Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 35

ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Trình bày khái niệm và giải thích công thức tính lãi kép? Tính bài tập: Doanh nghiệp A vay ngân hàng X một khoản tiền 6.345 triệu đồng với mức lãi suất là 11%/năm. Theo hợp đồng thỏa thuận, doanh nghiệp A phải trả dần mỗi năm một lần số tiền bằng nhau (gồm cả gốc và lãi) trong thời hạn 6 năm, thời điểm bắt đầu sau 1 năm kể từ ngày vay vốn. Mỗi năm doanh nghiệp A phải trả số tiền là bao nhiêu? Lập kế hoạch trả nợ cho khoản vay trên của công ty. Câu 2: (5 điểm) Tại công ty X ngày 31/12/N có các tài liệu: (Đơn vị tính: triệu đồng) 1. Số hàng tồn kho bình quân trong năm của công ty là 1.950 Số vòng quay của hàng tồn kho trong năm bình quân là 4,5 vòng 2. Trong năm khách hàng đã trả lại 1 lô hàng, giá vốn của hàng trả lại là: 700. Doanh thu hàng trả lại là: 1.300 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng 25% giá vốn hàng đã tiêu thụ 4. Chi phí bán hàng chiếm 3% giá vốn hàng đã tiêu thụ 5. Chi phí quản lý DN chiếm 7% giá vốn hàng đã tiêu thụ 6. Thu nhập từ hoạt động tài chính trong năm là: 350 7. Chi phí hoạt động tài chính là: 300

docx2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 35 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Trình bày khái niệm và giải thích công thức tính lãi kép? Tính bài tập: Doanh nghiệp A vay ngân hàng X một khoản tiền 6.345 triệu đồng với mức lãi suất là 11%/năm. Theo hợp đồng thỏa thuận, doanh nghiệp A phải trả dần mỗi năm một lần số tiền bằng nhau (gồm cả gốc và lãi) trong thời hạn 6 năm, thời điểm bắt đầu sau 1 năm kể từ ngày vay vốn. Mỗi năm doanh nghiệp A phải trả số tiền là bao nhiêu? Lập kế hoạch trả nợ cho khoản vay trên của công ty. Câu 2: (5 điểm) Tại công ty X ngày 31/12/N có các tài liệu: (Đơn vị tính: triệu đồng) 1. Số hàng tồn kho bình quân trong năm của công ty là 1.950 Số vòng quay của hàng tồn kho trong năm bình quân là 4,5 vòng 2. Trong năm khách hàng đã trả lại 1 lô hàng, giá vốn của hàng trả lại là: 700. Doanh thu hàng trả lại là: 1.300 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng 25% giá vốn hàng đã tiêu thụ 4. Chi phí bán hàng chiếm 3% giá vốn hàng đã tiêu thụ 5. Chi phí quản lý DN chiếm 7% giá vốn hàng đã tiêu thụ 6. Thu nhập từ hoạt động tài chính trong năm là: 350 7. Chi phí hoạt động tài chính là: 300 Trong đó: Lãi vay là 40 8. Thu nhập hoạt động khác trong năm thu được: 180 7. Chi phí hoạt động khác trong năm là: 60 9. Thuế thu nhập DN phải nộp thuế suất là 25% 11. Nguyên giá TSCĐ: 18.800; khấu hao luỹ kế: 7.500 12. Tình hình tài sản cố định trong năm N như sau: - Tháng 1 mua 1 TSCĐ cho thuê hoạt động có nguyên giá 500 - Tháng 3 thanh lý 1 phương tiện vận tải có nguyên giá 450, đã khấu hao 80%. - Tháng 5 mua một thiết bị sản xuất có nguyên giá 550 - Tháng 6 điều chuyển cho một đơn vị khác một TSCĐ có nguyên giá 410 đã khấu hao 40% - Tháng 8 nhận bàn giao một nhà xưởng theo giá quyết toán là 320 - Tháng 10 cho một doanh nghiệp khác thuê tài chính một TSCĐ chưa cần dùng (đang dự trữ trong kho) có nguyên giá 400, đã khấu hao 50% 13. Vòng quay vốn lưu động trong năm là 3 vòng; Mức trích khấu hao trong năm là: 2.450 Yêu cầu: 1. Tính toán lập báo cáo kết quả kinh doanh năm N của công ty X 2. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bình quân năm N. Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày.thángnăm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI (Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxktdn_lt_35_946.docx
  • docxda_ktdn_lt_35_6267.docx
Tài liệu liên quan