Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 44

I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút) Xây một sản phẩm có hình dạng, kích thước như hình vẽ. A.MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, xây các bộ phận của ngôi nhà, các bức tường xây bằng gạch gạch theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng khối xây gạch 2. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước theo thiết kế. - Khối xây phải ngang bằng, thẳng đứng, phẳng mặt góc vuông. - Mạch vữa đảm bảo yêu cầu, chiếu dày khoảng 10mm.

pdf7 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 44, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTXD – TH 44 Thời gian thi: 480 phút I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút) Xây một sản phẩm có hình dạng, kích thước như hình vẽ. A.MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, xây các bộ phận của ngôi nhà, các bức tường xây bằng gạch gạch theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng khối xây gạch 2. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước theo thiết kế. - Khối xây phải ngang bằng, thẳng đứng, phẳng mặt góc vuông. - Mạch vữa đảm bảo yêu cầu, chiếu dày khoảng 10mm. 3.Quy trình thực hiện bài thi - Thí sinh phải tiến hành các công việc sau: + Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu theo yêu cầu của đề thi, được sử dụng thiết bị và các kỹ năng cần thiết. + Xây sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật + Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi. - Kỹ năng nghề: + Tính toán, xác định vị trí, kích thước. +Xây gạch sản phẩm theo bản vẽ + Kiểm tra khối xây theo yêu cầu bản vẽ. + Vệ sinh sạch sẽ khối xây. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. (Có bản vẽ kèm theo) 2 C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. 1. Dụng cụ TT Dụng cụ Đơn vị Số lượng/HS Đặc tính Ghi chú 1 Bay xây (Dao xây) Cái 1/1 Bay lưỡi vuông 2 Thước tầm Cái 1/1 Dài 2m bằng nhôm hộp 3 Thước mét Cái 1/1 Thước thép cuộn dài 25m 4 Ni vô Cái 1/1 0,5 1 m 5 Ni vô ống nước M 6m/ 1 Ø10 6 Thước vuông Cái 1/1 TCVN 7 Ê ke Cái 1/1 TCVN 8 Quả dọi Cái 1/1 Bằng thép hoặc gang 9 Dây xây m 5/1 Dây vải hoặc ni lông 3 10 Xô đựng nước Cái 1/1 Loại 520 lít 11 Chậu đựng vữa C¸i 1/1 Bằng tôn hoặc cao su 12 Xẻng trộn vữa Cái 1/1 Bằng sắt 13 Xe rùa Cái 1/4 Thùng sắt 2. Trang thiÕt bÞ TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú 1 Máy cắt gạch Cái 1/1 Động cơ điện 1 pha 2 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN 3 Kính bảo hộ Cái 1/1 TCVN 4 Khẩu trang Cái 1/1 TCVN 3. VËt liÖu TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú 1 Gạch rỗng Tuy nen 80x80x180 Viên 170 Loại A 2 Gạch đặc Tuy nen 45x80x180 Viên 35 Loại A 3 Vữa tam hợp mác 50 Kg 0,3m3 D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Mã tiêu chí Nội dung tiêu chí Điểm quy định Ghi chú A Kích thước 25 B Ngang bằng 10 C Thẳng đứng 20 D Phẳng mặt 20 E Các góc 10 F Hoàn thiện 15 Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được x70% 4 1. Vị trí kiểm tra (có bản vẽ kèm theo) 5 2. Phiếu chấm điểm Tên mô đun: Xây gạch Đề thi số: 44 Số báo danh: Tiêu chuẩn: A,B,C,D,E,F Họ và tên thí sinh: Ngày thi: TIÊU CHÍ KÍCH THƯỚC Mã tiêu chí Điểm tối đa Mô tả tiêu chí Yêu cầu Kết quả thực tế Điểm quyết định A1 4,0 Chiều dài tường ngang hàng xây dưới cùng 2080 A2 4,0 Chiều cao từ mép dưới hàng gạch thứ 1 đến mép trên hàng gạch 12 1070 A3 4,0 Chiều dài tường dọc hàng dưới cùng 650 A4 4,0 Chiều dài bậc tam cấp hàng thứ 1 (từ mép trái viên 1 đến mép phải viên 9) 1700 A5 4,0 Chiều cao từ mép trên bậc tam cấp đến mép dưới gờ 670 A6 3,0 Chiều cao tường dọc từ mép dưới hàng thứ 1 đến mép trên hàng thứ 5 440 A7 2,0 Chiều dài tường dọc mặt trên hàng gạch thứ 5 380 TĐ 25 6 TIÊU CHÍ NGANG BẰNG Mã tiêu chí Điểm tối đa Mô tả tiêu chí Yêu cầu Kết quả thực tế Điểm quyết định B1 3,0 Mặt trên hàng gạch thứ 12 B2 2,0 Mặt trên gờ gạch hàng thứ 10 B3 2,0 Mặt trên tường dọc hàng gạch thứ 5 B4 3,0 Mặt trên bậc tam cấp TĐ 10 TIÊU CHÍ THẲNG ĐỨNG Mã tiêu chí Điểm tối đa Mô tả tiêu chí Yêu cầu Kết quả thực tế Điểm quyết định C1 4,0 Cạnh trước tường dọc từ mép trên hàng gạch thứ 5 đến hàng gạch 13 C2 4,0 Cạnh góc trụ bên phải C3 4,0 Mặt trước góc trụ bên phải C4 4,0 Mặt trước tường dọc từ hàng thứ 1 đến hàng thứ 5 C5 4,0 Mặt bên trái tường dọc từ hàng gạch thứ 1 đến hàng gạch 13 TĐ 20 TIÊU CHÍ PHẲNG MẶT Mã tiêu chí Điểm tối đa Mô tả tiêu chí Yêu cầu Kết quả thực tế Điểm quyết định D1 4,0 Mặt trước gờ gạch D2 4,0 Mặt bên trụ phải D3 4,0 Cạnh chéo từ trái sang phải (từ góc trái viên gạch hàng 3 đến góc phải viên gạch hàng 9 tường ngang) D4 4,0 Cạnh chéo từ phải sang trái (từ góc phải viên gạch hàng 3 đến góc trái viên gạch hàng 9 tường ngang) D5 4,0 Mặt trườc tường dọc ( từ lớp 1 đến lớp 5) TĐ 20 TIÊU CHÍ CÁC GOC Mã tiêu chí Điểm tối đa Mô tả tiêu chí Yêu cầu Kết quả thực tế Điểm quyết định E1 5,0 Góc vuông cạnh trước trụ bên phải E2 5,0 Góc vuông tại tường dọc và mặt trước bậc tam cấp TĐ 10 TIÊU CHÍ HOÀN THIỆN Mã tiêu chí Điểm tối đa Mô tả tiêu chí Yêu cầu Kết quả thực tế Điểm quyết định F1 3,5 Khối xây: đúng cấu tạo bản vẽ F2 3,0 Các viên gạch xây: đúng vị trí theo bản vẽ F3 3,5 Sản phẩm xây: sạch sẽ và hoàn thiện 7 về hình thức F4 5,0 Vệ sinh khu vực bài thi và thu dọn dụng cụ gọn gàng sạch sẽ TĐ 15 Ghi chú: chấm điểm: Sai 1mm trừ 0,2 điểm áp dụng cho các tiêu chí. Thời gian: - Đúng giờ được tính điểm tối đa là 4 điểm; - Chậm thời gian từ 1- < 5 phút trừ 1 điểm; từ 5 - <10 phút trừ 2 điểm; từ 10 - 20 phút bài thi không được chấm TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÁC TIÊU CHÍ Tiêu chuẩn Mô tả tiêu chí Điểm tối đa Điểm đánh giá Ghi chú A Kích thước 25 Điểm khách quan B Ngang bằng 10 Điểm khách quan C Thẳng đứng 20 Điểm khách quan D Phẳng mặt 20 Điểm khách quan E Các góc 10 Điểm khách quan F Hoàn thiện 15 Điểm chủ quan TĐ 100 Chữ ký của các giáo viên chấm xác nhận số điểm trên: Giáo viên chấm 01: Giáo viên chấm 02: HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen và chuẩn bị 30’ Thời gian thi 480’ Thời gian nghỉ 30’ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Tài liệu liên quan