Điện điện tử - Các mạch số
Nội dung • Tín hiệu và cổng logic • Họ logic CMOS • Họ logic TTL • Giao tiếp TTL/CMOS
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện điện tử - Các mạch số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các mạch số
Nguyễn Quốc Cường – 3i
Digital Circuits 2
Nội dung
• Tín hiệu và cổng logic
• Họ logic CMOS
• Họ logic TTL
• Giao tiếp TTL/CMOS
Digital Circuits 3
Tài liệu tham khảo
• Digital Design: Principles & Practices – John F
Wakerly – Printice Hall
Digital Circuits 4
Tín hiệu logic
• Giá trị logic: “0” và “1”
• Thường sử dụng “LOW” và “HIGH” thay cho “0”
và “1”:
– LOW: ứng với dải ñiện áp thấp
– HIGH: ứng với dải ñiện áp cao
• Logic dương:
– LOW gán cho “0”
– HIGH gán cho “1”
• Logic âm:
– LOW gán cho “1”
– HIGH gán cho “0”
Digital Circuits 5
• Các mạch logic có thể ñược mô tả như các hộp
ñen
Digital Circuits 6
Mạch logic ñược mô tả thông quan bảng chân lý
Digital Circuits 7
Các cổng
Digital Circuits 8
Biểu ñồ thời gian
(timing diagram)
Digital Circuits 9
• Timing diagram: biểu diễn sự phụ thuộc của
output vào input theo thời gian:
– Tín hiệu logic thay ñổi từ 0 ñến 1 không thực hiện
một cách tức thời
Digital Circuits 10
Các họ logic
• CMOS (Complementary Metal-Oxide
Semiconductor Field Effect Transistor)
• TTL (Transistor-Transistor Logic)
Digital Circuits 11
CMOS Logic
• MOS logic ñược phát minh trước TTL, tuy nhiên
việc chế tạo lại gặp khó khăn
• Từ 1980s khi công nghệ bán dẫn phát triển, các
ICs dựa trên công nghệ CMOS dần ñược sử
dụng rộng rãi thay thế TTL:
– Công suất tiêu thụ thấp
– Mật ñộ tích hợp cao
Digital Circuits 12
Mức logic CMOS
ðiện áp cung cấp cho ICs CMOS có thể thay ñổi
Với ñiện áp cung cấp 5V, mức logic:
Digital Circuits 13
MOS transistor
• Có 2 loại: n-MOS và p-MOS
Digital Circuits 14
• n-MOS:
– ðiện áp ngưỡng VT > 0
– Khi VGS
106)
– Khi VGS > VT dòng ñiện ID tăng Rds giảm (cỡ 10
ohms)
– Dòng IG nhỏ (cỡ 10-6A) (leakage current)
• p-MOS: ñiện áp ngưỡng âm
Digital Circuits 15
Mạch ñảo cơ bản - CMOS
• n-MOS và p-MOS kết hợp tại thành một cặp
CMOS
Digital Circuits 16
Digital Circuits 17
• Cách ký hiệu khác của n-MOS và p-MOS trong
các mạch logic
Digital Circuits 18
Digital Circuits 19
CMOS NAND
Digital Circuits 20
Digital Circuits 21
CMOS NOR
Digital Circuits 22
Digital Circuits 23
Digital Circuits 24
CMOS AND
AND = NAND kết hợp NOT phức tạp hơn NAND
Digital Circuits 25
buffer
Digital Circuits 26
CMOS AND – OR – INVERT gate
Digital Circuits 27
Digital Circuits 28
CMOS OR-AND-INVERT gate
Digital Circuits 29
Digital Circuits 30
Một số thông số của ICs CMOS
• Mức ñiện áp logic (Logic voltage levels)
• ðộ dư nhiễu DC (DC noise margin)
• Fanout
• Tốc ñộ
• Công suất tiêu thụ
• Nhiễu
• Sự phóng tĩnh ñiện
• ðầu ra hở cực máng (open-drain output)
• ðầu ra ba trạng thái (three-states output)
Digital Circuits 31
Mức logic
Thường các datasheet không ñưa dạng ñồ thị như trên
Digital Circuits 32
• Thường sử dụng các thông số
Digital Circuits 33
• Nói chung mức ñiện áp phụ thuộc vào nguồn
cung cấp cho ICs CMOS.
