Câu 1. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt
+Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All D. Cả ba cách trên đều được
Câu 2. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình
diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. File / New B. Insert / New Slide
C. Insert / Slide Number D. Insert /
Slides from files
4 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1951 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm tin học A ( Mã 223), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm tin học A
( Mã 223)
Câu 1. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt
+Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All D. Cả ba cách trên đều được
Câu 2. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình
diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. File / New B. Insert / New Slide
C. Insert / Slide Number D. Insert /
Slides from files
Câu 3. Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của
Word ta chọn lệnh:
A. File/Toolbars B. View/Toolbars
C. Table/Draw Tables D. Table/Insert Table
Câu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột
kết hợp với phím nào
A. Ctrl B. Alt C. Ctrl và Shift D. Shift
Câu 5. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation)
ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 6. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ
trình diễn ta phải:
A. Nhấn phím Break B. Nhấn phím Esc
C. Nhấn phím Space Bar D. Nhấn phím Enter
Câu 7. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng
liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. ESC B. Shift C. Tab D. Alt
Câu 8. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ đã có B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Đóng hồ sơ đang mở
Câu 9. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin D. Tên thư mục chứa tập tin
Câu 10. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập
phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells B. Conditional Formatting
C. AutoFormat D. Column
Câu 11. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width B. Tools /
Columns Width
C. View / toolbar / Columns / Width D. Fortmat / Columns / Width
Câu 12. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF B. COUNTBLANK
C. COUNT D. COUNTA
Câu 13. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào
menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Play B. Slide Show C. On Mouse Click D.
Automatically after .
Câu 14. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. XLS B. TXT C. PPT D. DOC
Câu 15. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử
dụng menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Setup Show / Show without narration
C. Custom Show
D. Setup Show / Show without animation
Câu 16. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong
vùng Page range chọn:
A. Selection B. All C. Current page D. Pages
Câu 17. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước
đó ta phải ấn phím:
A. Esc B. Enter C. PgUp D. PgDn
Câu 18. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn
(Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut
C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19. Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của
Excel?
A. WorkSpace C. WorkSheet
B. WorkBook D. WorkDocument
Câu 20. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho
phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns B. Vào thực đơn Insert, chọn Object
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Đáp án mã đề: 223
01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. B; 13. D;
14. C; 15. A; 16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. C;