Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 06

Đóng nẹp chia ô, trát granitê (trát rửa) trụ liền tường có kích thước nhhình vẽ? 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị. Xác định kích thước mặt trát. Đóng nẹp chia ô, trát lớp vữa đá theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

pdf13 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MễN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mó đề thi: KTXD – TH 06 Thời gian thi: 624 phỳt I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 480 phỳt) Đóng nẹp chia ô, trát granitê (trát rửa) trụ liền tường có kích thước như hình vẽ? A.Mễ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị. Xác định kích thước mặt trát. Đóng nẹp chia ô, trát lớp vữa đá theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 2. Yờu cầu kỹ thuật - Mặt trỏt khụng bị bộp. - Bề mặt phẳng, nhẵn và búng. - Mật độ cỏc hạt đỏ phải dày và được phõn bố đồng đều. - Cỏc cạnh phải thẳng khụng sứt; ngang bằng hoặc thẳng đứng tựy thuộc vào vị trớ của nú, cỏc gúc phải vuụng. - Kớch thước phải đỳng yờu cầu thiết kế. - Ngoài ra trỏt granitin (trỏt rửa) cũn phải đạt được yờu cầu riờng là cỏc hạt đỏ phải nhụ ra đều sau khi đó rửa trụi bớt lớp bột bao bọc ở phớa ngoài 3.Quy trỡnh thực hiện bài thi - Thớ sinh phải tiến hành cỏc cụng việc sau: + Đúng nẹp chia ụ theo đỳng kớch thước thiết kế 2 + Trỏt, hoàn thiện bề mặt sản phẩm đỳng yờu cầu kỹ thuật + Phải tuõn thủ kớch thước bản vẽ và tiờu chuẩn của đề thi. - Kỹ năng nghề: + Tớnh toỏn, đo, lấy dấu. + Kiểm tra các tiêu chí đánh giá theo yêu cầu đề bài. + Vệ sinh cụng nghiệp vị trớ làm việc. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT 3 C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. 1. Dụng cụ TT Dụng cụ Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú 1 Bay trát Cái 1/1 Bay lưỡi vuông 2 Bay làm mạch Cái 1/1 Mặt cắt ngang ≤ 10 mm 3 Bàn xoa thép Cái 1/1 Thép bản dầy 2 3 mm 4 Bàn tà lột Cái 1/1 Có độ đàn hồi tốt 5 Ni vô Cái 1/1 0,5 1 m 6 Ni vô ống nước M 6m/ 2 ỉ10 mm 7 Thước tầm Cái 1/1 Nhôm hộp 2000x50x25 8 Thước vuông Cái 1/2 Thước thép 300x600 9 Ca múc nước Cái 1/1 Ca nhựa 10 Xô đựng nước Cái 1/2 Xô nhựa 11 Cưa Cái 1/2 Cưa tay 12 Búa đóng đinh Cái 1/2 Búa thép trọng lượng 0.3 kg 13 Gông thép Cái 2/1 ỉ8 mm 14 Dây xây Cuộn 1/1 Nilon 15 Chổi rửa Cái 1/1 Mềm 16 Hộc đựng vữa Cái 1/1 Hộc tôn 5mm 17 Xẻng trộn vữa Cái 1/2 Sắt mũi vuông 18 Xe rùa (xe cút kít) Cái 1/2 Thùng sắt, 4 2. Trang thiết bị TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú 1 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN 2 Kính bảo hộ Cái 1/1 TCVN 3 Khẩu trang Cái 1/1 TCVN 3. Vật liệu TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú 1 Đá hạt lựu Kg 27.78 Khô, cỡ hạt 5  8 mm 2 Bột đá màu trắng Kg 16.0 Khô rời sờ mịn tay 3 Xi măng trắng Kg 13.4 Không vón cục 4 Bột màu Kg 0.185 Khô, đúng chủng loại 5 Dầu bóng Kg 0.05 Màu trắng 6 Đinh 2cm Kg 0.1 TCVN 7 Nẹp gỗ 10x10 M 3.72 Gỗ nhóm 7 D. TIấU CHÍ ĐÁNH GIÁ Mã tiêu chí Nội dung tiêu chí Điểm quy định Ghi chú A Kích thước 10 B Vuông góc 10 C Ngang bằng 10 D Phẳng mặt 10 E Thẳng đứng 10 5 F Phân phối đá trên bề mặt trát 10 I Quy trình thao tác 10 K An toàn lao đ ộng &vệ sinh công nghiệp 10 Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được/ số tiêu chí đánh giáx70% 1. Vị trí kiểm tra - Kích thước; A - Vuông góc; B 6 - Ngang bằng; C - Phẳng mặt; D - Thẳng đứng; E 7 - Phân phối các hạt đá trên bề mặt trát; F 2. Pa rem tra điểm 2.1. Sai lệch kích thước; A 2.1.1. Biểu đồ thang điểm 2.1.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú Thước mét A1, A2, A3, A4, A5, A6 Tổng sai số thực tế/ các tiêu chí 2.2. Độ vuông góc giữa 2 mặt trát ; B 2.2.1. Biểu đồ thang điểm 8 2.2.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước vuông 300x600, thước nêm B1, B2, B3 Tổng sai số thực tế/ các tiêu chí 2.3. Ngang bằng mặt trát ; C 5.3.1. Biểu đồ thang điểm 2.3.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước tầm, ni vô - Thước nêm C1, C2 Tổng sai số thực tế/ các tiêu chí 9 2.4. Độ phẳng bề mặt trát ; D 5.4.1. Biểu đồ thang điểm 2.4.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước tầm dài 2 mét, thước nêm D1, D2 D3, D4 Tổng sai số thực tế/ các tiêu chí 2.5. Độ thẳng đứng bề mặt ốp ; F 2.5.1. Biểu đồ thang điểm 2.5.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước tầm - Ni vô - Thước nêm F1, F2, F3, F4 Tổng sai số thực tế/ các tiêu chí 10 2.6. Phân phối các hạt đá trên bề mặt trát; F 2.6.1. Biểu đồ thang điểm 2.6.2. Hướng dẫn đánh giá Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú Quan sát bằng mắt Trên toàn bộ diện tích Phần trăm (%) trên bề mặt diện tích 2.7. Thao tác 2.7.1. Biểu đồ thang điểm Đ iể m Quan sát thao tác qúa trình thực hiện 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 11 2.7.2. Hướng dẫn đánh giá Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú Quan sát bằng mắt Quá trình thực hiện Số lần thao tác sai 2.8. An toàn lao động & vệ sinh công nghiệp 2.8.1. Biểu đồ thang điểm 2.8.2. Hướng dẫn đánh giá Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú Quan sát bằng mắt Quá trình thực hiện Mức đạt được ; tốt, khá, trung bình, yếu Đ iể m Quan sát qúa trình thực hiện 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T Kh TB Y 12 6. Mẫu phiếu chấm điểm kỹ thuật 13 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’ Thời gian thi 624’ Thời gian nghỉ 30’ KỸ THUẬT VIấN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TấN CHUYấN MễN ĐƠN VỊ CễNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 n II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) cỏc trường tự ra đề .........., ngày thỏng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Tài liệu liên quan