ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày những điểm lợi và bất lợi của việc huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu ra công chúng của các công ty cổ phần? Tính thị giá của một cổ phiếu sau khi phát hành cổ phiếu mới của Công ty cổ phần Thiên Long có tình hình như sau:
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành là 155.000 cổ phiếu.
- Giá cổ phiếu hiện hành trên thị trường là: 20.000 đ/cp.
- Công ty dự kiến huy động thêm 450 triệu đồng vốn bằng cách phát hành cổ phiếu mới và giành quyền ưu tiên mua cho các cổ đông hiện hành với giá ghi bán cổ phiếu mới là: 10.000 đ/cp.
Câu 2: (5 điểm)
Có tài liệu của doanh nghiệp X như sau:
I. Tài liệu năm báo cáo:
1. Số dư vốn lưu động bình quân trong 3 quí như sau:
Quí 1: 1.000 triệu đồng Quí 2: 1.200 triêụ đồng Quí 3: 1.300 triệu đồng
3 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - LT 34
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày những điểm lợi và bất lợi của việc huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu ra công chúng của các công ty cổ phần? Tính thị giá của một cổ phiếu sau khi phát hành cổ phiếu mới của Công ty cổ phần Thiên Long có tình hình như sau:
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành là 155.000 cổ phiếu.
- Giá cổ phiếu hiện hành trên thị trường là: 20.000 đ/cp.
- Công ty dự kiến huy động thêm 450 triệu đồng vốn bằng cách phát hành cổ phiếu mới và giành quyền ưu tiên mua cho các cổ đông hiện hành với giá ghi bán cổ phiếu mới là: 10.000 đ/cp.
Câu 2: (5 điểm)
Có tài liệu của doanh nghiệp X như sau:
I. Tài liệu năm báo cáo:
1. Số dư vốn lưu động bình quân trong 3 quí như sau:
Quí 1: 1.000 triệu đồng Quí 2: 1.200 triêụ đồng Quí 3: 1.300 triệu đồng
2. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm ở 3 quí đầu năm là 3.620 triệu đồng (bao gồm cả thuế giá trị gia tăng), số thuế giá trị gia tăng (GTGT) phải nộp từ sản phẩm tiêu thụ là 970 triệu đồng
3. Dự tính tình hình quí 4 năm báo cáo như sau:
- Số vốn lưu động bình quân trong quí 4 là: 1.500 triệu đồng
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong quí 4 dự kiến là 1.450 triệu đồng (bao gồm cả thuế giá trị gia tăng), số thuế GTGT phải nộp trong quí là 350 triệu đồng
4. Nguyên giá tài sản cố định dùng cho sản xuất kinh doanh đến ngày 30/9 là 6.200 triệu đồng, dự kiến trong tháng 11 mua một thiết bị sản xuất có nguyên giá 750 trđ, trong tháng 12 DN nhượng bán một TSCĐ có nguyên giá 400 trđ đã khấu hao 70%.
5. Số tiền khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12 là 1.900 triệu đồng
II. Tài liệu năm kế hoạch
1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch tăng 40% so năm báo cáo
2. Số thuế GTGT phải nộp cả năm dự kiến là 1.520 triệu đồng
3. Kỳ luân chuyển vốn lưu động bình quân năm kế hoạch dự kiến rút ngắn 15 ngày so năm báo cáo
4. Lợi nhuận năm kế hoạch dự kiến bằng 25% doanh thu thuần năm kế hoạch, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
5. Dự kiến trong năm kế hoạch doanh nghiệp mua sắm thêm 1 máy móc thiết bị có nguyên giá 550 triệu đồng và thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá 500 triệu đồng đã khấu hao 60%
6. Số tiền khấu hao tài sản cố định trích trong năm kế hoạch là 250 triệu đồng
Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cần thiết năm kế hoạch.
2. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động qua các chỉ tiêu số lần luân chuyển, kỳ luân chuyển vốn lưu động
3. Tính mức tiết kiệm tương đối do tăng tốc độ chu chuyển vốn lưu động.
4. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn sản xuất năm kế hoạch biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn
Ngày.thángnăm
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
(Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktdn_lt_34_4419.docx
- da_ktdn_lt_34_987.docx