• Thường thì:
Digital Circuits 34
Dòng ñiện input
ðối với họ CMOS, dòng ñiện vào chính là dòng dò của cực gate rất nhỏ
Nếu ñầu ra của ICs CMOS nối vào ñầu vào của ICs CMOS khác thì mức
logic hầu như không thay ñổi (do dòng vào của CMOS nhỏ)
Digital Circuits 35
Hoạt ñộng với tải ñiện trở
• Trong một số trường hợp, ñiện trở tải ảnh
hưởng ñến múc logic tại ñầu ra khi:
– Một output phải nối với rất nhiều input CMOS
– Một output nối với các thiết bị có trở kháng vào nhỏ
– ....
xem xét hiệu ứng DC load:
VOUT at LOW < VOLmax
VỌUT at HIGH > VOHmin
Digital Circuits 36
Mô hình tải là một nguồn tín hiệu và một nội trở
Digital Circuits 37
ouput LOW
Digital Circuits 38
output HIGH
Digital Circuits 39
Dòng output
• Thực tế nhà sản xuất không ñưa ra các mô hình
tương ñương ñiện trở của các thiết bị không
thể áp dụng tính giá trị ñiện áp tại ñầu ra
• Tuy nhiên, thường nhà sản xuất ñưa ra thông số
sau:
Digital Circuits 40
Một output của thiết bị ñược coi là sink dòng (sinking current) nếu
dòng ñiện từ nguồn qua tải và qua output của thiết bị rồi tới GND
Dòng sink thường quy ước có giá trị dương
Một output của thiết bị ñược coi là source dòng (sourcing current)
nếu dòng ñiện từ nguồn qua qua output của thiết bị qua tải rồi tới
GND. Dòng source quy ước có giá trị âm
Digital Circuits 41
Công suất
• Với cấu trúc CMOS tại output: luôn có một
transistor “on” và một “off”
– Khi không có tải sẽ không có dòng ñiện công suất
bằng không
– Khi có tải dòng ñiện sẽ qua transistor “on” và qua tải
Digital Circuits 42
Fanout
• Fanout của một gate logic là số input mà nó có
thể ñiều khiển mà không sai lệch tín hiệu logic
• Fanout phụ thuộc không chỉ vào ñặc tính của
output mà còn phụ thuộc vào tín hiệu input ñiều
khiển nó
• Cần xem xét Fanout cả hai trường hợp:
– Output : LOW
– Output : HIGH
Digital Circuits 43
• LOW-state fanout = IOLmax / IILmax
• HIGH-state fanout = IOHmax / IIHmax
• Nói chung hai hệ số fanout không nhất thiết
bằng nhau.
• Trong thiết kế thường sử dụng hệ số overall
fanout = min{LOW-state fanout, HIGH-state
fanout}
• Hệ số fanout tính như trên ñược coi là DC
fanout: tính toán khi trạng thái output ñã ổn ñịnh
• Khi tín hiệu output biến ñổi nhanh cần xem xét
hệ số AC fanout (tác ñộng của tải ñiện dung)
Digital Circuits 44
Các input không sử dụng
• Cổng có (n+1 ) input, nhưng ứng dụng yêu cầu
chỉ sử dụng n input dư 1 input
• Các cách sử lý các input không sử dụng
Digital Circuits 45
• Thực tế khi cần làm việc tốc ñộ cao thường sử
dụng cách (b) và (c) hơn là sử dụng cách (a) vì:
– Cách (a) sẽ làm tăng tải ñiện dung ñối với nguồn tín
hiệu
• Không bao giờ ñể hở input khi sử dụng ICs
