Mỗi thí sinh trát một sản phẩm (cạnh góc ngoài) bằng vữa tam hợp
25#. Có hình dáng, kích thước như hình vẽ?
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát cạnh góc
ngoài đúng kích thước bản vẽ đảm bảo đúng trình tự, và các yêu cầu kỹ thuật,
biết đánh giá chất lượng mặt trát
10 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MễN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mó đề thi: KTXD – TH 11
Thời gian thi: 480 phỳt
I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phỳt)
Mỗi thí sinh trát một sản phẩm (cạnh góc ngoài) bằng vữa tam hợp
25#. Có hình dáng, kích thước như hình vẽ?
A.Mễ TẢ KỸ THUẬT
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát cạnh góc
ngoài đúng kích thước bản vẽ đảm bảo đúng trình tự, và các yêu cầu kỹ thuật,
biết đánh giá chất lượng mặt trát
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yờu cầu vật liệu:
Loại vữa và chiều dày lớp vữa trỏt cạnh gúc, phải đảm bảo đỳng yờu
cầu thiết kế.
2.2.Yờu cầu về chất lượng:
- Lớp vữa trỏt phải bỏm chắc vào bề mặt cấu kiện, khụng bong bộp.
- Bề mặt lớp vữa trỏt phải nhẵn và phẳng với mặt tường hoặc trần đó
trỏt trước.
- Cỏc cạnh gúc phải thẳng, sắc nột khụng sứt mẻ.
3.Quy trỡnh thực hiện bài thi
- Thớ sinh phải tiến hành cỏc cụng việc sau:
+ Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị
+ Kiểm tra bề mặt trát
+ Làm mốc trát
2
+ Trát lớp vữa lót
+ Trát lớp vữa mặt
+ Cán phẳng bề mặt
+ Xoa nhẵn
+ Kiểm tra kích thước
- Kỹ năng nghề:
+ Tớnh toỏn, đo, lấy dấu.
+ Kiểm tra kớch thước, mặt phẳng theo yờu cầu bản vẽ.
+ Vệ sinh công nghiệp.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
1. Dụng cụ
TT Dụng cụ Đơn vị
Số lượng/
1HS
Đặc tính Ghi chú
1 Bay Cái 1/1 Bay lưỡi
vuông
mặt cắt a-a
700
2
4
0
2
4
0
a
700
1
4
1
0
a
mặt đứng
3
2 Bàn xoa Cái 1/1 Bàn xoa gỗ
3 Thước tầm
Cái 1/1 2 m Gỗ
thông hoặc
nhôm hộp
4 Thước vuông Cái 1/1 Thước thép
5 Ni vô Cái 1/1 0,5 1 m
6 Bình xịt nước 2,5 lít Cái 1/1 Bình nhựa
7 Gông thép Cái 2/1 ỉ 6 ỉ 8
8 Thước mét Cái 1/1 Thước thép
2. Trang thiết bị
TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú
1 Máý trộn vữa 80 lít Cái 1/20 Động cơ
điện 1 pha
2 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN
3 Kính bảo hộ Cái 1/1 TCVN
4 Khẩu trang Cái 1/1 TCVN
3. Vật liệu
TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú
1 Xi măng Kg 2.24 PC30
2 Cát đen Kg 0,018 Cỡ hạt 0,5
0.7
3 Vôi cục Kg 1,45 Chín đều
D. TIấU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Tiờu
chớ
Nội dung tiờu chớ Điểm
quy
định
Ghi chỳ
A Kớch thước chiều cao 10
4
B Kớch thước tiết diện 10
C Độ phẳng mặt trỏt 10
D Độ nhẵn búng mặt trỏt 10
E Mức sắc cạnh của gúc tường 10
F Độ thẳng đứng mặt trỏt 10
G Độ vuụng gúc của hai mặt trỏt
liền kề
10
H Thao tỏc 10
I An toàn lao động và vệ sinh
cụng nghiệp
10
K Năng suất 10
Tổng điểm 100
Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được chia cho
10x70%
1. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí A
Sai lệch kích thước chiều cao của trụ sau khi đo
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
mét
-Cao độ hai
góc
Lấy trị số
sai lệchlớn
nhất.
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
5
2. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí B
Sai lệch kích thước TD của trụ sau khi đo
.
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
mét
Kích thước
tiết diện tại
cao độ 700
Theo biểu
đồ bên
3. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí C
Độ phẳng của mặt trát sau khi đo
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
tầm
2m,
thước
nêm
áp thước
tầm theo
đường chéo
của hai mặt
trát liền kề.
Lấy trị số
sai lệch lớn
nhất
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
6
4. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí D
Độ nhẵn mặt trát sau khi quan sát.
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Quan
sát
bằng
mắt
Toàn bộ
diện tích mặt
trát
Lấy tỷ lệ %
giữa diện
tích nhẵn
chia cho
toàn bộ
diện tích
trát
5. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí E
Mức sắc cạnh của góc tường.
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Quan
sát
bằng
mắt
Toàn bộ
cạnh góc
tường
Đếm số
lượng vị trí
sứt trên góc
tường để
đánh giá.
độ nhẵn khi quan sát bằng mắt (%)
đ
iể
m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
đ
iể
m
đếm vị trí sứt trên cạnh góc (số lượng)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
7
6. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí F
Độ thẳng đứng mặt trát sau khi đo
7. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí G
Độ vuông góc giữa hai mặt trát
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
vuông,
thước
nêm
Đo hai góc
tại cốt 500
và cốt 100
Lấy trị số
sai lệch lớn
nhất
Dụng
cụ đo
Vị trí đo
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Thước
tầm
2m,
nivô,
thước
nêm
Đo hai góc
( mỗigóc
hai vị trí)
Lấy trị số
sai lệch lớn
nhất
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
đ
iể
m
sai lệch khi đo (mm)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
8
8. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí H
Thao tác
Dụng cụ
đo
Quá
trình
thao tác
Hướng
dẫn lấy
kết quả
Biểu đồ thang điểm
Quan sát
bằng mắt
và kinh
nghiệm
Trong
suốt quá
trình làm
bài
Theo biểu
đồ bên
9. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí I
ATLĐ và vệ sinh công nghiệp
Dụng
cụ đo
Quá trình
làm bài
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Quan
sát
bằng
mắt và
kinh
nghiệm
Trong suốt
quá trình
làm bài
Theo biểu
đồ bên
đ
iể
m
QUAN SáT BằNH MắT Và KINH NGHIệM
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T KH TB Y
đ
iể
m
QUAN SáT BằNG MắT TRONG KHI LàM BàI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T KH TB Y
9
10. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí K
Năng suất
Dụng
cụ đo
Thời gian
năng suất
Hướng dẫn
lấy kết quả
Biểu đồ thang điểm
Máy
tính cá
nhân
Phiếu theo
dõi thời gian
bắt đầu và
thời gian kết
thúc.
Tỷ lệ %
giữa thời
gian theo
đề với thời
gian thực
hiện.
vựƠt năng suất so với đề bài (%)
đ
iể
m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
10
11. Mẫu phiếu đánh giá bài luyện tập( Bài kiểm tra)
Số
TT
Họ và tên
Các thông số đánh giá
Tiêu chí A
Tiêu chí B
Tiêu chí n
Sai
lệnh
Điểm Sai
lệnh
Điểm Sai
lệnh
Điểm
1
2
3
...
Chữ ký giáo viên 1 Chữ ký giáo viên 2
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 480’
Thời gian nghỉ 30’
KỸ THUẬT VIấN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TấN
CHUYấN
MễN
ĐƠN VỊ CễNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
...
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) cỏc trường tự ra đề
.........., ngày thỏng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI