Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 47

ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày những trình tự và căn cứ chủ yếu để lập kế hoạch tài chính? Lập kế hoạch tài chính có ý nghĩa như thế nào đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 2: (5 điểm) Tại doanh nghiệp M có các số liệu sau: I. Tài liệu năm báo cáo: 1. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm: 80 sản phẩm A, 100 sản phẩm B và 90 sản phẩm C 2. Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm : 180 sản phẩm A, 210 sản phẩm B, 220 sản phẩm C và sản phẩm D là 170 3. Số lượng sản phẩm (SP) tồn kho cả năm: 40 SP A, 50 SP B và 60 SP C II. Tài liệu năm kế hoạch: 1. Số lượng sản phẩm sản xuất trong năm tăng 30 % so với số lượng SP tiêu thụ kỳ báo cáo.

docx2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 47 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày những trình tự và căn cứ chủ yếu để lập kế hoạch tài chính? Lập kế hoạch tài chính có ý nghĩa như thế nào đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 2: (5 điểm) Tại doanh nghiệp M có các số liệu sau: I. Tài liệu năm báo cáo: 1. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm: 80 sản phẩm A, 100 sản phẩm B và 90 sản phẩm C 2. Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm : 180 sản phẩm A, 210 sản phẩm B, 220 sản phẩm C và sản phẩm D là 170 3. Số lượng sản phẩm (SP) tồn kho cả năm: 40 SP A, 50 SP B và 60 SP C II. Tài liệu năm kế hoạch: 1. Số lượng sản phẩm sản xuất trong năm tăng 30 % so với số lượng SP tiêu thụ kỳ báo cáo. 2. Mức tiêu hao vật tư, lao động cho 1 đơn vị sản phẩm: Khoản mục chi phí Đơn giá Định mức tiêu hao/SP SP: A SP: B SP: C SP: D 1. Vật liệu chính X 7.500đ/kg 16 kg 19 kg 15kg 17kg 2. Vật liệu chính Y 9.500đ/kg 14kg 16kg 17kg 14kg 3. Vật liệu phụ 5.300đ/kg 8 kg 11 kg 9 kg 12 kg 4. Giờ công chế tạo SP 15.000đ/h 12 giờ 14 giờ 12 giờ 15 giờ 3. Doanh nghiệp trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành vào chi phí của doanh nghiệp. 4. Chi phí sản xuất chung dự toán là: 140.570.000 đồng, phân bổ theo tiền lương công nhân sản xuất. 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp là 110.850.000 đồng phân bổ theo tiền lương công nhân sản xuất sản phẩm 6. Chi phí bán hàng phân bổ bình quân cho sản phẩm hoàn thành trong kỳ là 20.000 đ/sản phẩm. Yêu cầu: 1.Xác định giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A, B, C và D năm kế hoạch 2. Xác định giá thành toàn bộ đơn vị sản phẩm A, B, C và D kỳ kế hoạch Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày.thángnăm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxktdn_lt_47_9781.docx
  • docxda_ktdn_lt_47_1937.docx