CMOS
Digital Circuits 46
Một số ñặc tính ñộng của CMOS
• Thời gian chuyển trạng thái (Transition time)
• Trễ lan truyền (Propagation delay)
• Công suất tiêu thụ ñộng (dynamic power
dissipation)
Digital Circuits 47
Thời gian chuyển trạng thái
Digital Circuits 48
• Transition time: là thời gian ñể output chuyển từ một
trạng thái qua một trạng thái khác:
– rise time (t_r): thời gian chuyển LOW HIGH
– fall time (t_f) : thời gian chuyển từ HIGH LOW
• Transition time phụ thuộc:
– ðiện trở “on” của các transistor
– Tải ñiện dung (capacitive load) hay tải AC (AC load)
• Tải AC do:
– Tụ ñiện ký sinh của mạch output của gate , thường cỡ 2-10 pF
– Tụ ñiện do dây dẫn nỗi output với các input trong mạch (phụ
thuộc công nghệ mạch in), thường cỡ 1pF cho 1 inch
– Tụ ñiện của mạch input, cỡ 2 ñến 15 pF
Digital Circuits 49
Nhắc lại Rp và Rn mô tả cho ñiện trở của p-MOS và n-MOS
Digital Circuits 50
• Hiệu ứng DC ít tác ñộng ñến transition time
bỏ qua coi RL = 1 và VL = 0
• Xem xét ví dụ:
– CL = 100pF
– Rp “on” = 200 Ω
– Rn “on” = 100 Ω
Digital Circuits 51
Xem xét mạch output chuyển từ HIGH LOW:
• Giả thiết các n-MOS và p-MOS chuyển trạng thái một cách ñồng thời
Digital Circuits 52
• t = 0 VOUT = 5V
• t = ∞ VOUT = 0V
• Hàm ñiện áp
CL = 100pF
Rp “on” = 200 Ω
Rn “on” = 100 Ω
hằng số RC là 10ns
Digital Circuits 53
• fall time: khoảng thời gian VOUT từ 3.5V 1.5V
fall time cỡ 8.5 ns
Digital Circuits 54
Digital Circuits 55
• Thay ñổi ñiện áp của VOUT khi output chuyển từ
LOW HIGH
Digital Circuits 56
Digital Circuits 57
• rise time bằng khoảng thời gian VOUT từ 1.5V
ñến 3.5V
tr = 17ns
tr gấp 2 lần tf do ñiện trở “on” của p-MOS lớn gấp 2 lần n-MOS
Digital Circuits 58
• Trong các datasheet:
– tr có thể ký hiệu tTLH : Transition LOWHIGH
– tf có thể ký hiệu tTHL : Transition HIGH LOW
Digital Circuits 59
Trễ lan truyền
(Propagation Delay)
• Trễ lan truyền: là khoảng thời gian ñể thời gian
từ khi input thay ñổi cho ñến khi output thay ñổi
Digital Circuits 60
• Thường thì tpLH và tpHL ñược ño tại ñiểm giữa
như chỉ ra trên hình vẽ
Digital Circuits 61
Công suất tiêu thụ
• Nhắc lại:
– Công suất tiêu thụ khi output của mạch không thay
ñổi ñược gọi là tiêu tán công suất tĩnh (static power
dissipation)
– Công suất tiêu thụ khi output chuyển trạng thái ñược
gọi là sự tiêu tán công suất ñộng (dynamic power
dissipation)
• ICs CMOS:
– Tiêu tán công suất tĩnh là nhỏ
– Tiêu tán công suất ñộng lớn
Digital Circuits 62
Tiêu tán công suất bên trong mạch
• Trong thời gian chuyển trạng thái cả n-MOS và
p-MOS ñều dẫn tạo ra ñiện trở cỡ 600 Ω
hoặc nhỏ hơn từ VDD ñến GND công suất tổn
hao lớn.
• Tiêu tán công suất trong mạch phụ thuộc:
– Giá trị nguồn cung cấp
– Tần số chuyển trạng thái của output
Digital Circuits 63
Digital Circuits 64
• Lưu ý: transition frequency trong công thức trên
sẽ bằng số transition trong một giây chia 2
• Thường nhà sản xuất yêu cầu tín hiệu input phải
thay ñổi ñủ nhanh trong một khoảng phạm vi
cho phép ñể công suất tiêu tán nhỏ
Digital Circuits 65
Tiên tán công suất do tải ñiện dung
• Với tải ñiện dung CL:
– Khi output LOWHIGH: dòng ñiện nạp từ VCC qua
Rp “on” tới CL:
• khi t ∞ Vtrên tụ = VCC, ñiện tích nạp là VCC · CL
– Khi output HIGHLOW: dòng xả từ CL qua Rn “on”:
• khi t ∞ Vtrên tụ = 0, ñiện tích xả là VCC · CL
– Công suất tiêu tốn trên 2 ñiện trở R_n và R_p do tải
ñiện dung C_L với tần số tín hiệu là f (trong 1 giây sẽ
có 2f lần chuyển trạng thái):
Digital Circuits 66
• Tổn hao công suất ñộng
Digital Circuits 67
ðầu ra ba trạng thái
• Thường output có 2 trạng thái
– LOW ứng với logic 0
– HIGH ứng với logic 1
• Tuy nhiên có mạch output có 3 trạng thái (three-state
output hay tri-state output):
– LOW
– HIGH
– High impedance, Hi-Z hay floating state
• Các output ở trạng thái Hi-Z có thể nối với nhau mà
không làm ảnh hưởng ñến hoạt ñộng chung
– Tuy nhiên vẫn tồn tại một dòng dò chảy vào hoặc ra khỏi output
(dòng rất nhỏ cỡ 0.1µA ñến 1 µA)
Digital Circuits 68
Một gate có output 3 trạng thái thì có thêm một input ñặc biệt EN (Enable):
-EN tích cực output có thể có trạng thái LOW hoặc HIGH
-EN không tích cực output ở trạng thái Hi-Z
Digital Circuits 69
ðầu ra hở cực máng
(open-drain output)
p-MOS không ñược sử dụng như một active pull-up resistor
cực D của n-MOS ñể hở
Digital Circuits 70
• Khi sử dụng cần nối một pull-up resistor bên
ngoài
ðiện trở pull-up ngoài có giá trị sao cho dòng sink chảy
vào output trong mức LOW nhỏ hơn giá trị cho phép
IOLmax
Digital Circuits 71
• Sử dụng open-drain:
– ðiều khiển LED và thiết bị ngoại vi
– Nối dây logic (wired logic)
– Hệ bus nhiều nguồn (multisource bus)
Digital Circuits 72
ðiều khiển LED
Digital Circuits 73
Multisource bus
• EN = 0 thông tin không ñược ñưa lên bus
• EN = 1 thông tin tương ứng ñược ñưa lên bus
Digital Circuits 74
Wired logic
Nối các open-drain cho phép thực hiện chức năng AND
Digital Circuits 75
Các dòng CMOS
• 4000:
– là loại CMOS ñầu tiên (50ns, 0.1mW), mức ñiện áp là không
tương thích với TTL
• 74Cxx: CMOS
– loại CMOS có ñặc tính gần với loại 4000, nhưng có chức năng
và sơ ñồ chân vi mạch tương ứng vói TTL
• 74HCxx: High-Speed CMOS
– là loại 74C có tốc ñộ cao
• 74 HCTxx: High-Speed CMOS, TTL compatible
– hoàn toàn tương thích với TTL
• 74 VHCxx: Very-High Speed CMOS
• 74 VHCTxx: Very-High Speed CMOS, TTL compatible
Digital Circuits 76
bảng sau sẽ ñưa ra một số ñặc tính ñiện của IC : 74xx00 (NAND) và
74xx138( giả mã 3-8)
Digital Circuits 77
Digital Circuits 78
• Total power dissipation
• Speed-Power Product:
Digital Circuits 79
Digital Circuits 80
Digital Circuits 81
Digital Circuits 82
Digital Circuits 83
Digital Circuits 84
Digital Circuits 85
Mạch logic lưỡng cực
• Dựa trên công nghệ bipolar:
– Diode
– Transistor lưỡng cực
– Schottky transistor
Digital Circuits 86
Diode
Digital Circuits 87
ðặc tính
Digital Circuits 88
Mô hình
Digital Circuits 89
Mạch logic sử dụng diode
Digital Circuits 90
Digital Circuits 91
Bipolar junction transistor
Digital Circuits 92
Digital
Circuits
93
tra
n
sisto
r
logic
Digital
Circuits
94
Digital Circuits 95
Digital Circuits 96
Schottky transistor
• storage time:
– Khi BJT ñang ở trạng thái “ON” (saturation) muốn
chuyển qua trạng thái “OFF” (cut-off) cần một khoảng
thời gian lớn
– ðể giảm storage time cần tránh cho BJT ở trạng thái
saturation
Digital Circuits 97
Digital Circuits 98
off on on off
Digital Circuits 99
Schottky diode khác với diode thường là ñiện áp rơi trên diode cỡ 0.25V (thay
vì 0.6V)
Khi BJT “ON”:
VBE = 0.6V
VBC = 0.25V
VCE = 0.35V > VCEsat = 0.2V
Digital Circuits 100
Digital Circuits 101
Digital Circuits 102
thời gian onoff giảmðiện áp của collector không về 0 do diode clammping
Digital Circuits 103
Mạch logic sử dụng Schottky transistor
Digital Circuits 104
Transistor-Transistor logic
• Mạch logic thông dụng hiện nay dựa trên công
nghệ bipolar là TTL (Transistor-Transistor logic)
• Có nhiều họ TTL:
– TTL standard
– LS-TTL (Low-power Schottky TTL)
Digital Circuits 105
Digital Circuits 106
• D1X và D1Y và R1: tạo ra mạch AND
• D2X và D2Y : bảo vệ mạch khi input có ñiện thế âm (bình thường
không hoạt ñộng)
• phase splitter: tạo bởi Q2 và các ñiện trở
– Khi VA = LOW Q2 = “OFF”
– Khi VA = HIGH Q2 = “ON”
• output stage: tạo bởi Q4 và Q5:
– Tại một thời ñiểm ổn ñịnh chỉ một trong 2 transistor làm việc
– Q4 = “ON” Z = HIGH
– Q5 = “ON” Z = LOW
• R5: hạn chế dòng khi tại thời ñiểm chuyển trạng thái cả Q4 và Q5
ñều “ON”
• Tác dụng của Q3 và Q6:
– Q3: mắc Darlington với Q4 tăng hệ số khuếch ñại dòng
– Q6: thay ñiện trở pull-dow làm cho Q5 “ON” và “OFF” nhanh hơn
Digital Circuits 107
Digital Circuits 108
Digital Circuits 109
Digital Circuits 110
Mức logic và ñộ dư chống nhiễu
Digital Circuits 111
Fanout
Digital Circuits 112
Các input không sử dụng
• Xử lý giống như ñối với CMOS
• Mặc dù nếu input không ñược nối với TTL sẽ
ñược hiểu là input = HIGH. Tuy nhiên có thể bị
ảnh hưởng của nhiễu
Digital Circuits 113
Digital Circuits 114
Digital Circuits 115
Open-collector
Digital Circuits 116
Mạch 3 trạng thái
• Tương tự như mạch CMOS 3 trạng thái:
– Thêm tín hiệu ñiều khiển 3 trạng thái EN
– 2 transistor BJT tại output sẽ ñều ở trạng thái “OFF”
khi EN không tích cực
Digital Circuits 117
Các họ TTL
• 74-xx: họ TTL chuẩn, hiện nay ít sử dụng
• 74Sxx: Schottky TTL
– Tốc ñộ cao hơn 74xx TTL chuẩn nhưng công suất tiêu thụ lớn
hơn.
• 74LSxx: Low-power Schottky TTL
– Tốc ñộ như 74xx TTL chuẩn nhưng công suất nhỏ hơn cỡ 1/5
• 74ASxx: Advanced Schottky TTL
– Tốc ñộ gấp 2 lần 74S nhưng công suất tiêu thụ tương ñương
• 74ALSxx: Advanced Low-power Schottky TTL
– Tốc ñộ cao hơn 74LS và công suất nhỏ hơn
• 74Fxx: Fast TTL
– ðặc tính nằm giữa AS và ALS
Digital Circuits 118
Digital Circuits 119
data sheet
Digital Circuits 120
Digital Circuits 121
Digital Circuits 122
Digital Circuits 123
Giao tiếp TTL/CMOS
• Nếu hệ thống thiết kế cùng họ IC không có
vần ñề gì, quan tâm chủ yếu là
– fanout
– tải ñiện dung
• Nếu hệ thống có nhiều họ IC logic: Xem xét tính
tương thích:
– mc logic output và input
– fanout
– tải ñiện dung
Digital Circuits 124
mức logic
Nếu thiết bị output A
ñiều khiển thiết input B:
VOHminA >VIHminB
VOLmaxA < VILmaxB
Digital Circuits 125
fanout
• phải ñảm bảo:
– IOHmax > Σ IIHmax
– IOLmax > Σ IIHmax
Digital Circuits 126
tải ñiện dung
• Khi tải ñiện dung tăng sẽ làm:
– tăng công suất tổn hao
– tăng thời gian trễ