Hình vẽ sau mô tả cách mắc cơ bản nào của Transistor trong mạch
điện:
A. Bazơ chung
B. Emittơ chung
C. Colectơ chung
D. EC chung
Hình vẽ sau mô tả cách mắc cơ bản nào của Transistor trong mạch
điện:
A. Bazơ chung
B. Emittơ chung
C. Colectơ chung
D. CC chung
Hình vẽ sau mô tả cách mắc cơ bản nào của Transistor trong mạch
điện:
A. Bazơ chung
B. Emittơ chung
34 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KỸ THUẬT MẠCH 1
STT Mã Nội dung câu hỏi ĐA
đúng
Ghi
chú
M1
Hình vẽ sau mô tả cách mắc cơ bản nào của Transistor trong mạch
điện:
A. Bazơ chung
B. Emittơ chung
C. Colectơ chung
D. EC chung
XL
2
Hình vẽ sau mô tả cách mắc cơ bản nào của Transistor trong mạch
điện:
A. Bazơ chung
B. Emittơ chung
C. Colectơ chung
D. CC chung
XL
3
Hình vẽ sau mô tả cách mắc cơ bản nào của Transistor trong mạch
điện:
A. Bazơ chung
B. Emittơ chung
C. Colectơ chung
D. BC chung
XL
4
Trong 3 cách mắc BC, EC, CC thì cách mắc EC là cách mắc có thể
A. Khuếch đại được dòng điện
B. Khuếch đại được điện áp
C. Khuếch đại được công suất
D. Khuếch đại được dòng điện, điện, công suất
XL
5
Trong 3 cách mắc BC, EC, CC thì cách mắc BC là cách mắc có thể
A. Khuếch đại được dòng điện
B. Khuếch đại được điện áp
C. Khuếch đại được công suất
D. Khuếch đại được dòng điện, điện, công suất
XL
6
Trong 3 cách mắc BC, EC, CC thì cách mắc CC là cách mắc có thể
A. Khuếch đại được dòng điện
B. Khuếch đại được điện áp
C. Khuếch đại được công suất
D. Khuếch đại được dòng điện, điện, công suất
XL
7
Tầng khuếch đại là:
A. Tầng làm cho tín hiệu to lên
B. Tầng làm cho tần số tín hiệu tăng lên
C. Tầng làm cho biên độ tín hiệu nhỏ đi
D. Là 1 tầng thực hiện biến đổi năng lượng của 1 nguồn cơ bản dưới
sự khống chế của 1 nguồn tín hiệu nhằm tạo ra trên tải 1 năng lượng
biến thiên theo quy luật của tín hiệu với điều kiện: Pr >Pv
XL
8
Các đáp án nào sau đây nói lên đặc điểm của bộ khuếch đai:
A Biên độ của tín hiệu ra lớn gấp K lần biên độ của tín hiệu vào
nhưng tần số không đổi; Pv = 0, Pr = 0; Pv ≠ 0, Pr > Pv ; Tín hiệu có
thể là: u(t), i(t), P(t), E(t), B(t).
B. Biên độ của tín hiệu ra lớn gấp K lần biên độ của tín hiệu vào
nhưng tần số thay đổi; Pv = 0, Pr = 0; Pv ≠ 0, Pr > Pv ; Tín hiệu có
thể là: u(t), i(t), P(t), E(t), B(t).
C. Biên độ của tín hiệu ra lớn gấp K lần biên độ của tín hiệu vào
nhưng tần số không đổi; Pv = 0, Pr = 0; Pv ≠ 0, Pr > Pv ; Tín hiệu có
thể là: u(t), i(t), P(t), E(t).
D. Biên độ của tín hiệu ra lớn gấp K lần biên độ của tín hiệu vào
nhưng tần số không đổi; Pv = 0, Pr = 0; Pv ≠ 0, Pr > Pv ; Tín hiệu có
thể là: u(t), i(t).
