Câu 1: (2,5 điểm):
Trình bày quy trình trát dầm tiết diện vuông, chữ nhật?. Sai phạm , nguyên
nhân và biện pháp khắc phục ?.
Câu 2: (1,5 điểm):
Trình bày các hình thức nối cốt thép trong bê tông cốt thép?.
Câu 3: (3,0 điểm):
Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu, nhân
công để ốp tường bên ngoài trục 2 và 2 cột hiên, lát nền bên trong phòng (không
tính phần hèm má cửa)
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập –Tự do – Hạnh phỳc 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012) 
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG 
MễN THI: Lí THUYẾT CHUYấN MễN NGHỀ 
Mó đề thi:KTXD- LT 30 
Hỡnh thức thi: Viết 
Thời gian: 150 phỳt ( Khụng kể thời gian chộp/giao đề thi ) 
ĐỀ BÀI 
I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7.0 điểm) 
Cõu 1: (2,5 điểm): 
Trỡnh bày quy trỡnh trỏt dầm tiết diện vuụng, chữ nhật?. Sai phạm , nguyờn 
nhõn và biện phỏp khắc phục ?. 
Cõu 2: (1,5 điểm): 
Trỡnh bày cỏc hỡnh thức nối cốt thộp trong bờ tụng cốt thộp?. 
Câu 3: (3,0 điểm): 
Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu, nhân 
công để ốp tường bên ngoài trục 2 và 2 cột hiên, lát nền bên trong phòng (không 
tính phần hèm má cửa) 
Biết: 
- Tường, cột được ốp bằng gạch men kích thước 200x250 vữa ốp XM/CV 
75# (M = 0.7 ữ 1,4) 
- Nền lát gạch men kích thước 300x300 vữa lót XM/CV 75# (M = 0.7 ữ 1,4) 
- Định mức cho 1m2 ốp tường, cột xem bảng I 
- Định mức cho 1m2 lát nền xem bảng II 
- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng III 
 2
 3
AK.31100 ốp tường, trụ, cột bảng I 
 Đơn vị tính: 1m2 
Mã 
hiệu 
Công tác 
xây lắp 
Thành phần 
Đơn vị 
Kích thước gạch (mm) 
hao phí 200x250 200x300 300x300 400x400 
AK.
311 
ốp tường Vật liệu 
 trụ, cột Gạch m2 1,005 1,005 1,005 1,005 
 Vữa m3 0,013 0,013 0,013 0,015 
 Xi măng trắng kg 0,17 0,16 0,15 0,14 
 Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 
 Nhân công 4,0/7 công 0,69 0,60 0,55 0,50 
 Máy thi công 
Máy cắt gạch 
1,7KW 
ca 0,020 0,020 0,020 0,020 
 10 20 30 40 
AK.51200 Lát nền, sàn bảng II 
 Đơn vị tính: 1m2 
Mã hiệu 
Công 
tác xây 
lắp 
Thành phần Đơn 
vị 
Kích thớc gạch (mm) 
hao phí 150x150 200x200 200x300 300x300 
AK.512 Lát nền, Vật liệu 
 sàn Gạch m2 1,005 1,005 1,005 1,005 
 Vữa m3 0,016 0,025 0,025 0,025 
 Xi măng trắng kg 0,24 0,20 0,18 0,16 
 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 
 Nhân công 4,0/7 công 0,183 0,175 0,173 0,17 
 Máy thi công 
 Máy cắt gạch ca 0,03 0,03 0,03 0,03 
 4
1,7KW 
 10 20 30 40 
Định mức cấp vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây, trát xi măng PC30 bảng III 
Số hiệu Loại vữa Mác vữa 
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa 
Xi măng 
(kg) 
Cát 
(1m3) 
Nước 
02.0013 
02.0014 
02.0015 
02.0016 
02.0017 
Vữa xi măng cát vàng 
(cát có mô đun độ lớn M 
> 2) 
25 
50 
75 
100 
125 
116 
213 
296 
385 
462 
1.16 
1.12 
1.09 
1.06 
1.02 
260 
260 
260 
260 
260 
02.0018 
02.0019 
02.0020 
02.0021 
Vữa xi măng cát mịn 
(cát có mô đun độ lớn M 
= 1.5 ữ 2.0) 
25 
50 
75 
100 
124 
230 
320 
410 
1.13 
1.09 
1.06 
1.02 
260 
260 
260 
260 
02.0022 
02.0023 
02.0024 
Vữa xi măng cát mịn 
(cát có mô đun độ lớn M 
= 0.7 ữ 1,4) 
25 
50 
75 
142 
261 
360 
1.10 
1.06 
1.02 
260 
260 
260 
II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) cỏc trường tự ra đề 
.........., ngày thỏng năm 2012 
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI