Đề thi trắc nghiệm Tin (mã 155)

Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau: A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.

pdf4 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2000 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Tin (mã 155), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm Tin (mã 155) Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau: A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai. Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện : A. File / Save B. Edit / copy C. File / Save As ... D. Insert / page Câu 3. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn: A. Selection B. All C. Pages D. Current page Câu 4. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ A. Font B. Pattern C. Border D. Alignment Câu 5. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện: A. Chọn menu View -->Thumbnail B. Chọn menu View -->Details C. Chọn menu View --> List D. Chọn menu View --> Icons Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide : A. Slide Show/Action Settings B. Slide Show /Slide Transition C. Slide Show/Custom Shows D. Slide Show/Custom Animation Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là: A. DOC B. PPT C. TXT D. XLS Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện: A. Insert -> Slide Layout ... B. File -> Slide Layout ... C. Format -> Slide Layout ... D. View -> Slide Layout ... Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu: A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng : A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Custom Animation C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện: A. View - Column B. Table - Column C. Insert - Column D. Format - Column Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau A. Vào thực đơn Tools, chọn Help B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page Preview C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print Preview Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có Câu 17. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện : A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 18. Trong MicroSoft Word , để đánh số trang tự động, ta thực hiện: A. Insert / Page Number B. View / Page Number C. Tools / Page Number D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl - X B. Ctrl - Y C. Ctrl - Z D. Ctrl - V Câu 20. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím: A. Shift B. Tab C. Alt D. ESC Đáp án mã đề: 155 01. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 11. A; 12. B; 13. D; 14. B; 15. D; 16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A;
Tài liệu liên quan