Đề thi trắc nghiệm Kỹ thuật xung

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KỸ THUẬT XUNG CHƯƠNG 1:TÍN HIỆU XUNG QUA MẠCH TUYẾN TÍNH 1. Cho xung điện có dạng ở hình 1.1.1, biên độ cực đại của xung là: a) um b. um c. um- um d. (um- um)/2. 2. Độ sụt đỉnh xung của xung điện hình 1.1.1 là: a. um b. um c. um- um d. (um- um)/2. 3. Phương trình của tín hiệu xung hình 1.1.2 là: u 0 t0 t E Hình 1.1.2 a. u(t) = E b. u(t) = E.1(t0) c. u(t) = E.1(t) d. u(t) = 1 u t um um ts1 ts2 x Hình 1.1.1. Đề số 1

pdf11 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Kỹ thuật xung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KỸ THUẬT XUNG CHƯƠNG 1:TÍN HIỆU XUNG QUA MẠCH TUYẾN TÍNH 1. Cho xung điện có dạng ở hình 1.1.1, biên độ cực đại của xung là: a) um b. um c. um- um d. (um- um)/2. 2. Độ sụt đỉnh xung của xung điện hình 1.1.1 là: a. um b. um c. um- um d. (um- um)/2. 3. Phương trình của tín hiệu xung hình 1.1.2 là: 4. Phương trình tín hiệu ở hình 1.1.3 là: 5. Phương trình của tín hiệu xung trên hình 1.1.4 là: u t 0 t0 E Hình 1.1.2 a. u(t) = E b. u(t) = E.1(t0) c. u(t) = E.1(t) d. u(t) = 1 u E 0 t Hình 1.1.3 t0 a. u(t) = E(1- e )( 0tt )1(t0) b. u(t) = E.e )tt( 0 .1(t0) c. u(t) = E(1- e- )tt( 0 )1(t0) d. u(t) = E(1- e )tt( 0 )1(t) ( > 0) u t um um ts2 ts1 x Hình 1.1.1. u  Đề số 1 2 6. Phương trình của tín hiệu xung hình 1.1.5 là: 7. Hệ số phân áp của mạch điện hình 1.1.6 là: u1 u2 R1 R2 8. Hệ số phân áp của mạch điện hình 1.1.7 là; 9. Điều kiện để hệ số phân áp trong mạch điện hình 1.1.8 không phụ thuộc vào tần số là: Hình 1.1.6 a.  = 21 1 RR R  b.  = 21 2 RR R  c. =R1 d.  = R2 a. = 21 2 CC C  b.  = 21 1 CC C  c. . = C1+C2 d. . = C1 C1 C2 u1 u2 Hình 1.1.7 a. C1 = 1 22 R CR b. C1 = 2 21 C RR c. C1 = R1R2 d. C1 = C2 Hình 1.1.4. a. u(t) = k(t-t0) b. u(t) = k(t-t0)1(t) c. u(t) = k(t-t0)1(t0) d. u(t) = kt-t0 (với k = tg) a. u(t)= E.1(t0) - E b. u(t)= E.1(t0) +E.1(t1) c. u(t)= E.1(t0) d. u(t)= E.1(t0) - E.1(t1) u P h t t0 t1 Hình1.1. 5 E 3 C1 C2 u1 u2 R1 R2 10. Mạch điện hình 1.1.8, nếu giá trị các linh kiện thoả mãn sao cho u2 không bị méo dạng so với u1, thì u2 sẽ nhận giá trị: a. u2 = u1. 21 2 RR R  b. u2 = u1. 21 1 CC C  c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 11. Xung lối ra của mạch điện hình 1.1.9 có dạng: a. b. c. d. 12. Điều kiện để mạch điện hình 1.1.9 trở thành mạch truyền là: a. RC = x b. RC  x c. RC >> x d. RC << x (x là độ rộng xung lối vào) 13. Điều kiện để mạch điện hình 1.1.9 trở thành mạch tích phân là: a. RC >> Tx b. RC << Tx c. RC = Tx d. RC bất kỳ (Tx là chu kỳ xung) 14. Nếu mạch điện hình 1.1.9 có RC >> Tx (Tx là chu kỳ xung), khi đó xung lối ra có dạng: a. b. c. d. Hình1.1. 8 Uv Ur C R TX Hình 1.1.9 4 15. Dạng xung lối ra của mạch điện hình 1.1.10 là: a. b. c. d. 16. Độ sụt đỉnh xung lối ra trong mạch điện hình 1.1.10 là: a. u =E b. u= E(1- exp[   x ]) c. u= E. exp[-   x ] d. u= E(1- exp(-   x )) (x là độ rộng xung lối vào; =RC; E- biên độ xung lối vào) 17. Điều kiện để xung lối ra trong mạch điện hình 1.1.10 ít bị méo dạng so với xung lối vào là: a. RC = x b. RC  x c. RC >> x d. RC << x (x là độ rộng xung lối vào) 18. Điều kiện để mạch điện hình 1.1.10 trở thành mạch vi phân là: a. RC >> Tx b. RC << Tx c. RC = Tx d. RC bất kỳ 19. Mạch điện hình 1.1.10 có RC << Tx, khi đó xung lối ra có dạng là: a. b. c. d. 20. Biểu thức của tín hiệu hình 1.1.11 là: Hình 1.1.10: TX Ur Uv R C a. u(t) = E.exp(-t).1t b. u(t) = E.(1-exp(-t)).1t c. u(t) = E.exp(- (t-t0)). 1(t-t0) d. u(t) = E.(1-exp(- (t-t0))).1(t-t0) . Hình 1.1.11 0 u(t) t t0 E 5 21. Mạch điện hình 1.1.12, uR =? a. uR= E.1(t) b. uR =E.exp(t).1(t) c. uR =E.exp(1 - t).1(t) d. uR =E.exp(-t).1(t) 22. Mạch điện hình 1.1.12, uC =? a. uC =E.exp(t).1(t) b. uC =E.(1-exp(-t)).1(t) c. uC =E.exp[-t].1(t) d. uC= E.1(t) 23. Dạng xung là: a. Khoảng thời gian tồn tại của xung b. Thời gian lặp lại xung c. Quy luật biến đổi của điện áp hoặc dòng điện theo thời gian. d. Khoảng thời gian trống giữa hai xung liên tiếp 24. Tại thời điểm t = 0, tác động vào mạch tuyến tính RC một điện áp đột biến biên độ E, điện áp ra trên R là : a. E.exp(t) b. E.exp(-t) c. E(1 – exp(t)) d. E(1 – exp(-t)) =1/RC 25. Tại thời điểm t = 0, tác động vào mạch tuyến tính RC một điện áp đột biến biên độ E, giá trị điện áp ra trên C là (giả thiết ban đầu UC= 0V): a.E.exp(t) b. E.exp(-t) c. E(1 – exp(t)) d. E(1 – exp(-t)) =1/RC 26 .Mạch tuyến tính RC có R = 100K, C = 50pF, điện áp một chiều tác động là 10V. Hằng số thời gian của mạch là: a. 5s b. 5ms c. 5s d. 50s Uv R C Hình 1.1.12 E 0 uC uR 6 27. Mạch tuyến tính RC có R = 100K, C = 50pF, điện áp một chiều tác động là 10V. Giả thiết giá trị đầu trên tụ là 0V, giá trị điện áp trên tụ tại thời điểm t = 10s là: a. . 10V b. 35V c. 8.65V d. 9V 28. Mạch tuyến tính RC có R = 100K, C = 50pF và điện áp một chiều tác động là 10V. Giả thiết giá trị đầu trên tụ là 0V. Giá trị dòng điện trong mạch tại thời điểm t = 10s là : a.. 12.5A b. 13.5A c. 13.5mA d. 12.5mA 29.. Mạch tuyến tính RC có R = 100K, C = 50pF và điện áp một chiều tác động là 10V,  = 0.05. Giả thiết giá trị đầu trên tụ là 0V . Thời gian tụ đạt giá trị xác lập là: a. 15s b. 15ms c. 15s d. 5s 35. Mạch tuyến tính RL có L = 10mH, R = 100, hằng số thời gian của mạch là:â a. 1s b. 1ms c. 10s d. 100s CHƯƠNG2: KHOÁ ĐIỆN TỬ C Udk Ur Vcc +10V Rb 10k Rc 1k =100 Hình 1.2.1 7 Rb Rc +Ec Ube Cb C Uq Udk Ic Hình 4 36. Mạch điện hình 1.2.1 là: a. Khoá điện tử b. Mạch khuếch đại c. Mạch đa hài đợi d. a, b, c sai 37. Tụ điện C trong mạch điện hình 1.2.1 có tác dụng: a. Giữ cho transistor luôn hoạt động ở chế độ thông bão hoà b. Giữ cho transistor luôn hoạt động ở chế độ khuếch đại. c. Tăng tốc độ đóng mở của transistor d. Giữ cho transistor làm việc ở chế độ cắt dòng. 38. Khoá transistor trong mạch điện hình 1.2.1 hoạt động ở chế độ: a. khuếch đại. b. bão hoà c. cắt dòng. d. bão hoà hoặc cắt dòng 39. Mạch điện hình 1.2.1, biết Uđk = 2V, IC = ? a. 13mA b. 1mA c. 2mA d. 2.5 mA 40. Biên độ cực đại của Ur trong mạch điện hình 1.2.1 là: a. 2V b. 5V c. 10V d. 0V 41. Biên độ cực tiểu của Ur trong mạch điện hình 1.2.1 nhận giá trị: a. 2V b. -2V c. 10V d. 0V CHƯƠNG 3: MẠCH VI PHÂN – TÍCH PHÂN 46. Muốn biến đổi dãy xung chữ nhật thành dãy xung tam giác phải cho qua mạch : Vi phân. b. Tích phân c. Cầu phân áp d. Ghim điện áp. 47. Hình 5, X là mạch: a. Vi phân Tích phân Boostrap Lọc tần thấp X Hinh 5 8 48. Cho mạch điện hình 4, biết Rc = 10K, C = 10nF, Uđk là xung vuông có tL = 6s. Hệ số không đường thẳng  của điện áp quét ở đầu ra là: a. 1% b. 5% c. 6% d. 10% 49. Cho mạch điện hình 4, biết Rc = 10K, C = 10nF, tL = 6s. Hệ số sử dụng điện áp  của mạch là: a. 0.6% b. 6% c. 1% d. 10% 50. Cho mạch điện hình 4, biết Rc = 10K, C = 10nF, EC = 30V, tL = 6s. Biên độ điện áp quét cực đại ở đầu ra là: a. 3V b. 10V c. 0.18V d. 1.8V 51. Mạch tạo điện áp biến đổi đường thẳng (mạch quét) RC đơn giản có đặc điểm: a.  càng nhỏ thì biên độ điện áp quét cực đại càng thấp b.  càng nhỏ thì biên độ điện áp quét cực đại càng cao c.  càng lớn thì biên độ điện áp quét cực đại càng thấp d. Không có các đặc điểm trên 52. Mạch vi phân RC đơn giản có đặc điểm a. RC càng nhỏ thì biên độ điện áp ra càng lớn b. RC càng nhỏ thì biên độ điện áp ra càng nhỏ c. RC càng lớn thì biên độ điện áp ra càng nhỏ d. Không có các đặc điểm trên 53. Giá trị lý tưởng của hệ số không đường thẳng  và hệ số sử dụng điện áp  của mạch tạo điện áp biến đổi đường thẳng (mạch quét) là: a. =0; =0 b. =0; =1 c. =1; =0 d. =1; =1 54. Cho mạch quét RC đơn giản, có: Uv = 300V,  = 1%. Biên độ cực đại của điện áp quét ở đầu ra là: 9 a. 0.3V b. 30V c. 1V d. 3V 61. Mạch điện hình 1.3.3 là mạch: a. Miller b. Boostrap c. Tích phân đơn giản d. Mạch đa hài đợi CHƯƠNG 4: MẠCH HẠN CHẾ 63. Mạch điện hình 1..4.1 là: a. Mạch hạn chế trên. b. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. c. Mạch hạn chế dưới. d. Mạch ghim 64. Điện áp lối ra trên mạch điện hình 1..4.1 có dạng sau: a. b. c. d. 65. Nếu đổi chiều diode trong mạch điện hình 1.4.1 thì điện áp lối ra có dạng: a. b. 6V 0 6V 0 6V 0 +12V Uv Ur D R1 10k R3 500 R2 500 Hình1.4.1  0 +10V -10V  + Ur C2 Rb Vcc Rc + Vb Rb Uv C1 Hình 1.3.3 10 c. d. 116: Hình 9, đầu ra Q có dạng xung lý tưởng là: a. Tam giác b. Sin c. Nhọn d. Vuông 25: Hình 13, xung vào (IN) có biên độ 5V, chu kỳ 1s, trạng thái của LED sẽ a. Sáng khi Uv = 5V b. Sáng khi Uv = 0V c. Tắt khi Uv = 5V d. LED luôn sáng 129: Cho mạch điện như hình 1với R1C1<<RbC, cho biết dạng xung ra tại B: 0 6V Hình 9 Hình 13 Hình 1 K1 K1 11 a b c d 130: Cho mạch điện như hình 1, cho biết dạng xung ra tại C: a b c d 131: Cho mạch điện như hình 1, cho biết dạng xung ra tại D: a. Xung vuông b. Xung nhọn c.Xung tam giác d. Xung sin 132:Muốn thay đổi tần số của tín hiệu tại điểm A trong mạch điện hình 1. thay đổi thông số: a.Rb b. Rc c. Tụ C d. Cả a và c đều đúng.
Tài liệu liên quan