1. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 480 phút)
Xây và trát cuốn vòm có hình dạng, kích thước như hình vẽ:
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị để xây và trát cuốn
vòm có hình dạng kích thước như hình vẽ
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Vật liệu làm gạch xây, vữa trát là gốm, gạch chỉ đặc tuy nen A1 trên bề
mặt từng viên gạch phải phẳng không nứt nẻ, cát xây dùng loại cát vàng (hạt
to) cát trát dùng cát đen (hạt mịn) xi măng dùng để xây và trát sử dụng
nguyên vật liệu có bán trên thị trường.
- Xây gạch, trát vữa:
+ Xây trước, trát sau.
+ Xây (kiểm tra từng lớp xây).
+ Xây, trát theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ
+ Vị trí làm việc (xưởng thực hành xây dựng)
15 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTXD – TH 22
Thời gian thi: 624 phút
1. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 480 phút)
Xây và trát cuốn vòm có hình dạng, kích thước như hình vẽ:
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị để xây và trát cuốn
vòm có hình dạng kích thước như hình vẽ
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Vật liệu làm gạch xây, vữa trát là gốm, gạch chỉ đặc tuy nen A1 trên bề
mặt từng viên gạch phải phẳng không nứt nẻ, cát xây dùng loại cát vàng (hạt
to) cát trát dùng cát đen (hạt mịn) xi măng dùng để xây và trát sử dụng
nguyên vật liệu có bán trên thị trường.
- Xây gạch, trát vữa:
+ Xây trước, trát sau.
+ Xây (kiểm tra từng lớp xây).
+ Xây, trát theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ
+ Vị trí làm việc (xưởng thực hành xây dựng)
3. Quy trình thực hiện bài thi:
- Thí sinh phải tiến hành các công việc sau:
+ Kiểm tra gạch xây, vữa xây, vữa trát bằng vật liệu theo yêu cầu của đề thi,
được sử dụng thiết bị và các kỹ năng cần thiết.
+ Xây và hoàn thiện bề mặt sản phẩm xây đúng yêu cầu kỹ thuật
+ Trát và hoàn thiện bề mặt sản phẩm trát đúng yêu cầu kỹ thuật
+ Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi.
- Kỹ năng nghề:
+ Tính toán, đo, lấy dấu.
+ Cắt gạch.(nếu có)
+ Xây gạch gạch, trát vữa ( vị trí thi )
+ Kiểm tra kích thước, mặt phẳng theo yêu cầu bản vẽ.
+ Vệ sinh sạch sẽ mặt xây, mặt trát.
- Đọc và làm theo bản vẽ.
- Bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán theo hình khai triển.
- Kiến thức về vật liệu xây dựng và phương pháp gia công.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Bài 1: Xây gạch – (Có bản vẽ TH 02A kèm theo).
- Trang trí bề mặt xây bằng gạch chỉ gốm (xây gạch, mạch vữa vật liệu theo mô
tả trong bản vẽ)
- Xây các lớp gạch thành trụ độc lập bằng vữa xi măng cát vàng.
- Hoàn thiện mạch vữa xây và vệ sinh mặt trụ xây.
Bài 2: Trát vữa – (Có bản vẽ TH 02B kèm theo).
- Mặt trát bằng vữa gốm (trát vữa vật liệu theo mô tả trong bản vẽ)
- Trát vữa lên bề mặt trụ bằng vữa xi măng đen.
- Hoàn thiện mặt trát bằng xốp, mút xoa nhẵn và vệ sinh mặt trát sạch sẽ.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT TƯ:
1. Vật tư
1.1. Phần Xây:
TT Vật Liệu Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Gạch chi đặc A1 220 x105x 60 170 viên -
2 Cát vàng 0,08m3 -
3 Xi măng đen. - 21kg -
1.2. Phần trát:
TT Vật Liệu Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Cát đen 0,02m3 -
2 Xi măng đen. - 10 kg -
2. Dụng cụ, thiết bị:
2.1. Dụng cụ:
TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Bay xây Thép 1 Thị trường
2 Bàn xoa Thép 1 Thị trường
3 Bay trát Thép 1 Thị trường
4 Com pa Sắt 1 Thị trường
5 Quả dọi Sắt 1 Thị trường
6 Ni vô (1mét) TQ 1 Thị trường
7 Cặp thước Thép 4
8 Cọc lèo Gỗ 1 bộ Thị trường
9 Thước tầm Nhôm 2 Thị trường
10 Thước vuông Thép 1 Thị trường
11 Thước mét Cuộn 1 Thị trường
12 Dây xây Cuộn 1 Thị trường
13 Thùng 20 lít đựng
nước cắt gạch
Nhựa 1 Thị trường
14 Hộc đựng vữa Tôn 1 Thị trường
15 Hộc ngâm gạch Tôn 1 Thị trường
16 Xô xách nước Tôn 1 Thị trường
2.2. Thiết bị:
TT Thiết bị Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Máy cắt gạch cầm
tay. Máy bàn
- 1 Nhật bản
hoặc tương
đương
2 Máy trộn vữa 150 ÷ 250 lít 1 Việt nam
3 Máy bơm nước 1 TQ
2.3. Hiện trường phục vụ bài thi:
- Mỗi sinh viên có diện tích làm việc ít nhất là 8m2 (2m x 4m) và có ngăn tủ sắt
(5x6) cho sinh viên dự thi để các vật dụng cá nhân.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
1. Bµi 1: X©y cuốn vòm
M·
tiªu chÝ
Néi dung tiªu chÝ
§iÓm quy
®Þnh
Ghi chó
A KÝch thíc cuốn vòm 10
B KÝch thíc tiÕt diÖn trô hai bên 10
C §é vu«ng gãc cña trô 10
D §é ngang b»ng c¸c líp x©y 10
E §é ph¼ng mÆt 10
F Cung tròn cuốn vòm 10
G M¹ch v÷a 10
K
An toàn lao động &vÖ sinh c«ng
nghiÖp
10
Quy ra ®iÓm 4 Tæng ®iÓm ®¹t ®îc/ sè
tiªu chÝ ®¸nh gi¸ x 40%
1.1. Vị trí kiểm tra
- KÝch thíc cuốn vòm: A
A
1
A
2
A3 A4
A5
- KÝch thíc tiÕt diÖn trô hai bên: B
- §é vu«ng gãc cña trô: C
- §é ngang b»ng c¸c líp x©y: D
- §é ph¼ng mÆt: E
B1
B
2
MẶT CẮT B-B
C1 C2
C3 C4
D1 D2
E1 E2
E3
E4
- Cung tròn cuốn vòm: F
- M¹ch v÷a: G
2. Bài 2: Tr¸t gờ vòm
M·
tiªu chÝ
Néi dung tiªu chÝ
§iÓm quy
®Þnh
Ghi chó
A BÒ réng líp tr¸t vßm cuốn 10
B Chiều dày lớp trát vòm cuốn 10
C ATL§ &vÖ sinh c«ng nghiÖp 10
Quy ra ®iÓm 3 Tæng ®iÓm ®¹t ®îc/
sè tiªu chÝ ®¸nh gi¸
x30%
F
G1
G2 G3
2.1. Vị trí kiểm tra
- BÒ réng líp tr¸t vßm cuốn: A
- Chiều dày lớp trát vòm cuốn: B
3. Điểm bị trừ:
- Thời gian hoàn thành toàn bộ bài thi:
+Thời gian cho phép 3 phút không trừ điểm.
+Thời gian cho phép 3 ÷ 5 phút trừ 50% số điểm.
+Thời gian >5 phút dừng bài thi.
+ Thời gian cho phép của bài thi là 480 phút.
- Kiểm tra sai số kích thước của bài thi:
± 2mm đạt điểm tối đa của chi tiết.
± 3mm đạt 1/2 điểm tối đa của chi tiết.
>3mm điểm của chi tiết = 0
- Thí sinh sẽ không được chấm điểm nếu:
+ Sản phẩm không hoàn thành.
+ Xây, trát không đúng hình với bản vẽ.
A1
+
A2
+
A3
+
B
2. Parem tra điểm
Phần xây trụ
2.1. Sai lệch kích thước A
2.1.1. Biểu đồ thang điểm
2.1.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét A1,A2,A3,A4 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
2.2. KÝch thíc tiÕt diÖn trô B
2.2.1. Biểu đồ thang điểm
2.2.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét, thước góc B1, B2 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Sai lệch khi đo
(mm)
Điểm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Sai lệch khi đo
(mm)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
2.3. Vuông góc trô C
2.3.1. Biểu đồ thang điểm
2.3.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét, thước góc C1, C2,C3,C4 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
2.4. Độ ngang bằng D
2.4.1. Biểu đồ thang điểm
2.4.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước tầm, ni vô,nêm D1, D2 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Điểm
Sai lệch khi đo
(mm)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Sai lệch khi đo
(mm)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
2.5. Mặt phẳng trụ E
2.5.1. Biểu đồ thang điểm
2.5.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước tầm, ni vô,nêm E1, E2,E3,E4 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
2.6. Thẳng đứng F
2.6.1. Biểu đồ thang điểm
2.6.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét, com pa, nêm F LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Sai lệch khi đo
(mm)
Điểm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Sai lệch khi đo
(mm)
Điểm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2.7. Mạch vữa G
2.7.1. Biểu đồ thang điểm
2.7.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét, cữ G1, G2,G3 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
3. Parem tra điểm
Phần trát
3.1. Sai lệch kích thước A
3.1.1. Biểu đồ thang điểm
3.1.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét A1, A2,A3 LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Điểm
Sai lệch khi đo
(mm)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Sai lệch khi đo
(mm)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
3.2. KÝch thíc B
3.2.1. Biểu đồ thang điểm
3.2.2. Hướng dẫn thực hiện
Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú
Thước mét, thước tầm B LÊy trÞ sè sai lÖch lín nhÊt
Sai lệch khi đo
(mm)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
3. Mẫu phiếu chấm điểm kỹ thuật
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 624’
Thời gian nghỉ 30’
Phần 5: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3
4
5
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề
.........., ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI