Đề trắc nghiệm Vật lý 12

Bài 1: Khi tổng các mômen của ngoại lực tác dụng lên vật rắn bằng 0 thì vật sẽ: A. quay biến đổi đều. B. toạ độ góc tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động. C. vận tốc góc biến thiên tuyến tính theo thời gian. D. chu kì quay không đổi. Bài 2: Chọn câu sai: vận tốc dài của một vật rắn quay quanh một trục có định luôn: A. có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo. B. cùng chiều với chiều tác dụng của mômen ngoại lực. C. có độ lớn phụ thuộc theo hàm bậc nhất vào thời gian nếu mômen ngoại lực không đổi. D. trên cùng một vật rắn, tốc độ dài tỷ lệ thuận với bán kính. Bài 3: Động năng của vật rắn không phụ thuộc vào: A. hình dạng của vật. B. chu kì quay của vật. C. khối lượng của vật. D. chiều quay của vật.

pdf3 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đỗ Tuấn – Giáo viên Vật Lý - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc - địa chỉ dotuanht@gmail.com - Số điện thoại: 0988622986 HT -1 Bài 1: Khi tổng các mômen của ngoại lực tác dụng lên vật rắn bằng 0 thì vật sẽ: A. quay biến đổi đều. B. toạ độ góc tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động. C. vận tốc góc biến thiên tuyến tính theo thời gian. D. chu kì quay không đổi. Bài 2: Chọn câu sai: vận tốc dài của một vật rắn quay quanh một trục có định luôn: A. có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo. B. cùng chiều với chiều tác dụng của mômen ngoại lực. C. có độ lớn phụ thuộc theo hàm bậc nhất vào thời gian nếu mômen ngoại lực không đổi. D. trên cùng một vật rắn, tốc độ dài tỷ lệ thuận với bán kính. Bài 3: Động năng của vật rắn không phụ thuộc vào: A. hình dạng của vật. B. chu kì quay của vật. C. khối lượng của vật. D. chiều quay của vật. Điền đáp số vào các câu sau: Bài 4: Hai vật nhỏ khối lượng m1=1kg và m2=2kg được nối với nhau bằng một sợi dây AB không dãn không khối lượng rồi vắt qua một ròng rọc có dạng một đĩa tròn đặc đồng nhất khối lượng m=3kg có thể quay quanh trục nằm ngang của nó. Thả cho hệ chuyển động. Lực căng của dây nối AB bằng: ........................................(N). Bài 5: Một chiếc đĩa đồng nhất đặc khối lượng M=4kg đang quay tự do quanh trục thẳng đứng của nó với vận tốc góc bằng 3,6rad/s. Thả nhẹ một vật nhỏ khối lượng m=1kg vào mép đĩa để nó quay cùng đĩa. Chu kì quay của hệ lúc này bằng. ........................................(s). Bài 6: Một vật rắn quay đều quanh một trục với chu kì bằng 0,1s. Biết động năng của vật bằng 4J. Hỏi mômen động lượng của vật bằng bao nhiêu? ........................................ Bài 7: Hai đĩa đồng nhất cùng bề dày có bán kính R1 và R2 đang quay cùng chiều quanh một trục thẳng đứng với vận tốc góc ω1 và ω2. Cho 2 đĩa chạm nhau do có ma sát nên sau một thời gian hai đĩa sẽ quay với cùng một vận tốc. Tìm công của lực ma sát. . Bài 8: Một thanh đồng nhất khối lượng m, chiều dài l có thể quay trong mặt phẳng thẳng đứng xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Chu kì dao động nhỏ của thanh bằng: . Bài 9: Một thanh đồng nhất khối lượng m, chiều dài l có thể quay trong mặt phẳng thẳng đứng xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Thanh được kéo lệch đến vị trí hợp với phương thẳng đứng một góc bằng 600 rồi thả nhẹ. Tìm vận tốc góc của thanh khi nó đi qua vị trí có góc bằng 300. . Bài 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo dãn 2,5cm. Biết vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là 40cm/s. Chọn mốc tính thời gian là khi vật có li độ bằng 1cm và đang chuyển động về phía chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là: . Bài 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Trên đoạn đường mà vật đi từ VTCB đến vị trí bên, gọi t1 là thời gian mà vật đi nửa đoạn đường đầu và t2 là thời gian mà vật đi nửa đoạn đường sau. Tìm tỷ số t1/t2. . Bài 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Chọn mốc tính thời gian là khi vật đi qua VTCB. Thời điểm gần nhất mà hợp lực của các lực tác dụng lên vật đổi chiều là: . Bài 13: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x=4cos(πt+π/6) cm. Trong khoảng thời gian bằng 61/60s kể từ lức bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ bằng 2cm bao nhiêu lần. . Bài 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x=2cos( 2  t+ 3  ) cm. Trong khoảng thời gian bằng 8/3s vật đi được quãng đường bằng: . Bài 15: Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m=100g dao động điều hoà với chu kì bằng 0,2s và năng lượng bằng 5mJ. Biết lực ma sát trung bình tác dụng lên vật là 0,2N. Hỏi trong một giây phải cung cấp cho hệ một năng lượng bằng bao nhiêu để nó duy trì được dao động. . Bài 16: Một con lắc đơn dao động với biên độ bằng 10cm, khối lượng vật nặng bằng 100g. Biết năng lượng dao động của con lắc bằng 5.10-3J. Chiều dài của dây treo bằng: . Đỗ Tuấn – Giáo viên Vật Lý - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc - địa chỉ dotuanht@gmail.com - Số điện thoại: 0988622986 HT -2 Bài 17: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m=20g mang điện tích âm q=-10-4C. Biết rằng cho kì dao động của con lắc khi không có điện trường gấp 2 lần chu kì dao động của con lắc khi nó được đặt trong một điện trường đều thẳng đứng. Tìm chiều và độ lớn của điện trường. . Bài 18: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m=100g dây treo có chiều dài l=1m. Kéo lệch con lắc khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ. Lực căng của dây treo khi con lắc đi qua VTCB là: . Bài 19: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động nhỏ với biên độ góc bằng 20. Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cao nhất cho đến vị trí dây có góc lệch bằng 10 là 0,5s. Tìm l: . Bài 20: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau một chu kì, biên độ dao động giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 3% B. 9% C. 6% D. 4,5% Bài 21: Một con lắc dài 44cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất. Cho biết chiều dài mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g=9,8 m/s2. A. 10,7 km/h B. 34km/h C. 106km/h D. 45km/h. Bài 22: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng tần số, cùng biên độ nhưng với pha ban đầu lần lượt là: φ1=π/3 rad và φ2=-π/6 rad. Pha ban đầu của dao động động tổng hợp bằng: A. π/12 B. π/6 C. π/4 D. π/2 Bài 23: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động: x1=4cos(10πt+π/2) cm và x2=2cos(10πt+π/6) cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng: . Bài 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước tốc độ truyền sóng là 0,5m/s, tần số của sóng là 40Hz. Tìm khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2. . Bài 25: Hai nguồn S1, S2 cùng pha cùng tần số f=26Hz cách nhau một khoảng bằng 11cm. Người ta quan sát thấy hai điểm S1, S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên nữa. Tìm tốc độ truyền sóng: . Bài 26: Một sóng cơ học lan truyền ngược chiều dương của trục Ox với vận tốc v=1m/s. Biết phương trình dao động của sóng tại gốc O: u=4cos(10πt+π/3)cm. Tìm li độ của phân tử vật chất ở điểm M có toạ độ x=10cm tại thời điểm t=1,5s. . Bài 27: Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp biết rằng khi C=C1=10-5F và khi C=C2=4.10-5F cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Hỏi với C bằng bao nhiêu cường độ dòng điện trong mạch sẽ đạt giá trị cực đại. . Bài 28: Mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ C0 mắc song song với một tụ Cx, Cx có thể lấy giá trị trong khoảng từ 15pF đến 150pF. Biết bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể thu được lấy giá trị trong khoảng từ 30m đến 60m. Tìm giá trị của C0. . Bài 29: Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện, một điện trở có giá trị xác định mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Nguồn điện có tần số và giá trị xác định. Thay đổi L để hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch RC với hiệu điện thế hai đầu nguồn bằng: . Bài 30: Điểm nào sau đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Măcxoen: A. tương tác giữa điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường. B. mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường. C. mối quan hệ giữa biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy. D. mối quan hệ giữa sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường. Bài 31: Ở đâu xuất hiện điện từ trường? A. xung quanh một điện tích đứng yên. B. xung quanh một dòng điện không đổi. C. xung quanh một ống dây điện. D. xung quanh chỗ có tia lửa điện. Bài 32: Hãy chọn câu đúng: Đặt một chiếc hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp sẽ: A. có điện trường B. có từ trường. C. có điện từ trường. D. không có các trường nói trên. Bài 33: Nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 120 2 V. Một bóng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế hai đầu của nó lớn hơn hoặc bằng 120V. Hỏi trong 1phút thời gian mà đèn sáng bằng bao nhiêu. . Bài 34: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,4µm đến 0,75µm. Hỏi tại vị trí vân sáng bậc 2 của ánh sáng đỏ còn có những bức xạ nào khác cho vân sáng. Bước sóng của bức xạ này bằng: Đỗ Tuấn – Giáo viên Vật Lý - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc - địa chỉ dotuanht@gmail.com - Số điện thoại: 0988622986 HT -3 . Bài 35: Một chùm sáng song song gồm các tia đỏ, tím, da cam, chàm, lam từ nước ra không khí. Biết rằng tia ló của tia màu lam đi sát mặt nước. Hỏi ta quan sát thấy những tia nào ngoài không khí. . Bài 36: Tiêu cự của một thấu kính thuỷ tinh đặt trong không khí đối với ánh sáng màu đỏ là 36cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,5 và 1,6. Hỏi tiêu cự của thấu kính đối với tia màu tím bằng bao nhiêu? . Bài 37: Một sóng âm có tần số 50Hz truyền từ A đến B với vận tốc 320m/s rồi truyền ngược lại từ B và A với vận tốc 330m/s. Biết rằng trong cả hai trường hợp khoảng cách AB đều bằng một số nguyên lần bước sóng nhưng số bước sóng thay đổi 1 đơn vị. Hỏi khoảng cách AB. . Bài 38: Biết phương trình của một sóng dứng trên dây có dạng: u= )t100cos()x 4 cos(A  với x đo bằng cm, t đo bằng s. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây. . Bài 39: Một sợi dây đàn hồi treo lơ lửng thẳng đứng đầu trên được kích thích cho dao động để tạo thành sóng dừng trên dây. Khi tần số dao động bằng 63Hz trên dây quan sát được 4 nút sóng. Hỏi muốn quan sát được 5 nút sóng thì tần số phải bằng bao nhiêu. . Bài 40: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cùng tần số cùng biên độ A nhưng ngược pha nhau. Hỏi tại điểm M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng thì biên độ dao động tại M bằng: A. 0 B. A C. A/2 D. 2A. Bài 41: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và hai tụ điện C1=3C2 mắc nối tiếp, hiệu điện thế cực đại trên C1 khi đó là 12V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch đang bằng 0 người ta nối tắt một trong 2 tụ. Hỏi cường độ dòng điện cực đại sau đó bằng bao nhiêu? . Bài 42: Trong mạch dao động gồm L=10-4H và tụ điện có C=10-10F. Biết điện trở thuần tổng cộng trong mạch là r=1Ω và để duy trì dao động ta phải cung cấp cho mạch một công suất P=2.10-4J. Tìm hiệu điện thế cực đại trên tụ. . Bài 43: Biết biểu thức của điện tích trên tụ điện là q=10-6cos(104t+π/6) C. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: i=I0cos(ωt+φ) A. Giá trị của I0 và φ bằng: . Bài 44: Trong truyền tải điện năng khi không sử dụng máy biến thế thì hiệu suất tải điện bằng 73%. Muốn tăng hiệu suất tải điện lên thành 97% thì trước khi đưa dòng điện lên đường dây người ta cho nó qua một máy biến thế. Tỷ số giữa số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp khi đos bằng: . Bài 45: Biết biểu thức của hiệu điện thế và cường độ dòng điện của một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm và một điện trở thuần lần lượt là: u=120 2 cos(100πt+π/5)V và i=2cos(100πt-2π/15) (A). Giá trị của L và R lần lượt là: . Bài 46: Một mạch thu sóng (LC) của máy thu thanh ban đầu đang thu được một sóng trung. Muốn máy thu được một sóng ngắn thì cần: A. mắc nối tiếp với tụ C một tụ C’ thích hợp. B. mắc song song với tụ C một tụ C’ thích hợp. C. mắc nối tiếp với cuộn dây L một cuộn dây L’ thích hợp. D. mắc nối tiếp với tụ điện C một cuộn dây L’ thích hợp. Bài 47: Những sóng sau đây: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Những sóng nào bị phản xạ ở tâng điện li. A. chỉ có sóng ngắn và sóng trung. B. chỉ có sóng ngắn và sóng cực ngắn. C. chỉ có sóng dài, sóng trung và sóng ngắn. D. chỉ có sóng trung, sóng ngắn và sóng cực ngắn. Bài 48: Một nguồn âm có công suất P=2W. Tìm mức cường độ âm tại điểm có khoảng cách bằng 6m đến nguồn: . Bài 49: Một sợi dây đàn có chiều dài bằng 80cm phát ra hoạ âm bậc hai có tần số bằng 400Hz. Tìm vận tốc truyền âm trong không khí. . Bài 50: Một thanh kim loại khi được kích thích dao động với chu kì bằng 0,01s. Âm do thanh phát ra thuộc loại: A. hạ âm B. âm thanh C. siêu âm D. không phải âm chỉ là dao động cơ.
Tài liệu liên quan