Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 08

Câu 1: (2 điểm) Trong trạm biếp áp phân phối có đặt máy biến áp 3 pha. Trên nhãn MBA ghi: 560kVA, 35/0,4 kV, P0=1060W, PN=5470W, UN%=5%, I0%=1,5%; Y/Y0- 12. a. Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên nhãn của MBA trên. b. Hãy xác định điện trở và điện kháng của MBA (quy đổi về phía thứ cấp MBA)? c. Tính độ biến thiên điện áp thứ cấp và điện áp thứ cấp khi Kt=0,7; cos = 0,8; tải có tính chất cảm. Biết điện áp tại thanh góp sơ cấp MBA bằng điện áp định mức

pdf6 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 08, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 08 Hình thức thi : Viết Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Trong trạm biếp áp phân phối có đặt máy biến áp 3 pha. Trên nhãn MBA ghi: 560kVA, 35/0,4 kV, P0=1060W, PN=5470W, UN%=5%, I0%=1,5%; Y/Y0- 12. a. Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên nhãn của MBA trên. b. Hãy xác định điện trở và điện kháng của MBA (quy đổi về phía thứ cấp MBA)? c. Tính độ biến thiên điện áp thứ cấp và điện áp thứ cấp khi Kt=0,7; cos = 0,8; tải có tính chất cảm. Biết điện áp tại thanh góp sơ cấp MBA bằng điện áp định mức. Câu 2: (2 điểm) Đường dây CCĐ như hình vẽ sau: Biết: [∆U%]=5; Uđm= 10KV. a. Hãy chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép? b. Hãy xác định công suất tại A? Câu 3: (3 điểm) Mạch điện khống chế các động cơ trong dây chuyền nghiền thức ăn gia súc: (Cho sơ đồ). a. Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ. b. Phân tích hoạt động của bảo vệ quá tải trong sơ đồ. A 5km 3 km 3 km 560kVA cos =0,8 320kVA cos =0,8 400kVA cos =0,7 2/2 c. Thời gian chỉnh định của các rơ le thời gian được xác định dựa trên cơ sở nào? Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian 45 phút) , ngày . tháng . năm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI C M1 1RTG 1RTG 1R 1§ M2 2RTG 2RTG 2R 2§ 1RTG 2RTG 3RN 3K 3R 3§ 3K 1Rt 1Rt 2RN 2K 4R 4§ 2K 2Rt 2Rt 1RN 1K 5R 5§ 1K 1RTG 2RTG N1 N2 §1 §2 §3 CD1 CD2 CD3 CC1 CC2 CC3 1K 2K 3K 1RN 2RN 3RN A 0 1/4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi : DA ĐCN – LT 08 Thời gian: 150 Phút Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 đ a. Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên nhãn của MBA trên. 0,75 560KVA => Công suất biểu kiến định mức. 0,125 35/0,4 kV => Điện áp định mức ở phía sơ cấp: U1đm=35kV Điện áp định mức ở phía thứ cấp: U2đm=0,4kV. 0,125 P0=1060W => tổn hao công suất trong MBA ở chế độ không tải và đó chính là tổn hao trong mạch từ MBA. 0,125 PN=5470W => tổn hao công suất trong MBA ở chế độ ngắn mạch thí nghiệm và đó chính là tổn hao công suất trên điện trở dây quấn MBA ở chế độ tải định mức. 0,125 UN%: Điện áp ngắn mạch thí nghiệm tương đối. 0,125 - I0%: Dòng điện không tải tương đối. Y/Y0-12: Tổ nối dây của MBA + 3 cuộn dây sơ cấp đấu Y. + 3 cuộn dây thứ cấp đấu Y có dây trung tính đưa ra ngoài. + Số 12 là chỉ số của góc lệch pha giữa điện áp dây sơ cấp và thứ cấp. 0,125 b Hãy xác định điện trở và điện kháng của MBA (quy đổi về phía thứ cấp MBA) 0, 5    00279,010. 560 4,0.47,510. S U. R 3 2 2 3 2 đm 2 đmN BA 0,25  0143,010. S U.U X đm 2 đm%N BA . 0,25 c. 0,75 2/4 Tính độ biến thiên điện áp thứ cấp: )sin.Ucos.U.(KU t%NXt%NRt%2  0,25 Vậy 6,2)6,0.903,48,0.976,0.(7,0U %2  Gía trị điện áp hao tổn trong MBA: V4,10kV0104,0 100 U.U U đm2%22    0,25 - Điện áp thứ cấp: U2 = U2đm- 2U =389,6V 0,25 Câu 2 a. Hãy chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép? 1 Tải 1: 560kVA; cos =0,8 => p1=448kW; q1=336kVAr. - Tải 2: 320kVA; cos =0,8 => p2=256kW; q2=192kVAr - Tải 3: 400kVA; cos =0,7 => p3=280kW; q3=285,6kVAr. 0,25 Chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép: - Tính: [ U ]=   KV5,0 100 10.U%   0,125 Sơ bộ chon X0=0,4 Km/ . - Tính tổn hao điện áp trên điện kháng đường dây:   )V(1,254L.qL.qL.q U x U 332211 đm 0  0,125 Tổn hao điện áp trên điện trở đường dây:   V9,245UUU  - Tiết diện dây dẫn: chọn dây AC   2332211 đm 3 mm6,93L.pL.pL.p U.U. 10F    Tra bảng chọn dây AC95 có: r0=0,33 km/ ; x0=0,4 km/ . 0,125 0,25 Kiểm tra lại dây dẫn đã chọn:  ttU  332211 đm 0 L.qL.qL.q U x  +  332211 đm 0 L.pL.pL.p U r  0,125 b. Xác định tổng công suất tại A: 1 Tính:   W)k(583,33r.QP U 1P i n 1 2 i 2 i2 đm d   0,25   )KVAr(7,40x.QP U 1Q i n 1 2 i 2 i2 đm d   0,25 Tổng công suất tại A: 0,5 3/4 PA= n 1 p tải+ dP =1017,583kW. QA= n 1 q tải+ dQ =854,3kVAr. SA= kVA6,1328QP 2A 2 A  Câu 3 3 đ a. Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ. 1,75 - Mở máy: + Muốn nghiền nguyên liệu ở thùng chứa SP1: Ấn nút M1: 1RTG tác động  3K tác động  Đ3 hoạt động ; 1Rt bắt đầu tính thời gian. sau khoảng thời gian duy trì  2K tác động  Đ2 hoạt động ; 2Rt bắt đầu tính thời gian. sau khoảng thời gian duy trì  1K tác động  Đ1 hoạt động  N1 tác động  mở cửa thùng chứa nguyên liệu ở thùng chứa 1. 0,5 + Muốn nghiền nguyên liệu ở thùng chứa SP2: Ấn nút M2: 2RTG tác động  3K tác động  ... quá trình lặp lại tương tự như trên. 0,5 + Muốn nghiền nguyên liệu ở 2 thùng chứa: Ấn nút M1 và M2: 1RTG tác động; 2RTG tác động  3K tác động ...quá trình lặp lại tương tự như trên 0,5 Dừng: Ấn nút C 0,25 b Phân tích hoạt động của bảo vệ quá tải trong sơ đồ. 0,75 Giả sử Đ1 bị sự cố quá tải dòng điện qua 1RN tăng quá mức cho phép, sau 1 khoảng thời gian rơ le nhiệt 1RN tác động mở tiếp điểm 1RN trên mạch điều khiển. Cuộn dây 1K mất điện, đèn 5Đ tắt, các tiếp điểm 1K mạch động lực mở ra, động cơ được cắt khỏi lưới điện. 0,25 Giả sử Đ2 bị sự cố quá tải: Tương tự như trên. 0,25 Giả sử Đ3 bị sự cố quá tải: Tương tự như trên. 0,25 c Thời gian chỉnh định của các rơ le thời gian được xác định dựa trên thời gian mở máy của các động cơ: 0,5 Thời gian chỉnh định của 1Rt: Dựa vào thời gian mở máy của động cơ Đ3. 0,25 Thời gian chỉnh định của 2Rt: Dựa vào thời gian mở máy của động cơ Đ2. 0,25 Câu 4 Câu tự chọn, do các trường biên soạn 3đ , ngày . tháng . năm 4/4 DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
Tài liệu liên quan