ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày khái niệm và đặc điểm trái phiếu của doanh nghiệp? Phân tích những điểm lợi và điểm bất lợi khi phát hành trái phiếu tại doanh nghiệp.
Câu 2: (5 điểm)
Doanh nghiệp A chuyên sản xuất 1 loại sản phẩm có các tài liệu sau: (Đơn vị tính : 1.000.000đ)
I. Tài liệu năm báo cáo:
1. Số VLĐ sử dụng trong năm:
- Đầu quí 1 : 160 Cuối quí 1: 130
- Cuối quí 2: 120 Cuối quí 3: 150 Cuối quí 4: 160
2. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.130 triệu đồng. Hàng bán bị trả lại là 450
3. Nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đến 31/12 là 1.600 triệu đồng, số khấu hao luỹ kế đến 31/12 là 400
4. Số sản phẩm tồn kho đầu năm là 5000(sản phẩm), số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ là 2.000 (SP), số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ là 4.000 (SP)
5. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ: 1500
2 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 45, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - LT 45
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày khái niệm và đặc điểm trái phiếu của doanh nghiệp? Phân tích những điểm lợi và điểm bất lợi khi phát hành trái phiếu tại doanh nghiệp.
Câu 2: (5 điểm)
Doanh nghiệp A chuyên sản xuất 1 loại sản phẩm có các tài liệu sau: (Đơn vị tính : 1.000.000đ)
I. Tài liệu năm báo cáo:
1. Số VLĐ sử dụng trong năm:
- Đầu quí 1 : 160 Cuối quí 1: 130
- Cuối quí 2: 120 Cuối quí 3: 150 Cuối quí 4: 160
2. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.130 triệu đồng. Hàng bán bị trả lại là 450
3. Nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đến 31/12 là 1.600 triệu đồng, số khấu hao luỹ kế đến 31/12 là 400
4. Số sản phẩm tồn kho đầu năm là 5000(sản phẩm), số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ là 2.000 (SP), số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ là 4.000 (SP)
5. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ: 1500
II. Tài liệu năm kế hoạch:
1. Số sản phẩm dự kiến SX trong năm: 20.000 sản phẩm
2. Số sản phẩm tồn kho cuối năm bằng 10% số sản phẩm sản xuất trong năm
3. Giá thành toàn bộ tiêu thụ sản phẩm hạ 3% so với năm báo cáo
4. Giá bán chưa có thuế GTGT của sản phẩm là 0.1 triệu đồng/sản phẩm
5. Kỳ luân chuyển vốn lưu động rút ngắn 10 ngày so với năm báo cáo
6. Tình hình TSCĐ sản xuất dự kiến thay đổi như sau:
- Tháng 1 mua mới một ôtô có giá chưa thuế là 600 cho bộ phận bán hàng.
- Tháng 7 mua mới một tài sản cố định có nguyên giá là 420
- Tháng 5 bán và thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá là 200 đã khấu hao hết 70%
- Tháng 6 chuyển nhượng cho xí nghiệp dưới một tài sản có nguyên giá 100 đã khấu hao hết 70% giá trị.
7. Mức trích khấu hao TSCĐ trong năm kế hoạch: 500
Yêu cầu:
1. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động qua các chỉ tiêu L và K của năm kế hoạch
2. Tính mức tiết kiệm tương đối do tăng tốc độ chu chuyển vốn lưu động
3. Xác định tỷ suất lợi nhuận trước thuế vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn
Ngày.thángnăm
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
(Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ktdn_lt_45_9808.docx
- da_ktdn_lt_45_8591.docx