XL
9
Nếu phân loại bộ khuếch đại dựa theo tần số của tín hiệu ta sẽ có:
A. Bộ KĐ tần số thấp, bộ KĐ cao tần
B. Bộ KĐ trung tần, bộ KĐ cao tần
C. Bộ KĐ cao tần , bộ KĐ siêu cao tần
D. Bộ KĐ tần số thấp, bộ KĐ cao tần, bộ KĐ trung tần, bộ KĐ siêu
cao tần
XL
10
Nếu phân loại bộ khuếch đại dựa theo tần số của tín hiệu ta sẽ có: A
A .Bộ KĐ âm tần
B. Bộ KĐ thị tần
C. Bộ KĐ lượng tử
D. Tất cả các đáp án trên
XL
11
Transistor lưỡng cực làm việc ở miền cắt khi ...
A. JE phân cực thuận và JC phân cực ngược.
B. JE phân cực thuận và JC phân cực thuận.
C. JE phân cực ngược và JC phân cực ngược.
D. JE phân cực ngược và JC phân cực thuận.
XL
12
Transistor làm việc ở miền khuếch đại khi...
A. JE phân cực thuận và JC phân cực ngược.
B. JE phân cực thuận và JC phân cực thuận.
C. JE phân cực ngược và JC phân cực ngược.
D. JE phân cực ngược và JC phân cực thuận.
XL
13
: Transistor làm việc ở miền bão hoà khi...
A. JE phân cực thuận và JC phân cực ngược.
B. JE phân cực thuận và JC phân cực thuận.
C. JE phân cực ngược và JC phân cực ngược.
D. JE phân cực ngược và JC phân cực thuận.
XL
14
Hệ số khuếch đại dòng của BJT khi mắc theo kiểu Emitter
chung được định nghĩa :
A.
B.
b
c
I
I
b
e
I
I
Ie
Ic
C.
XL
15
Khi phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng Transistor
thường dùng...
A. Phương pháp sơ đồ tương đương.
B. Phương pháp đồ thị.
C. a,b đúng.
D. Phương pháp tính trực tiếp.
XL
16
Khi cấp nguồn cho BJT để ổn định điểm làm việc tĩnh, cần ổn
định tham số nào sau đây:
A. Dòng Base IB.
B. Dòng Emitter IE.
C. Dòng Collector IC.
D. Cả 3 tham số trên.
XL
17
Sơ đồ tương đương của BJT cách mắc EC thể hiện ở hình nào
sau đây ( Hình 2.1):
A. Hình 2.1 a
B. Hình 2.1 b
C. Hình 2.1 c
D. a,b,c đều sai
XL
18
Cho sơ đồ mạch KĐ có hình hình vẽ sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Cấp nguồn kiểu cố định
B. Hồi tiếp điện áp
C. Hồi tiếp dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
XL
19
Cho sơ đồ mạch KĐ có hình hình vẽ sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu gì?
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Cả a,b,c đều sai
XL
20
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
XL
21
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu gì?
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
XL
22
Cho sơ đồ mạch điện sau:
giá trị re =?
A. re = 10
B. re = 11,8
C. re = 12,9
D. re = 14,2
XL
23
Cho sơ đồ mạch điện sau:
trở kháng vào là:
A. Zv = 40,9 K
B. Zv = 44,8 K
C. Zv = 70,2 K
D. Zv = 81,5 K
XL
24
Cho sơ đồ mạch điện sau:
trở kháng ra là:
A. Zr = 1,5 K
B. Zr = 2 K
C. Zr = 2,5 K
D. Zr = 3 K
XL
25
Cho sơ đồ mạch điện sau:
hệ số khuếch đại điện áp KU là:
A. KU = -2
B. KU = -4
C. KU = -6
D. KU = -8
XL
26
Cho sơ đồ mạch điện sau:
hệ số khuếch đại dòng điện Ki là:
A. Ki = 35,1
B. Ki = 40
C. Ki = 44,8
D. Ki = 50
XL
27
Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
XL
28
Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu gì?
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
XL
29
Cho mạch điện như hình vẽ sau:
giá trị re =?
A. re = 13
B. re = 15,8
C. re = 17
D. re = 19,2
XL
30
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
1
XL
31
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu gì?
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
2
XL
32
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
3
XL
33
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu gì?
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
4
XL
34
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
5
XL
35
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu gì?
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
6
XL
36
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
7
XL
37
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu gì?
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
8
XL
38
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
9
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch điện trện mắc theo kiểu:
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
10
XL
40
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Cả a,b,c đều sai
11
XL
41
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch điện trên mắc theo kiểu:
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
12
XL
42
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Định dòng
13
XL
43
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch điện trên mắc theo kiểu:
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
14
XL
44
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Định dòng
15
XL
45
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch điện trên mắc theo kiểu:
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
16
XL
46
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu gì?
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Định dòng
17
XL
47
Cho sơ đồ mạch điện sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu:
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
18
XL
48
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu:
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp âm điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Định dòng
19
XL
49
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu:
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
20
XL
50
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:
Mạch khuếch đại hình trên cấp nguồn theo kiểu:
A. Định thiên cố định
B. Hồi tiếp điện áp
C. Hồi tiếp âm dòng điện
D. Định dòng
21
XL
51
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:
Mạch khuếch đại hình trên mắc theo kiểu:
A. Emiter chung(EC)
B. Bazơ chung (BC)
C. Collector chung (CC)
D. Emiter_Bazơ chung
22
Hồi tiếp là:
A. ghép 1 phần tín hiệu ra của 1 mạng 4 cực đưa trở vể đầu
vào thông qua 1 mạng 4 cực khác gọi là mạch hồi tiếp.
B. ghép các tín hiệu ra của 1 mạng 4 cực đưa trở vể đầu vào
thông qua 1 mạng 4 cực khác gọi là mạch hồi tiếp.
C. ghép tín hiệu ra của 1 mạng 4 cực đưa trở vể đầu vào
D. ghép 1 phần tín hiệu ra của 1 mạng 4 cực đưa trở vể đầu
vào thông qua 1 mạng 2 cực khác gọi là mạch hồi tiếp.
23
Nếu phân loại hồi tiếp theo pha của tín hiệu thì ta có hồi tiếp
âm là:
A. Hồi tiếp mà Uht ngược pha với tín hiệu vào
B. Hồi tiếp mà Uht cùng pha với tín hiệu vào
C. Hồi tiếp mà Uht ngược pha với tín hiệu vào 90 độ
D. Hồi tiếp mà Uht đảo pha với tín hiệu vào
24
Nếu phân loại hồi tiếp theo pha của tín hiệu thì ta có hồi tiếp là:
A. Hồi tiếp mà Uht ngược pha với tín hiệu vào
B. Hồi tiếp mà Uht cùng pha với tín hiệu vào
C. Hồi tiếp mà Uht chậm pha với tín hiệu vào
D. Hồi tiếp mà Uht ngược pha với tín hiệu vào 90 độ
25
Nếu phân loại hồi tiếp theo tần số thì hồi tiếp 1 chiều là:
A. Hồi tiếp mà đầu ra hồi tiếp chỉ có thành phần 1 chiều.
B. Hồi tiếp mà đầu ra hồi tiếp chỉ có thành phần xoay chiều
C. Hồi tiếp mà đầu ra hồi tiếp có thành phần 1 chiều và xoay
chiều.
D. Các đáp án trên đều sai
26
Nếu phân loại hồi tiếp theo tần số thì hồi tiếp xoay chiều là:
A.Hồi tiếp mà đầu ra hồi tiếp chỉ có thành phần 1 chiều.
B. Hồi tiếp mà đầu ra hồi tiếp chỉ có thành phần xoay chiều
C. Hồi tiếp mà đầu ra hồi tiếp có thành phần 1 chiều và xoay
chiều.
D. Các đáp án trên đều sai
27
Hồi tiếp trong là hồi tiếp:
A. Do bản thân bộ KĐ gây ra
B. Được tạo nên bởi mạch ngoài để cải thiện các thông số
KĐ theo ý muốn
C. Do tạp âm gây nên
D. Các đáp án trên đều sai
28
Hồi tiếp ngoài là hồi tiếp:
A. Do bản thân bộ KĐ gây ra
B. Được tạo nên bởi mạch ngoài để cải thiện các thông số
KĐ theo ý muốn
C. Do tạp âm gây nên
D.Các đáp án trên đều sai
29
XL
53
Khi có hồi tiếp âm thì dải động của mạch khuếch đại sẽ...
A. Mở rộng.
B. Thu hẹp.
C. Không thay đổi.
D. Phụ thuộc vào kiểu hồi tiếp.
30
XL
54
Mạch khuếch đại nhiều tầng có hồi tiếp âm, nếu có tạp âm tác
động thì tạp âm tác động ở tầng khuếch đại nào ảnh hưởng lớn
nhất ?
A. Tầng khuếch đại đầu tiên.
B. Tầng khuếch đại trung gian
C. Tầng khuếch đại cuối cùng.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
31
XL
55
Hồi tiếp âm một chiều dùng để...
A. Ổn định các tham số của bộ khuếch đại.
B. Ổn định chế độ công tác.
C. Tạo dao động.
D. Tăng hệ số khuếch đại.
32
XL
56
Hồi tiếp âm xoay chiều dùng để:
A. Ổn định các tham số của bộ khuếch đại.
B.Ổn định chế độ công tác.
C.Tạo dao động.
D.Tăng hệ số khuếch đại.
33
XL
57
Sai số tương đối của hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp âm so với
khi không có hồi tiếp âm?
A. Giảm đi (1+KKht ) lần.
B. Tăng lên (1+KKht ) lần.
C. Giảm đi (1- KKht ) lần.
D. Tăng lên (1- KKht ) lần.
34
XL
58
So sánh độ ổn định của hệ số khuếch đại trong hai cách hồi
tiếp của mạch khuếch đại nhiều tầng, hồi tiếp từng tầng và hồi
tiếp từ tầng cuối về tầng đầu :
A. Độ ổn định như nhau.
B. Chưa thể so sánh
C. Hồi tiếp từng tầng ổn định hơn.
D. Hồi tiếp toàn mạch (nhiều tầng) ổn định hơn.
35
XL
59
Hồi tiếp âm làm thay đổi trở kháng vào của mạch khuếch đại
phụ thuộc vào loại hồi tiêp
A. điện áp.
B. song song,
C. nối tiếp.
D. b,c đúng.
36
XL
60
Hồi tiếp âm làm thay đổi trở kháng đầu ra của mạch khuếch đại
phụ thuộc vào loại hồi tiếp
A. song song.
B. điện áp
C. dòng điện.
D. b,c đúng
37
XL
61
So sánh trở kháng vào của mạch khuếch đại khi có hồi tiếp âm
điện áp - song song với khi không có hồi tiếp
A. Tăng g lần.
B. Giảm g lần.
C. Không thay đổi.
D. Không tăng không giảm
38
XL
62
So sánh trở kháng vào của mạch khuếch đại khi có hồi tiếp âm
điên áp - nối tiếp với khi không có hồi tiếp
A. Tăng g lần.
B. Giảm g lần.
C. Không thay đổi.
D. a,b,c đều sai.
39
XL
63
So sánh trở kháng vào của mạch khuếch đại khi có hồi tiếp âm
dòng điện - nối tiếp với khi không có hồi tiếp
A. Tăng g lần.
B. Giảm g lần.
C. Không thay đổi.
D. a,b,c đều sai.
40
XL
64
So sánh trở kháng ra của mạch khuếch đại khi có hồi tiếp âm
điên áp - song song với khi không có hồi tiếp
A. Tăng g lần.
B. Giảm g lần.
C. Không thay đổi.
D. a,b,c đều sai.
41
XL
65
So sánh trở kháng ra của mạch khuếch đại khi có hồi tiếp âm
dòng điện - song song với khi không có hồi tiếp
A. Tăng g lần.
B. Giảm g lần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng ½ g.
42
So sánh trở kháng ra của mạch khuếch đại khi có hồi tiếp âm
điên áp - nối tiếp với khi không có hồi tiếp
A. Tăng g lần.
B. Giảm g lần.
C. Không thay đổi.
D. a,b,c đều sai.
43
Mạch khuếch đại nhiều tầng mắc nối tiếp thì tạp âm của của
tầng khuếch đại nào có ảnh hưởng nhiều nhất?
A. Tầng khuếch đại đầu tiên.
B. Các tầng khuếch đại trung gian.
C. Tầng khuếch đại cuối cùng.
D. Không tầng nào.
44
Mục đích chủ yếu của sơ đồ Darlington:
A. Tăng trở kháng ra của mạch.
B. Giảm trở kháng vào của mạch.
C. Tăng hệ số khuếch đại dòng.
D. Các đáp án trên đều đúng
45
Mục đích chủ yếu của bộ khuếch đại vi sai:
A. Tăng hệ số khuếch đại.
B. Tăng trở kháng vào.
C. Giảm hiện tượng trôi và tạp âm.
D. Các đáp án trên đều đúng
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
46
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
cả hai tầng khuếch đại được mắc theo kiểu
A. Emiter chung
B. Base chung
C. Colector chung
D. Kascode
47
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
Hai tầng khuếch đại trong mạchcó đặc điểm:
A. Cách ly thành phần xoay chiều
B. Cách ly nguồn cấp
C. Cách ly thành phần một chiều
D. Không cách ly cả thành phần xoay chiều và một chiều.
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
48
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
A. R1, R2, Q1, Q2, R3, R4 , R5, R6
B. R1, R2, R3, R4, R5, R6
C. R1, R2, Q1, R4
D. R1, R2, Q1, R4, R3,R6.
49
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
giả thiết tầng khuếch đại thứ hai hoạt động trong chế độ bão
hòa sâu thì Ura=?
A. 0 V
B. đạt giá trị cực đại
C. đạt giá trị âm
D. có giá trị phụ thuộc vào tầng khuếch đại thứ nhất.
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
50
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
giả thiết tầng khuếch đại thứ nhất hoạt động ở chế độ cắt dòng
thì Ura=?
A. 0 V
B. đạt giá trị cực đại
C. đạt giá trị âm
D. có giá trị phụ thuộc vào tầng khuếch đại thứ hai.
51
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
trở kháng ra của toàn mạch phụ thuộc vào linh kiện nào?
A. R6, R7
B. R7, Q2
C. R5, R6, Q2, R7, R8
D. R1, R2, Q1, R3, R4.
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
52
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
nếu tụ điện C2 hở mạch, trở kháng vào của toàn mạch sẽ
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Bằng
53
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
nếu tụ điện C4 hở mạch, trở kháng ra của toàn mạch sẽ
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Bằng 0
+ 1uF
+
1uF
+
1uF
+Ucc
+20V
Uvào
+ 1uF
+ 1uF
R4
3,9K
R2
R3 1,5K
Q1
1K C2
C1
C3 C5
Q2
C4
R5
22K
R6
6,8K
R7
2,2K
R8
1K
H 4.1
Ura
1=115
2=100
10K
R1
54
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
nếu tụ điện C4 hở mạch, hệ số khuếch đại điện áp của toàn
mạch sẽ
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Mang giá trị âm
D. Không đổi
55
Hiệu suất của mạch khuếch đại được định nghĩa là tỷ số giữa:
A. Công suất đầu ra PR với công suất đầu vào PV.
B. Công suất đầu vào PV với công suất đầu ra PR.
C. Công suất đầu ra PR với công suất tiêu thụ một chiều PO.
D. Công suất tiêu thụ một chiều P0 với công suất đầu ra PR.
56
Vị trí của tầng khuếch đại công suất trong mạch khuếch đại
thường là:
A. Tầng khuếch đại đầu tiên.
B. Tầng khuếch đại trung gian.
C. Tầng khuếch đại cuối.
D. a,c đúng.
57
Khi phân tích mạch khuếch đại công suất sử dụng Transistor,
thường sử dụng phương pháp:
A. sơ đồ tương đương.
B. đồ thị.
C. trực tiếp.
D. a,b đúng
58
Mạch khuếch đại công suất sử dụng Transistor làm việc ở chế
độ A, tín hiệu được khuếch đại...
A. Một nửa chu kỳ.
B. Cả chu kỳ.
C. Nhỏ hơn nửa chu kỳ.
D. Nhỏ hơn cả chu kỳ, lớn hơn nửa chu kỳ.
59
Mạch khuếch đại công suất sử dụng Transistor làm việc ở chế
độ B, tín hiệu được khuếch đại...
A. Một nửa chu kỳ.
B. Cả chu kỳ.
C. Nhỏ h