Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 35

Giacông và lắp dựng ván khuôn g? cho cột có hình dạng, kích thước như hình vẽ ? 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, gia công lắp dựng ván khuôn kích thước 200 x 200 x 3600 theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng ván khuôn. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Ván khuôn đúng hình dạng, kích thước theo thiết kế. - Ván khuôn kín khít khe hở không lớn hơn 2 mm. - Ván khuôn thẳng đứng, đúng tim cột. - Ván khuôn chắc chắn ổn định, đúng cấu tạo.

pdf16 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MễN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mó đề thi: KTXD – TH 35 Thời gian thi: 624 phỳt I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 480 phỳt) Gia công và lắp dựng ván khuôn gỗ cho cột có hình dạng, kích thước như hình vẽ ? A.Mễ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, gia công lắp dựng ván khuôn kích thước 200 x 200 x 3600 theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng ván khuôn. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Ván khuôn đúng hình dạng, kích thước theo thiết kế. - Ván khuôn kín khít khe hở không lớn hơn 2 mm. - Ván khuôn thẳng đứng, đúng tim cột. - Ván khuôn chắc chắn ổn định, đúng cấu tạo. 3.Quy trình thực hiện bài thi - Thí sinh phải tiến hành các công việc sau: + Gia công ván khuôn, râu cột bằng vật liệu theo yêu cầu của đề thi, được sử dụng thiết bị và các kỹ năng cần thiết. + Gia công và lắp dựng ván khuôn đúng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn lao động. + Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi. - Kỹ năng nghề: + Tính toán, đo, lấy dấu. + Cắt thép và bẻ râu cột. + Cắt hoặc nối ván khuôn (nếu cần) và đóng coppha cột. + Lắp dựng coppha cột và đóng gông ( tại vị trí thi ). + Kiểm tra thẳng đứng, tim cột, ổn định chắc chắn, kín khít theo yêu cầu bản vẽ. + Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động. 2 B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. 3 C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. 1. Dụng cụ TT Dụng cụ Đơn vị Số lượng/ 1HS Đặc tính Ghi chú 1 Búa đóng đinh Cây 1/1 Loại 1kg 2 Cưa tay Cây 1/1 Cưa máy chèo 0,6m 3 Thước mét Cái 1/1 Thước thép 4 4 Xà beng nhổ đinh Cây 1/1 0,5 m 5 Búa đẻo Cây 1/ 1 Lưỡi sắc 6 Quả dọi Cái 1/1 TCVN 7 Dây gai Cuộn 1/1 8 Xô nhựa Cái 1/1 Loại 5 lít 9 Thước vuụng Cỏi 1/1 Thước thộp 300x600 2. Trang thiết bị TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú 1 Nón bảo hộ lao động Cái 1/1 TCVN 2 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN 3 Găng tay Cặp 1/1 Vải 4 Dàn giáo thép Bộ 2/1 3. Vật liệu TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú 1 Ván coppha 200x200 Tấm 2 Ván ép 2 Ván coppha 250x250 Tấm 2 Ván ép 3 Cây chống 50x100 Cây 3 3m 4 Cây chống 40x60 Cây 3 4m 5 Đinh Kg 1 4cm+8cm 6 Dây kẽm buộc Kg 0,5 ỉ1 7 Nẹp gỗ 20x40 M 13 8 Vật nặng Bộ 2 Chùm gạch hoặc xô đựng cát 5 D. TIấU CHÍ ĐÁNH GIÁ Mã tiêu chí Nội dung tiêu chí Điểm quy định Ghi chú A Kích thước coppha 10 B Vuông góc 10 C Độ hở 10 D Kớch thước rõu cột 10 E Tim cột 10 F Thẳng đứng 10 G Gụng cột 10 H Ổn đinh 10 I Thao tác 10 K ATLĐ &vệ sinh công nghiệp 10 Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được/ số tiêu chí đánh giá x70% 1. Vị trớ kiểm tra - Kích thước coppha; A 6 - Vuông góc; B : - B1 : vị trớ đỉnh cột - B2 : vị trớ chõn cột - Độ hở; C C1 C2 C3 C4 7 - Kớch thước rõu cột; D - Tim cột; E RAÂU COÄT ỉ6 8 - Thẳng đứng; F - Gụng cột; G - Ổn định; H 2. Pa rem tra điểm 2.1. Sai lệch kích thước; A 2.1.1. Biểu đồ thang điểm 9 2.1.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú Thước mét A1, A2, A3 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.2. Độ vuông góc của coppha ; B 2.2.1. Biểu đồ thang điểm 2.2.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước một B1, B2 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.3. Độ hở của cỏc tấm vỏn ghộp lại; C 2.3.1. Biểu đồ thang điểm 10 2.3.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước một, thước nêm C1, C2, C3, C4 Lấy trị số sai lệch thực tế 2.4. Kớch thước rõu cột ; D 2.4.1. Biểu đồ thang điểm 2.4.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước một D1, D2, D3 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.5. Vị trớ tim cột; E 4.5.1. Biểu đồ thang điểm 11 2.5.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước mét E1, E2 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.6. Thẳng đứng ; F 2.6.1. Biểu đồ thang điểm 12 2.6.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước một F1, F2, Lấy trị số sai lớn nhất 2.7. Gụng cột; G 2.7.1. Biểu đồ thang điểm 13 2.7.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú Đếm từng cỏi Lấy sai số thực tế 2.8. Ổn định; H 2.8.1. Biểu đồ thang điểm 14 2.8.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước một Đo ở gụng chõn cột Lấy sai số thực tế 15 3. Mẫu phiếu chấm điểm kỹ thuật C ỏc t hụ ng s ố ki ểm t ra Q uy đi ểm 10 Đ iể m kỹ th u ật A T L Đ Đ iể m S ai lệ ch T ha o tỏ c Đ iể m S ai lệ ch Ổ n đị nh Đ iể m S ai lệ ch G ụn g cộ t Đ iể m S ai lệ ch T h ẳn g đứ ng Đ iể m S ai lệ ch T im c ột Đ iể m S ai lệ ch K T r õu c ột Đ iể m S ai lệ ch Đ ộ h ở Đ iể m S ai lệ ch V uụ ng g úc Đ iể m S ai lệ ch K ớc h th ư ớ c Đ iể m S ai lệ ch H ọ và tờ n S ố T T 16 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’ Thời gian thi 624’ Thời gian nghỉ 30’ KỸ THUẬT VIấN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TấN CHUYấN MễN ĐƠN VỊ CễNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) cỏc trường tự ra đề .........., ngày thỏng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI