Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 16

ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm) Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp là gì? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới các quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp? Tính bài tập sau: Ông A vay thế chấp ngân hàng một khoản tiền 500 triệu đồng với mức lãi suất là 12%/năm. Nếu hợp đồng vay qui định trả dần mỗi năm 1 lần trong thời hạn 5 năm (bắt đầu sau 1 năm kể từ ngày vay vốn) thì số tiền phải thanh toán hàng năm đều đặn là bao nhiêu? Câu 2: ( 5 điểm) Tại công ty Bình Minh ngày 31/12/N có các tài liệu: (Đơn vị tính: Triệu đồng) 1. Số hàng tồn kho bình quân trong năm của công ty là 2.010. Số vòng quay của hàng tồn kho trong năm bình quân là 5 vòng 2. Trong năm khách hàng đã trả lại 1 lô hàng, giá vốn của hàng trả lại là: 900. Doanh thu hàng trả lại là: 1.500. 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng 30% giá vốn hàng đã tiêu thụ 4. Chi phí bán hàng chiếm 4% giá vốn hàng đã tiêu thụ 5. Chi phí quản lý DN chiếm 8% giá vốn hàng đã tiêu thụ 6. Thu nhập hoạt động khác trong năm thu được: 190 7. Chi phí hoạt động khác trong năm là: 50 8. Thu nhập từ hoạt động tài chính trong năm là: 300 9. Chi phí hoạt động tài chính là: 400

docx2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 16 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm) Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp là gì? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới các quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp? Tính bài tập sau: Ông A vay thế chấp ngân hàng một khoản tiền 500 triệu đồng với mức lãi suất là 12%/năm. Nếu hợp đồng vay qui định trả dần mỗi năm 1 lần trong thời hạn 5 năm (bắt đầu sau 1 năm kể từ ngày vay vốn) thì số tiền phải thanh toán hàng năm đều đặn là bao nhiêu? Câu 2: ( 5 điểm) Tại công ty Bình Minh ngày 31/12/N có các tài liệu: (Đơn vị tính: Triệu đồng) 1. Số hàng tồn kho bình quân trong năm của công ty là 2.010. Số vòng quay của hàng tồn kho trong năm bình quân là 5 vòng 2. Trong năm khách hàng đã trả lại 1 lô hàng, giá vốn của hàng trả lại là: 900. Doanh thu hàng trả lại là: 1.500. 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng 30% giá vốn hàng đã tiêu thụ 4. Chi phí bán hàng chiếm 4% giá vốn hàng đã tiêu thụ 5. Chi phí quản lý DN chiếm 8% giá vốn hàng đã tiêu thụ 6. Thu nhập hoạt động khác trong năm thu được: 190 7. Chi phí hoạt động khác trong năm là: 50 8. Thu nhập từ hoạt động tài chính trong năm là: 300 9. Chi phí hoạt động tài chính là: 400 Trong đó: Lãi vay là 60 10. Thuế thu nhập DN phải nộp thuế suất là 25% 11. Nguyên giá TSCĐ: 20.459; khấu hao luỹ kế: 9.500 12. Tình hình tài sản cố định trong năm N như sau: - Tháng 2 mua 1 TSCĐ theo phương thức trả góp, giá trả chậm là 750, giá thanh toán ngay là 700, thuế suất thuế GTGT là 10%. - Tháng 4 thanh lý 1 phương tiện vận tải có nguyên giá 500, đã khấu hao 90%. - Tháng 5 nhập khẩu 1 dây chuyền thiết bị theo hoá đơn: Giá nhập khẩu 15.000 USD. Tờ khai hải quan và chứng từ nhập khẩu: thuế nhập khẩu phải nộp 10%, thuế suất thuế GTGT: 10%. Chi phí lắp đặt chạy thử trọn gói 15. Tỷ giá thực tế ngày nhập khẩu: 18.000đ/USD. - Tháng 7 nhận bàn giao 1 nhà xưởng theo giá quyết toán là 400 - Tháng 9 điều chuyển cho đơn vị khác 1 TSCĐ có nguyên giá 450, đã khấu hao 40%. - Tháng 10 mua 1 TSCĐ cho thuê hoạt động có nguyên giá 600 13. Vòng quay vốn lưu động trong năm là 4 vòng; Mức trích khấu hao trong năm là: 2.500 Yêu cầu: 1. Tính và lập báo cáo kết quả kinh doanh năm N của công ty Bình Minh 2. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bình quân năm N. Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày.thángnăm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI (Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxktdn_lt_16_856.docx
  • docxda_ktdn_lt_16_3015.docx
Tài liệu liên quan