Điện điện tử - Chương 3: Các biện pháp bảo vệ an toàn

- Ngăn ngừa kiểu vật lý chống tiếp xúc trực tiếp với phần tử mang điện bằng rào chắn , bọc cách điện v.v.; - Bảo vệ phụ khi xảy ra chạm điện trực tiếp, mặc dù đã có các biện pháp cách điện trên. Bảo vệ phụ này dựa trên các rơle tác động nhanh, độ nhạy cao làm việc dựa trên dòng rò (residual-current). Các rờle này đạt hiệu quả cao trong các trường hợp chủ yếu khi có xảy ra chạm điện trực tiếp. - Các biện pháp bảo vệ đặc biệt : Bảo vệ bằng cách sử dụng điện áp lưới cực thấp SELV (Safety Extra Low Voltage). Biện pháp này chỉ được sử dụng trong mạch công suất thấp và trong các trường hợp đặc biệt. 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện trực tiếp GV: Nguy?n Cơng Trng I. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC TRỰC TIẾP

pdf51 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện điện tử - Chương 3: Các biện pháp bảo vệ an toàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 3: CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆAN TOÀN GV: Nguyễn Cơng Tráng 2GV: Nguyễn Cơng Tráng I. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC TRỰC TIẾP Chạm vào thanh cái Is : dòng chạm 1. Tiếp xúc trực tiếp 3- Ngăn ngừa kiểu vật lý chống tiếp xúc trực tiếp với phần tử mang điện bằng rào chắn , bọc cách điện v.v.; - Bảo vệ phụ khi xảy ra chạm điện trực tiếp, mặc dù đã có các biện pháp cách điện trên. Bảo vệ phụ này dựa trên các rơle tác động nhanh, độ nhạy cao làm việc dựa trên dòng rò (residual-current). Các rờle này đạt hiệu quả cao trong các trường hợp chủ yếu khi có xảy ra chạm điện trực tiếp. - Các biện pháp bảo vệ đặc biệt : Bảo vệ bằng cách sử dụng điện áp lưới cực thấp SELV (Safety Extra Low Voltage). Biện pháp này chỉ được sử dụng trong mạch công suất thấp và trong các trường hợp đặc biệt. 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện trực tiếp GV: Nguyễn Cơng Tráng I. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC TRỰC TIẾP 4GV: Nguyễn Cơng Tráng Is : dòng chạm Id: dòng chạm vỏ 1. Tiếp xúc gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 5GV: Nguyễn Cơng Tráng - Tự động cắt nguồn cung cấp cho thiết bị bị chạm vỏ => sơ đồ nối đất an toàn (TT, TN, IT ) - Có những biện pháp đặc biệt như: + Sử dụng vật liệu cách điện cấp II hay một cấp cách điện tương tương. + Làm cho các nơi đặt thiết bị điện thành không dẫn điện – Đặt thiết bị điện ngoài tầm tay với hoặc có rào chắn giữa các vị trí. + Tạo lưới đẳng thế. + Tạo cách ly về điện bằng các biến áp cách ly. 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 6GV: Nguyễn Cơng Tráng a. Tự động cắt nguồn 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp Ucp max = 50V II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 7GV: Nguyễn Cơng Tráng a. Tự động cắt nguồn 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp Ucp max = 25V II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 8GV: Nguyễn Cơng Tráng TH1: Sơ đồ TT : Terre Terre b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 9GV: Nguyễn Cơng Tráng TH1: Sơ đồ TT : Terre Terre ( Trung tính nối đất, vỏ thiết bị nối riêng ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP Đường đi dịng sự cố chạm vỏ 10 Đặc điểm sơ đồ TT: - I chạm vỏ >> (cở vài chục Ampe), nhưng khơng đủ lớn để (CC, CB) cắt nhanh và chắc chắn sự cố này để bảo vệ an tồn cho người. Vì vâỵ, muốn bảo vệ an tồn trong trường hợp này thì cĩ thể thực hiện theo các cách sau: + Thực hiện nối đất thiết bị với trị số bé, tuy nhiên phương pháp này sẽ khơng kinh tế (tăng chi phí nối đất). + Thay việc nối vỏ thiết bị với hệ thống nối đất (sơ đồ TT) bằng biện pháp nối vỏ thiết bị với dây trung tính (sơ đồ TN). + Sử dụng thiết bị bảo vệ chống dịng rị (RCD). TH1: Sơ đồ TT : Terre Terre ( Trung tính nối đất, vỏ thiết bị nối riêng ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp GV: Nguyễn Cơng Tráng II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 11 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral Sơ đồ TN - C: Terre Neutral-Common b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 12 - Dây trung tính và PE được sử dụng chung gọi là dây PEN. - Bố trí bảo vệ chống chạm điện gián tiếp : sơ đồ có dòng chạm vỏ và điện áp tiếp xúc lớn nên có thể dùng CB để ngắt điện trong trường hợp hư hỏng cách điện. - Sơ đồ TN – C đòi hỏi sự đẳng thế hiệu quả trong lưới với nhiều điểm nối đất lặp lại. Các vỏ thiết bị và vật dẫn tự nhiên sẽ nối với dây trung tính. Đặc điểm sơ đồ TN-C: GV: Nguyễn Cơng Tráng TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral Sơ đồ TN - C: Terre Neutral-Common b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 13 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral Sơ đồ TN - C: Terre Neutral-Common Đặc điểm sơ đồ TN-C: b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 14 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral Sơ đồ TN - C: Terre Neutral-Common Đặc điểm sơ đồ TN-C: b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP - Sơ đồ TN – C không dùng nơi có khả năng cháy nổ cao vì khi nối các vật dẫn tự nhiên của tòa nhà với dây PEN sẽ tạo nên dòng chạy trong công trình gây nguy hiểm họa cháy và nhiễu điện từ. TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral Sơ đồ TN - C: Terre Neutral-Common Phạm vi ứng dụng sơ đồ TN-C: b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 16 GV: Nguyễn Cơng Tráng Ưu điểm: Khuyết điểm: TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral Sơ đồ TN - C: Terre Neutral-Common b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp Ưu và nhược sơ đồ TN-C: II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 17 GV: Nguyễn Cơng Tráng Sơ đồ TN-S: Terre Neutral-Separate TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 18 - Dây PE tách biệt với dây trung tính và được định kích cỡ theo dòng sự cố lớn nhất có thể xảy ra. - Tự động ngắt điện khi có hư hỏng cách điện bằng cách sử dụng các CB, cầu chì hoặc RCD. GV: Nguyễn Cơng Tráng Sơ đồ TN-S: Terre Neutral-Separate Đặc điểm sơ đồ TN-S: TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP GV: Nguyễn Cơng Tráng Sơ đồ TN-C-S TH2: Sơ đồ TN : Terre Neutral b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 20 GV: Nguyễn Cơng Tráng Đặc điểm sơ đồ TN-C-S: Sơ đồ TN-C-S TH 2: Sơ đồ TN : Terre Neutral b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 21 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 2: Sơ đồ TN : Terre Neutral b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP TN - STN - C Đường đi dịng sự cố chạm vỏ 22 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 23 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP „ SƠ ĐỒ IT LOẠI II (NỐI ĐẤT QUA TỔNG TRỞ) ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ HAI ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT’ ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ HAI 24 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT 25 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT 26 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT Lưu ý : 27 TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) ¾ GV: Nguyễn Cơng Tráng II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT ICA ICB ICC IΣ N A B C UC UB UA N C B A ICC ICB ICA = 0 IN Dòng sự cố : 28 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT Xc = 10 KΩ IN = 3 * 220 / 10 = 66 mA Utx = Ich * Rndtb = 0,066A * 30 = 1,98 V 29 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ∠−=−=−=−= ∠==−=−= = 0 0 150 30 0 dCAACđấtCCN dABABđấtBBN AN UUUUUUU UUUUUUU U ...... ...... . Hệ quả : ƒ Thiết bị phải có mức cách điện cao 30 GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM VỎ ĐIỂM THỨ HAI Id Rn RA A B C PE PIM XCpha-dat 5 1 N GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM VỎ ĐIỂM THỨ HAI ĐẶC ĐIỂM: ¾ Ít xảy ra do khi có sự cố chạm điểm thứ nhất thì đã có thiết bị PIM báo tín hiệu , người vận hành sẽ có biện pháp ngăn chặn chạm vỏ điểm thứ hai. ¾ Rất nguy hiểm do dòng sự cố và điện áp tiếp xúc rất lớn. PHÂN TÍCH: Giả thiết: ¾ Xem tiết diện và chiều dài của dây dẫn là như nhau. ¾ Trong quá trình xảy ra sự cố, điện áp của nhánh bằng 80% điện áp làm việc. GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM VỎ ĐIỂM THỨ HAI Tính toán: Tổng trở mạch vòng sự cố gồm có: Điện trở của dây dẫn pha hay trung tính khi mạch xảy ra sự cố. Điện trở của dây dẫn PEN GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI I ( TRUNG TÍNH CÁCH LY) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM VỎ ĐIỂM THỨ HAI Tính toán: Dòng sự cố: Với: U0 là điện áp pha-trung tính nếu mạng nối đất IT có 4 dây. U0 là điện áp pha-pha nếu mạng nối đất IT không có dây trung tính. GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI II (NỐI ĐẤT QUA TỔNG TRỞ) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT’ GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI II (NỐI ĐẤT QUA TỔNG TRỞ) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT’ ICA ICB ICC IΣ N ZN UC UB UA N C B A ZN ICC ICB ICA = 0 IZ Id IN=I Σ ¾ RB << XC ¾ Bỏ qua ảnh hưởng của dòng tải Lưu ý : GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI II (NỐI ĐẤT QUA TỔNG TRỞ) ¾ II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT’ ICA ICB ICC IΣ N ZN UC UB UA N C B A ZN ICC ICB ICA = 0 IZ Id IN=I Σ Tính dòng IZ Tính dòng Id Tính dòng IN IZ hay IR INId GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI II (NỐI ĐẤT QUA TỔNG TRỞ) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT’ Ađất UU .. = ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ∠−=−=−=−= ∠==−=−= = 0 0 150 30 0 dCAACđấtCCN dABABđấtBBN AN UUUUUUU UUUUUUU U ...... ...... . Dòng Id : C CNBN CCCBN X UUIII . ..... +=+= C A O d O d O d X U cX U cX UU . . .. 30315030 =∠=∠−∠= GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI II (NỐI ĐẤT QUA TỔNG TRỞ) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT’ Kết quả : mA K VId 6610 3220 =Ω ×=mA K VI z 2210 220 =Ω= mA57,69)2266(I 22N =+==> Utx = Ich * Rndtb = 0,066A * 30 = 1,98 V GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI II (NỐI ĐẤT QUA TỔNG TRỞ) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ NHẤT’ ƒ Không gây nguy hiểm cho người ƒ Không gây cháy nổ, gây nhiễu ƒ Đảm bảo tính liên tục cao GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp „ SƠ ĐỒ IT LOẠI II (NỐI ĐẤT QUA TỔNG TRỞ) II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾SỰ CỐ CHẠM ĐIỂM THỨ HAI Id Rn 3 2 1 PE Thanh góp Zct N GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC CÁC HỆ QUẢ KHI DÙNG SƠ ĐỒ IT ƒ Sự cố chạm 1 điểm ƒ Thiết bị giám sát cách điện PIM ƒ Quá điện áp ƒ Thiết bị chống quá áp OL ƒ Cắt sự cố bằng CB / CC bảo vệ mạch ƒ Sự cố chạm 2 điểm GV: Nguyễn Cơng Tráng TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp PHẠM VI ỨNG DỤNG II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ™- Sử dụng trong mạng trung , hạ thế ™- Sử dụng ở những nơi đòi hỏi tính liên tục cung cấp điện cao ™- Sử dụng ở những nơi đòi hỏi chống cháy nổ ™- Sử dụng với những thiết bị xử lý thông tin ( theo IEC 950) Bệnh viện Nhà máy điện Sân bay Quốc phòng Hầm mỏ Rada Vệ tinh Tàu thủy 43 Đặc điểm sơ đồ IT: ¾ Khi cĩ một pha chạm vỏ trong mạng hạ áp, dịng chạm vỏ bé nên với giá trị Rđ chọn thích hợp (theo qui định Rđ ≤ 4Ω) là đảm bảo an tồn. Sự chạm vỏ sẽ tồn tại lâu dài => liên tục cung cấp điện ¾ Dây nối bảo vệ (nối từ vỏ thiết bị đến hệ thống nối đất - dây PE) được tách biệt với dây trung tính (N) và tiết diện được xác định theo dịng sự cố lớn nhất. ¾ Vì dịng chạm vỏ cĩ trị số bé nên sẽ khơng tạo ra sự sụt áp lớn và nhiễu điện từ cũng thấp. TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp GV: Nguyễn Cơng Tráng II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 44 GV: Nguyễn Cơng Tráng Đặc điểm sơ đồ IT: TH 3. Sơ đồ IT : Isolate Terre ( Trung tính cách ly với đất, vỏ thiết bị nối đất ) b. Sơ đồ nối đất theo tiêu chuẩn IEC 2. Biện pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP ¾ Nghiên cứu, thử nghiệm quá áp, dòng dung rò ¾ Có các nhân viên bảo dưỡng có khả năng xác định , sửa chữa vị trí sự cố chạm sự cố đầu ¾ Tránh tình trạng chạm 2 điểm ¾ Dây PE mắc riêng với dây trung tính ¾ Chọn thiết bị theo điện áp dây 45 GV: Nguyễn Cơng Tráng 3. Các tiêu chuẩn lựa chọn : Qua phân tích ở trên ta thấy khơng cĩ sơ đồ nào là đa dụng cả ,khi lựa chọn sơ đồ nối đất cần phân tích các trường hợp riêng biệt và sự lựa chọn cuối cùng theo sự ràng buộc của lưới điện. Phương án lựa chọn cần phải thỏa mãn các tiêu chuẩn sau: + Chống điện giật. + Chống hỏa hoạn do điện. + Cung cấp điện liên tục. + Bảo vệ chống quá áp. + Bảo vệ chống nhiễu điện từ. II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 46 GV: Nguyễn Cơng Tráng Phạm vị ứng dụng của các sơ đồ nối đất: Loại mạng điện Khuyế n dùng Cĩ thể sử dụng Cấm sử dụng Mạng điện rất lớn với điện trở nối đất phần vật dẫn khơng được che chắn cĩ giá trị R < 10Ω TN TT, TN, IT hay hổn hợp IT, TN-C Mạng điện rất lớn với điện trở nối đất phần vật dẫn khơng được che chắn cĩ giá trị R > 30Ω TN TT IT, TN-C Mạng truyền hình, truyền thanh TT TT IT Mạng điện với dịng rị lớn (> 500mA) TN IT, TT Mạng ngồi trời với đường dây trên khơng TT TN IT Máy phát điện dự phịng IT TT TN 3. Các tiêu chuẩn lựa chọn : II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 47 GV: Nguyễn Cơng Tráng Loại tải Khuyến dùng Cĩ thể sử dụng Cấm sử dụng Tải nhạy cảm với dịng sự cố lớn (động cơ) IT TT TN Tải với mức cách điện thấp (lị điện, máy hàn..) TN TT IT Thiết bị 1 pha sử dụng điện áp L-N (thiết bị di động, xách tay) TT, TN-S IT, TN-C Tải với mức gây nguy hiểm cao (băng chuyền, cần trục) TN TT IT Máy cơng cụ TN-S TN-C, IT TT Phạm vị ứng dụng của các sơ đồ nối đất: 3. Các tiêu chuẩn lựa chọn : II. BẢO VỆ CHỐNG CHẠM TIẾP XÚC GIÁN TIẾP 48 GV: Nguyễn Cơng Tráng Các loại khác Khuyến dùng Cĩ thể sử dụng Cấm sử dụng Mạng cấp điện từMBA nối sao-sao TT IT khơng cĩ dây N IT cĩ dây N Cơng trình dễ cháy IT TN-S, TT TN-C Mạng với trạm biến áp khách hàng TT Mạng với máy biến tần TT TN, IT Mạng làm việc với việc nối
Tài liệu liên quan