Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 39

ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Trình bày khái niệm và đặc điểm của vốn lưu động? Phân biệt vốn cố định và vốn lưu động? Tính số vốn lưu động bình quân sử dụng trong năm và số ngày luân chuyển vốn lưu động trong năm N biết số liệu trong năm như sau: doanh thu thuần của doanh nghiệp đạt được là 360 triệu đồng, số vòng quay vốn lưu động là 3 vòng; số vốn lưu động đầu năm là 110 triệu đồng; cuối quý 1 là 115 triệu đồng, cuối quý 2 là 120 triệu đồng, cuối quí 3 là 125 triệu đồng và cuối quý 4 là 130 triệu đồng. Câu 2: (5 điểm) Tại doanh nghiệp An Bình có số liệu sau: I. Tài liệu năm báo cáo: 1. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm: 80 sản phẩm A; 100 SP B và 90 SP C 2. Số lượng SP sản xuất cả năm 180 SP A; 210 SP B và 190 SP C 3. Số lượng SP tồn kho cuối năm: 40 SP A; 50 SP B và 30 SP C

docx2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 39 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Trình bày khái niệm và đặc điểm của vốn lưu động? Phân biệt vốn cố định và vốn lưu động? Tính số vốn lưu động bình quân sử dụng trong năm và số ngày luân chuyển vốn lưu động trong năm N biết số liệu trong năm như sau: doanh thu thuần của doanh nghiệp đạt được là 360 triệu đồng, số vòng quay vốn lưu động là 3 vòng; số vốn lưu động đầu năm là 110 triệu đồng; cuối quý 1 là 115 triệu đồng, cuối quý 2 là 120 triệu đồng, cuối quí 3 là 125 triệu đồng và cuối quý 4 là 130 triệu đồng. Câu 2: (5 điểm) Tại doanh nghiệp An Bình có số liệu sau: I. Tài liệu năm báo cáo: 1. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm: 80 sản phẩm A; 100 SP B và 90 SP C 2. Số lượng SP sản xuất cả năm 180 SP A; 210 SP B và 190 SP C 3. Số lượng SP tồn kho cuối năm: 40 SP A; 50 SP B và 30 SP C II. Tài liệu năm kế hoạch: 1. Số lượng sản phẩm sản xuất trong năm: - Sản phẩm A: tăng 30 %; sản phẩm B: tăng 30%; sản phẩm C: tăng 20% so với số lượng SP tiêu thụ kỳ báo cáo. 2. Mức tiêu hao vật tư, lao động cho 1 đơn vị sản phẩm: Khoản mục chi phí Đơn giá Định mức tiêu hao/SP SP A SP B SP C 1. Vật liệu M 7.500đ/kg 16kg 19kg 17kg 2. Vật liệu N 9.500đ/kg 14kg 16kg 15kg 3. Vật liệu K 5.300đ/kg 8kg 11kg 10kg 4. Giờ công chế tạo SP 15.000đ/h 12h 14h 11h 3. Chi phí chung dự toán là: 124.570.000đ, phân bổ theo tiền lương công nhân sản xuất 4. Chi phí quản lý DN là 109.850.000đ phân bổ theo tiền lương công nhân sản xuất sản phẩm 5. Chi phí bán hàng phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ bình quân trong kỳ là 35.000đ/SP. 6. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định. Yêu cầu: 1. Xác định giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A,B và C kỳ kế hoạch 2. Xác định giá thành toàn bộ đơn vị sản phẩm A, B và C kỳ kế hoạch Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày.thángnăm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI (Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxktdn_lt_39_9527.docx
  • docxda_ktdn_lt_39_877.docx