Mỗi thí sinh trát một hèm má cửa đã chin goong bằng vữa tam hợp
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, hèm má cửa đúng
kích thước bản vẽ đảm bảo đúng trình tự, và các yêu cầu kỹ thuật, biết đánh
giá chất lượng mặt trát
10 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 08, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MễN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mó đề thi: KTXD – TH 08
Thời gian thi: 480 phỳt
I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 480 phỳt)
Mỗi thí sinh trát một hèm má cửa đã chin goong bằng vữa tam hợp
25#. Có hình dáng, kích thước như hình vẽ.
A.Mễ TẢ KỸ THUẬT
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, hèm má cửa đúng
kích thước bản vẽ đảm bảo đúng trình tự, và các yêu cầu kỹ thuật, biết đánh
giá chất lượng mặt trát
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yờu cầu về vật liệu:
Chủng loại vữa và chiều dày lớp vữa trỏt hốm mỏ cửa, phải đảm bảo
đỳng yờu cầu thiết kế, khụng lẫn cỏc tạp chất khỏc.
2.2. Yờu cầu về chất lượng:
- Hốm mỏ cửa khi trỏt xong phải đúng mở cửa dễ dàng.
- Khoảng cỏch giữa cỏnh cửa phải hở từ 2-3 mm.
- Mỏ cử phải thẳng đứng và ngang bằng. Mỏ cửa hai bờn đối diện phải
song song với nhau và vuồng gúc với dạ lanh tụ vuụng gúc với mặt tường.
- Cỏc cạnh gúc của gờ phải thẳng và sắc nột.
3.Quy trỡnh thực hiện bài thi
- Thớ sinh phải tiến hành cỏc cụng việc sau:
+ Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị
2
+ Kiểm tra bề mặt trát
+ Trát lớp vữa lót
+ Trát lớp vữa mặt
+ Cán phẳng bề mặt
+ Xoa nhẵn
+ Kiểm tra kích thước
- Kỹ năng nghề:
+ Tớnh toỏn, đo, lấy dấu.
+ Kiểm tra kớch thước, mặt phẳng và các tiêu chí đánh giá theo
yêu cầu đề bài
+ Vệ sinh công nghiệp.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
350800
mặt đứng cửa đã chèn goong
2
2
0
0
350800
2
2
0
0
bb
mặt đứng cửa tháo cánh
mặt cắt b-b
5
0
1
9
0
2
4
0
1010
5
0
1
9
0
2
4
0
10 10
804
3
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
1. Dụng cụ
TT Dụng cụ Đơn vị
Số lượng/
1HS
Đặc tính Ghi chú
1 Bay Cái 1/1 Bay lưỡi
vuông
2 Bàn xoa Cái 1/1 Bàn xoa gỗ
3 Thước tầm
Cái 1/1 2 m Gỗ
thông hoặc
nhôm hộp
4 Thước vuông Cái 1/1 Thước thép
5 Ni vô Cái 1/1 0,5 1 m
6 Bình xịt nước 2,5 lít Cái 1/1 Bình nhựa
7 Gông thép Cái 2/1 ỉ 6 ỉ 8
8 Thước mét Cái 1/1 Thước thép
2. Trang thiết bị
TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú
1 Máy trộn vữa 80 lít Cái 1/20 Động cơ
điện 1 pha
2 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN
3 Kính bảo hộ Cái 1/1 TCVN
4 Khẩu trang Cái 1/1 TCVN
3. Vật liệu
TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú
1 Xi măng Kg 3.42 PC30
2 Cát đen Kg 0.27 Cỡ hạt 0,5
0.7
3 Vôi cục Kg 2.21 Chín đều
4
D. TIấU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Tiờu
chớ
Nội dung tiờu chớ Điểm
quy
định
Ghi chỳ
A Kớch thước hốm cửa 10
B Kớch thước bề rộng cửa 10
C Độ phẳng mặt trỏt mỏ cửa 10
D Độ nhẵn búng mặt trỏt mỏ
cửa
10
E Mức sắc cạnh của gúc hốm và
mỏ cửa
10
F Độ thẳng đứng của gúc mỏ
cửa
10
G Độ vuụng gúc của hai mặt trỏt
mỏ cửa với tường
10
H Thao tỏc 10
I An toàn lao động và vệ sinh
cụngnghiệp
10
K Năng suất 10
Tổng điểm 100
Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được chia
cho 10 x 70%
5
1. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí A
Kích thước bề rộng hèm cửa sau khi đo
2. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí B
Kích thước bề rộng cửa sau khi đo
.
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
mét
Đo hai vị trí
tại cốt 200
và cốt 2000
Lấy trị số
sai lệch lớn
nhất
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
mét
Đo ba vị trí
bất kỳ
Lấy trị số
sai lệch lớn
nhất
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
1 2 3 4 5 6 7
6
3. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí C
Độ phẳng của mặt trát má cửa sau khi đo
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
tầm
2m,
thước
nêm
Đo hai vị
trí bất kì
của hai má
cửa
Lấy trị số
sai lệch lớn
nhất
4. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí D
Độ nhẵn mặt trát má cửa sau khi quan sát.
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Quan
sát
bằng
mắt
Toàn bộ
diện tích mặt
trát má cửa
Lấy tỷ lệ %
giữa diện
tích nhẵn
chia cho
toàn bộ
diện tích
trát
độ nhẵn khi quan sát bằng mắt (%)
đ
iể
m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
7
5. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí E
Mức sắc cạnh của góc hèm má cửa
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Quan
sát
bằng
mắt
Toàn bộ
cạnh góc má
cửa
Đếm số
lượng vị trí
sứt trên góc
má cửa để
đánh giá.
6. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí F
Độ thẳng đứng cạnh góc má cửa sau khi đo
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
tầm
2m,
nivô,
thước
nêm
Đo hai góc
của hai má
cửa
Lấy trị số
sai lệch lớn
nhất
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
đ
iể
m
đếm vị trí sứt trên cạnh góc (số lượng)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
8
7. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí G
Độ vuông góc của hai mặt trát má cửa với tường
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
vuông,
thước
nêm
Đo hai góc
má cửa
Lấy trị số
sai lệch lớn
nhất
8. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí H
Thao tác
Dụng cụ
đo
Quá
trình
thao tác
Hướng
dẫn lấy
kết quả
Biểu đồ thang điểm
Quan sát
bằng mắt
và kinh
nghiệm
Trong
suốt quá
trình làm
bài
Theo biểu
đồ bên
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
đ
iể
m
QUAN SáT BằNH MắT Và KINH NGHIệM
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T KH TB Y
9
9. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí I
ATLĐ và vệ sinh công nghiệp
Dụng
cụ đo
Quá trình
làm bài
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Quan
sát
bằng
mắt và
kinh
nghiệm
Trong suốt
quá trình
làm bài
Theo biểu
đồ bên
10. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí K
Năng suất
Dụng
cụ đo
Thời gian
năng suất
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Máy
tính cá
nhân
Phiếu theo
dõi thời gian
bắt đầu và
thời gian kết
thúc.
Tỷ lệ %
giữa thời
gian theo
đề với thời
gian thực
hiện.
đ
iể
m
QUAN SáT BằNG MắT TRONG KHI LàM BàI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T KH TB Y
vựƠt năng suất so với đề bài (%)
đ
iể
m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
10
11. Mẫu phiếu đánh giá bài luyện tập:
Số
TT
Họ và tên
Các thông số đánh giá
Tiêu chí A
Tiêu chí B
Tiêu chí n
Sai
lệnh
Điểm Sai
lệnh
Điểm Sai
lệnh
Điểm
1
2
...
Chữ ký giáo viên 1 Chữ ký giáo viên 2
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 480’
Thời gian nghỉ 30’
KỸ THUẬT VIấN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TấN
CHUYấN
MễN
ĐƠN VỊ CễNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
...
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) cỏc trường tự ra đề
.........., ngày thỏng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI