Câu 1 : (2,0 điểm) : Cho hình chiếu trục đo của vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ các
hình chiếu vuông góc trên đồ thức.
Câu 2: (2,0 điểm): Trình bày kỹ thuật đổ, đầm dầm sàn bê tông toàn khối; vị trí để
mạch ngừng thi công ?
4 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTXD – LT 20
Hình thức thi: (Viết)
Thời gian thi: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1 : (2,0 điểm) : Cho hình chiếu trục đo của vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ các
hình chiếu vuông góc trên đồ thức.
Câu 2: (2,0 điểm): Trình bày kỹ thuật đổ, đầm dầm sàn bê tông toàn khối; vị trí để
mạch ngừng thi công ?
Câu 3: (3,0 đểm): Cho công trình có mặt bằng mái và mặt cắt như hình vẽ:
2
MẶT CẮT DẦM D1
3
Yêu cầu : Tính khối lượng và nhu cầu vật liệu, nhân công, máy thi công cho công
tác bê tông dầm, sàn mác 200 đá 1x2cm. Biết định mức cấp phối cho trong bảng 1;
2; 3
Bảng 1
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
Công tác
xây lắp
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Số lượng
AF.
123 Bê tông xà dầm, Vật liệu
Giằng nhà Vữa m3 1,025
Vật liệu khác % 1,0
Nhân công 3,5/7 công 3,56
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095
Máy đầm dùi 1,5KW ca 0,18
Máy vận thăng 0,8T ca 0,11
10
Bảng 2
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
Công tác
xây lắp
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Số lượng
AF.
124 Bê tông sàn mái Vật liệu
Vữa m3 1,025
Vật liệu khác % 1,0
Nhân công 3,5/7 công 2,48
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095
Máy đầm dùi 1,5KW ca 0,089
Máy vận thăng 0,8T ca 0,11
10
4
Bảng 3
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông :
- Độ sụt : 2 ÷ 4
- Đá dmax = 40 mm [(40÷70) % cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]
Đơn vị tính : 1m3
Mã
hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn
Vị
Mác bê tông
100 150 200 250 300
C213 Xi măng kg 207 266 323 384 455
Cát vàng m3 0,516 0,496 0,471 0,452 0,414
Đá dăm m3 0,906 0,891 0,882 0,864 0,851
Nước lít 175 175 175 175 180
1 2 3 4 5
II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) các trường tự ra đề
.........., ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI