Đề thi trắc nghiệm tin học A Mã 257

Câu 1. Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả: A. Trang hiện thời sẽ in ra B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance

pdf5 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1683 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm tin học A Mã 257, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm tin học A Mã 257 Câu 1. Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả: A. Trang hiện thời sẽ in ra B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance Câu 3. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu: A. Motion Paths B. Entrance C. Exit D. Emphasis Câu 4. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện : A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 5. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện : A. Edit / Cut B. Edit / Copy C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 6. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng A. =SUM(A1):SUM(A7) B. =SUM(A1- A7) C. =SUM(A1:A7) D. =SUM(A1);SUM(A7) Câu 7. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím: A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc Câu 8. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh: A. Insert / Slide Number B. File / New C. Insert / Slides from files D. Insert / New Slide Câu 9. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì A. Theo chiều nghiêng B. Theo chiều nằm ngang C. Theo chiều thẳng đứng D. Cả 3 kiểu trên Câu 10. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: A. Mở một hồ sơ mới B. Mở một hồ sơ đã có C. Đóng hồ sơ đang mở D. Lưu hồ sơ vào đĩa Câu 11. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl - Y B. Ctrl - V C. Ctrl - Z D. Ctrl – X Câu 12. Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder: A. B. C. D. Câu 13. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải: A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Break C. Nhấn phím Esc D. Nhấn phím Space Bar Câu 14. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách: A. COUNTIF B. COUNT C. COUNTBLANK D. COUNTA Câu 15. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút: A. Slide Show B. On Mouse Click C. Play D. Automatically after . Câu 16. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện : A. File / Save B. Insert / page C. File / Save As ... D. Edit / copy Câu 17. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn: A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc' B. Custom Show C. Setup Show / Show without narration D. Setup Show / Show without animation Câu 18. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng : A. Slide Show / Custom Animation B. Slide Show / Slide Transition C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện: A. Insert - Column B. View - Column C. Table - Column D. Format - Column Câu 20. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào A. Ctrl B. Ctrl và Shift C. Alt D. Shift Đáp án mã đề: 257 01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. D;16. C; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D;
Tài liệu liên quan