ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày nội dung các chỉ tiêu mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành của những sản phẩm so sánh được? Ý nghĩa hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp? Phân biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp.
Câu 2: (5 điểm)
Tại một doanh nghiêp có tài liệu sau:
I/ Tài liệu năm báo cáo
1, Tình hình sản xuất và tiêu thụ
2 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - LT 19
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày nội dung các chỉ tiêu mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành của những sản phẩm so sánh được? Ý nghĩa hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp? Phân biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp.
Câu 2: (5 điểm)
Tại một doanh nghiêp có tài liệu sau:
I/ Tài liệu năm báo cáo
1, Tình hình sản xuất và tiêu thụ
Loại sản phẩm
Tồn đầu kỳ
Sản xuất
Tiêu thụ
Giá thành đơn vị
(SP)
(SP)
(SP)
(đ/SP)
SPA
20
450
445
3.009.440
SPB
18
370
373
2.342.550
II/ Tài liệu năm kế hoạch.
1, Dự kiến tình hình sản xuất, tiêu thụ năm kế hoạch.
Loại sản phẩm
Tồn đầu kỳ
Sản xuất
Tồn cuối kỳ
Tiêu thụ
(SP)
(SP)
(SP)
(SP)
SPA
?
460
35
?
SPB
?
350
65
?
2, Định mức hao phí vật tư lao động năm kế hoạch.
TT
Khoản mục
Đơn giá
Định mức tiêu hao/1SP
SPA
SPB
1,
NVL Chính
9.500đ/kg
120 kg
90 kg
2,
Vật liệu phụ
1.500đ/kg
10 kg
12 kg
3,
Giờ công chế tạo SP
15.000đ/giờ
40 giờ
35 giờ
4,
BHXH của CNSX
3, Dự toán Chi phí sản xuất chung và chi phí quản lý doanh nghiệp năm kế hoạch như sau: Đơn vị: 1.000 đồng
TT
Khoản mục
Chi phí SX chung
Chi phí QLDN
1
Tiền lương cán bộ nhân viên quản lý
15.000
8.000
2
BHXH CBNV quản lý
3.000
1.600
3
Nhiên liệu động lực
16.000
24.000
4
Vật liệu, dụng cụ
32.000
48.000
5
Khấu hao TSCĐ
65.200
112.000
6
Các chi phí khác bằng tiền
45.000
52.000
Tổng cộng
176.200
245.600
4, Dự kiến lợi nhuận tiêu thụ của cả 2 loại sản phẩm trên năm kế hoạch là: 212.028.000 đồng.
- Chi phí tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch dự kiến bình quân cho SPA tiêu thụ là: 220.000 đ/1SP; cho sản phẩm B tiêu thụ là: 210.000 đ/1 SP.
Yêu cầu:
1, Tính số lượng sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch.
2, Xác định chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN phân bổ cho các loại sản phẩm; biết rằng các chi phí trên phân bổ theo tiền lương của công nhân trực tiếp và chỉ phân bổ cho số lượng sản phẩm tiêu thụ.
3, Lập bảng tính giá thành toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm cho số lượng sản phẩm A,B năm kế hoạch.
Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn
Ngày.thángnăm
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
(Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktdn_lt_19_2743.docx
- da_ktdn_lt_19_2402.docx