Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 43

I.PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm): Anh (chị) hãy trình bày phương pháp trát trụ tiết diện chữ nhật? Câu 2: (1,0 điểm): Anh (chị) hãy trình bày phương pháp xác định cao độ và kiểm tra mặt nền trước khi lát gạch? Câu 3: (4,0 điểm): Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu, nhân công để trát tường bên trong nhà (không tính phần trát hèm má cửa) Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1,5 cm (cát có mô đun độ lớn M = 0.7 ữ 1,4) - Định mức cho 1m2 trát tường xem bảng I - Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng II

pdf3 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 43, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phỳc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MễN THI: Lí THUYẾT CHUYấN MễN NGHỀ Mó đề thi: KTXD – LT 43 Hỡnh thức thi: (Viết) Thời gian thi: 120 Phỳt (Khụng kể thời gian chộp/giao đề) ĐỀ BÀI I.PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Cõu 1: (2,0 điểm): Anh (chị) hóy trỡnh bày phương phỏp trỏt trụ tiết diện chữ nhật? Cõu 2: (1,0 điểm): Anh (chị) hóy trỡnh bày phương phỏp xỏc định cao độ và kiểm tra mặt nền trước khi lỏt gạch? Cõu 3: (4,0 điểm): Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu, nhân công để trát tường bên trong nhà (không tính phần trát hèm má cửa) Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1,5 cm (cát có mô đun độ lớn M = 0.7 ữ 1,4) - Định mức cho 1m2 trát tường xem bảng I - Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng II 2 3 AK.21200 Trát tường trong bảng I Đơn vị tính: 1m2 Mã Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn Chiều dày trát (cm) hiệu vị 1,0 1,5 2,0 Vật liệu AK.212 Trát tường Vữa m3 0,012 0,017 0,023 trong Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 0,15 0,20 0,22 Máy thi công Máy trộn 80 l ca 0,003 0,003 0,003 Máy khác % 2 2 2 10 20 30 Định mức cấp vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây, trát xi măng PC30 bảng II Số hiệu Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Xi măng (kg) Cát (1m3) Nước 02.0013 02.0014 02.0015 02.0016 02.0017 Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M > 2) 25 50 75 100 125 116 213 296 385 462 1.16 1.12 1.09 1.06 1.02 260 260 260 260 260 02.0018 02.0019 02.0020 02.0021 Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 1.5 ữ 2.0) 25 50 75 100 124 230 320 410 1.13 1.09 1.06 1.02 260 260 260 260 02.0022 02.0023 02.0024 Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0.7 ữ 1,4) 25 50 75 142 261 360 1.10 1.06 1.02 260 260 260 II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) cỏc trường tự ra đề .........., ngày thỏng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI