Câu 1: (1.0 điểm):
Hãy trình bày quy trình gia công lắp dựng ván khuôn sàn?
Câu 2: (2.0 điểm):
Nêu quy trình thực hiện trát gờ thẳng?
Câu 3: (4.0 điểm):
Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu, nhân
công để trát tường bên ngoài nhà (không tính phần trát hèm má cửa)
Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1,5 cm (cát có mô đun
độ lớn M = 0.7 ữ 1,4)
- Định mức cho 1m3 trát tường xem bảng I
- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng II
3 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MễN THI: Lí THUYẾT CHUYấN MễN NGHỀ
Mó đề thi: KTXD - LT 37
Hỡnh thức thi: Viết
Thời gian: 150 phỳt (Khụng kể thời gian chộp/giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC: (7.0 điểm)
Cõu 1: (1.0 điểm):
Hóy trỡnh bày quy trỡnh gia cụng lắp dựng vỏn khuụn sàn?
Cõu 2: (2.0 điểm):
Nờu quy trỡnh thực hiện trỏt gờ thẳng?
Cõu 3: (4.0 điểm):
Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu, nhân
công để trát tường bên ngoài nhà (không tính phần trát hèm má cửa)
Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1,5 cm (cát có mô đun
độ lớn M = 0.7 ữ 1,4)
- Định mức cho 1m3 trát tường xem bảng I
- Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng II
2
3
Định mức cho 1m3 trát tường bảng I
AK.21100 Trát tường ngoài
Đơn vị tính: 1m2
Mã Công tác Thành phần hao
phí
Đơn Chiều dày trát (cm)
hiệu xây lắp vị 1,0 1,5 2,0
Vật liệu
AK.211 Trát tờng Vữa m3 0,012 0,017 0,023
ngoài Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5
Nhân công 4,0/7 công 0,22 0,26 0,32
Máy thi công
Máy trộn 80 l ca 0,003 0,003 0,003
Máy khác % 5 5 5
10 20 30
Định mức cấp vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây, trát xi măng PC30 bảng II
Số hiệu Loại vữa Mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng
(kg)
Cát
(1m3)
Nước
02.0013
02.0014
02.0015
02.0016
02.0017
Vữa xi măng cát vàng
(cát có mô đun độ lớn M
> 2)
25
50
75
100
125
116
213
296
385
462
1.16
1.12
1.09
1.06
1.02
260
260
260
260
260
02.0018
02.0019
02.0020
02.0021
Vữa xi măng cát mịn
(cát có mô đun độ lớn M
= 1.5 ữ 2.0)
25
50
75
100
124
230
320
410
1.13
1.09
1.06
1.02
260
260
260
260
02.0022
02.0023
02.0024
Vữa xi măng cát mịn
(cát có mô đun độ lớn M
= 0.7 ữ 1,4)
25
50
75
142
261
360
1.10
1.06
1.02
260
260
260
II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) cỏc trường tự ra đề
.........., ngày thỏng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI