Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 33

I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút) Trát trụ tiết diện chữ nhật có hình dáng, kích thước như hình vẽ. A.MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát trụ hoàn thiện tiết diện 250x350x1500 theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng mặt trát. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Các mặt trụ phẳng mặt , thẳng đứng. - Kích thước các trụ đều nhau. - Các góc trụ vuông. - Cạnh trụ thẳng, sắc cạnh.

pdf14 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTXD – TH 33 Thời gian thi: 480 phút I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút) Trát trụ tiết diện chữ nhật có hình dáng, kích thước như hình vẽ. A.MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát trụ hoàn thiện tiết diện 250x350x1500 theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng mặt trát. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Các mặt trụ phẳng mặt , thẳng đứng. - Kích thước các trụ đều nhau. - Các góc trụ vuông. - Cạnh trụ thẳng, sắc cạnh. 3.Quy trình thực hiện bài thi - Thí sinh phải tiến hành các công việc sau: + Chuẩn bị vật liệu trát, trát bằng vật liệu theo yêu cầu của đề thi, được sử dụng thiết bị và các kỹ năng cần thiết. + Mặt trát hoàn thiện bề mặt sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật + Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi. - Kỹ năng nghề: + Tính toán, đo, lấy dấu. + Kiểm tra kích thước, mặt phẳng theo yêu cầu bản vẽ. + Vệ sinh sạch sẽ vị trí làm việc. 2 2 B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. 3 3 C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. 1.Dụng cụ TT Dụng cụ Đơn vị Số lượng/1 học sinh Đặt tính Ghi chú 1 Bay trát Cái 1/1 Bay lưỡi vuông 2 Thước tầm Cái 1/1 2m gỗ thông hoặc nhôm hộp 3 Thước mét Cái 1/1 Thước thép 4 Nivô Cái 1/1 0,5 1 m 5 Nivô ống nước m 6m/ 1 Ø10 mm 6 Bàn xoa Cái 1/1 TCVN 7 Chổi bông cỏ Cây 1/1 TCVN 8 Xô nhựa Cái 1/1 Loại 5 lít 9 Máng đựng vữa Cái 1/1 Máng nhựa 10 Xẻng trộn vữa Cái 1/1 Sắt mũi vuông 11 Xe rùa ( xe cút kít) Cái 1/4 Thùng sắt bánh cao su 12 Kẹp thép Cái 2/1 Thép Ø8 mm 2. Trang thiết bị TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặt tính Ghi chú 1 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN 2 Khẩu trang Cái 1/1 TCVN 3. Vật liệu TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặt tính Ghi chú 1 Cát vàng m3 0.2 Cát vàng Tân Châu 3 Xi măng Kg 4 kg PCB 40 4 4 D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Mã tiêu chí Nội dung tiêu chí Điểm quy định Ghi chú A Kích thước 10 B Vuông góc 10 C Sắc cạnh 10 D Phẳng mặt 10 E Cạnh trụ đều nhau 10 F Cạnh trụ thẳng 10 G Đúng cao độ 10 H Thẳng đứng 10 I Thao tác 10 K ATLĐ & vệ sinh công nghiệp 10 Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được/số tiêu chí đánh giá x70% 1. Vị trí kiểm tra - Kích thước ; A - Vuông góc; B 5 5 - Sắc cạnh; C 6 6 - Phẳng mặt; D - Cạnh trụ đều nhau; E 7 7 - Cạnh trụ thẳng; F - Đúng cao độ; G 8 8 - Thẳng đứng; H 2. Parem điểm 2.1. Sai lệch kích thước; A 2.1.1. Biểu đồ thang điểm 9 9 2.1.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú Thước mét A1, A2, A3 Lấy Trị số sai lệch lớn nhất 2.2. Độ vuông góc củ mặt trát; B 2.2.1. Biểu đồ thang điểm 2.2.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú - Thước vuông 300x600 - Thước nêm B1, B2, B3, B4 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.3. Sắc cạnh; C 2.3.1. Biểu đồ thang điểm 10 10 2.3.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú - Thước tầm, nivô - Thước nêm C1, C2 Lấy độ sắc cạnh lớn nhất 2.4. Độ phẳng mặt; D 2.4.1. Biểu đồ thang điểm 2.4.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú - Thước tầm - Thước nêm D1, D2, D3, D4 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.5. Cạnh trụ đều nhau; E 4.5.1. Biểu đồ thang điểm 11 11 2.5.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú - Thước mét E1, E2, E3, E4 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.6. Cạnh trụ thẳng; F 2.6.1. Biểu đồ thang điểm 2.6.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú - Thước tầm, nivô - Thước nêm Bốn cạch trụ Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.7. Đúng cao độ; G 2.7.1. Biểu đồ thang điểm 12 12 2.7.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú - Thước mét, nivô G1, G2 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.8. Thẳng đứng; H 2.8.1. Biểu đồ thang điểm 2.8.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú - Thước vuông 300x600 - Quả dọi H1 Lấy trị số sai lệch thực tế 13 13 3. Mẫu phiếu chấm điểm kỹ thuật Ch÷ ký gi¸o viªn 1 Ch÷ ký gi¸o viªn 2 14 14 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’ Thời gian thi 480’ Thời gian nghỉ 30’ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI