 539
thẳng Vữa m3 0,3 0,3 0,3 0,3
Vật liệu khác % 4,5 5,5 5,5 5,5
Nhân công 3,5/7 công 1,66 1,8 1,98 2,07
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,036 0,036 0,036 0,036
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
4
Bảng 2
* Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0 , Xi măng PC 30.
Đơn vị tính : 1m3
Mã
Hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Mác vữa
25 50 75
B 122 Xi măng kg 124,01 230,02 320,03
Cát mịn m3 1,16 1,12 1,09
2 3 4
II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) các trường tự ra đề
.........., ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI