- Nối đất làm việc RnđHT: Thực hiện nối các điểm của mạng điện
(thường là trung tính mạng điện) với hệ thống nối đất nhằm đảm bảo
các chế độ làm việc của mạng điện.
- Nối đất an toàn (BV) Rđ: Thực hiện nối các phần tử bình thường
không mang điện áp (thường là vỏ máy, khung máy, chân sứ, ) với hệ
thống nối đất nhằm đảm bảo an toàn cho người tiếp xúc với các phần
tử này khi vì lý do nào đó (thường là cách điện bị hỏng) chúng có điện.
- Nối đất chống sét Rxk: Thực hiện nối các thiết bị chống sét với hệ
thống nối đất nhằm đảm bảo an toàn cho người và các thiết bị, công
30 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện điện tử - Chương 4: Hệ thống nối đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Tráng
Chöông 4:
Á Á ÁHỆ THONG NOI ÑAT
1
GV: Nguyễn Công Tráng
T HTĐ tồ t i 3 l i ối đất
I. KHÁI QUÁT CHUNG
rong n ạ oạ n :
- Nối đất làm việc RnđHT: Thực hiện nối các điểm của mạng điện
(thường là trung tính mạng điện) với hệ thống nối đất nhằm đảm bảo
các chế độ làm việc của mạng điện.
- Nối đất an toàn (BV) Rđ: Thực hiện nối các phần tử bình thường
không mang điện áp (thường là vỏ máy, khung máy, chân sứ,) với hệ
thống nối đất nhằm đảm bảo an toàn cho người tiếp xúc với các phần
tử này khi vì lý do nào đó (thường là cách điện bị hỏng) chúng có điện.
ố ấ ố ố ế ố- N i đ t ch ng sét Rxk: Thực hiện n i các thi t bị ch ng sét với hệ
thống nối đất nhằm đảm bảo an toàn cho người và các thiết bị, công
2
trình khi có sét đánh.
GV: Nguyễn Công TrángI. KHÁI QUÁT CHUNG
BA
TBĐ
R0 Rđ
3
GV: Nguyễn Công Tráng
ố ố ấ ể
I. KHÁI QUÁT CHUNG
Một hệ th ng n i đ t có th là:
- Tự nhiên: Tận dụng các bộ phận kim loại có sẵn trong lòng đất làm hệ
hố ối đất ng n t.
- Nhân tạo: Chủ định dùng các điện cực kim loại (bằng đồng là tốt
nhất) chôn sâ trong đất làm hệ thống nối đấtu .
- Hỗn hợp: Kết hợp 2 loại nối đất này.
Điện trở của một hệ thống nối đất gồm 2 thành phần: điện trở của bản
thân điện cực kim loại và điện trở của khối đất tham gia quá trình tản
dòng điện vào trong đất được gọi là điện trở tản. Điện trở này phụ thuộc
vào kích thước, độ chôn sâu và điện trở suất của vùng đất.
Điện trở suất của đất có ảnh hưởng lớn nhất tới trị số của điện trở tản.
Do điện trở suất phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: loại đất, thời tiết, độ
hặt (t đó đặ biệt l ý đế ế tố thời tiết) ê khi tí h t á điệ
4
c , rong c ưu n y u n n n o n n
trở tản, điện trở suất cần được hiệu chỉnh theo hệ số mùa km.
GV: Nguyễn Công Tráng
II. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢO VỆ NỐI ĐẤT
Mục đích:
¾ Nhằm giảm dòng điện qua người đến trị số an toàn;
¾ Tăng dòng điện sự cố pha-vỏ để các thiết bị bảo vệ quá dòng truyền
thống (CC, ATM, BVRL) cắt phần tự này ra khỏi mạng điện, an
toàn cho người và thiết bị.
Ý nghĩa: Khi cách điện giữa pha và phần tử bình thường không
mang điện bị hỏng, nối đất sẽ duy trì 1 điện áp giữa các phần tử này
ới đất hỏ ẽ t à h ời h hảiv n s an o n c o ngư c ạm p .
5
GV: Nguyễn Công Tráng
ầ ố ố ấ
II. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢO VỆ NỐI ĐẤT
Điện trở yêu c u các hệ th ng n i đ t (Ryc)
6
GV: Nguyễn Công Tráng
III. CẤU HÌNH HỆ THỐNG NỐI ĐẤT
Hình vòng
Hình sao
Hình lướiKL :
7
GV: Nguyễn Công Tráng
ố ấ
IV. VẬT LIỆU
- Cọc n i đ t:
ố- Cáp n i :
- Liên kết giữa cáp và cọc: hàn hóa nhiệt CADWELD
- Hóa chất GEM: giảm điện trở hệ thống nối đất (nếu cần)
8
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
Bước 1:
Bước 2:
Bố trí điện cực Độ chôn sâu, m km Ghi chú
Hệ số mùa(km = 1,2 ÷ 1,8):
Thanh ngang 0,5 1,45÷1,8 Khi đo ẩm lấy trị số lớn
và ngược lại khô lấy trị
ố
0,8÷1 1,25÷1,45
9
s nhỏCọc thẳng đứng 0,8 1,2÷1,4
GV: Nguyễn Công Tráng
Máy đo điện trở suất của đất
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
H/C2
S/P2
R
ES/P1
4pole
E/C1
E/C1 ES/P1 S/P2 H/C2
10
20 20 20m m m
=> Đọc giá trị R trên màng hình:
GV: Nguyễn Công Tráng
Bước 3: Xác định cấu hình HTNĐ:
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
ố ấBước 4: Xác định điện trở n i đ t 1 cọc (rc)
TH1: Hệ thống nối đất (Không GEM)
Điệ ở ối đấ ủ điệ đ hiề dài L đ ờ kí h d- n tr n t c a n cực ơn: cọc c u , ư ng n
Maët ñaát
h
L Coïc
d
11
GV: Nguyễn Công Tráng
Điệ t ở ối đất ủ hiề điệ
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
á- n r n c a n u n cực song song:
h
Maët ñat
L
ddd
a a
12
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
Bả 1 Hệ ố λ h hiề điệ đặt ằng : s c o n u n cực n m ngang
số điện cực Hệ số λ
2
3
1,00
1 66
4
5
,
2,15
2 54
6
7
,
2,87
3 15
8
9
,
3,39
3 61
10
,
3,81
13
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
Bảng 2: Hệ số λ cho nhiều điện cực đặt theo hình vuông
số điện cực dọc theo mỗi cạnh
hình vuông
Hệ số λ
2
3
2,71
4,51
4
5
6
5,48
6,14
6,63
7
8
9
7,03
7,36
7 65
10
12
,
7,90
8,32
14
16
18
8,67
8,96
9 22
14
20
,
9,40
GV: Nguyễn Công Tráng
Điệ t ở th h ( á ) ằ tổ hiề dài L đ ờ kí h d â h
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
- n r an c p n m ngang: ng c u t, ư ng n , s u
Maët ñaát
Thanh (cáp) h
d
Lt
15
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
TH2: Hệ thống nối đất (Có GEM)
- Điện trở nối đất của điện cực đơn: cọc chiều dài L, đường kính d
h
L
D
16
Hóa chất GEM
GV: Nguyễn Công Tráng
Điệ t ở ối đất ủ hiề điệ
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
á- n r n c a n u n cực song song:
h
Maët ñat
L
ddd
a a
17
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
Điệ t ở th h ( á ) ằ tổ hiề dài L đ ờ kí h d â h- n r an c p n m ngang: ng c u t, ư ng n , s u
Với:
h
b
W
Hóa chất GEM
18
GV: Nguyễn Công Tráng
ớ í iá ị iệ ở ối ấ à ệ ố
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
Bư c 5: T nh g tr đ n tr n đ t to n h th ng
Kết luận: Nếu đạt thì ok. Nếu không đạt quay lại Bước 3
Các khyến cáo thiết kế:
PA1 Nế đ hì k: u ạt t o .
Nếu không đạt => PA2
PA2: Tăng số cọc => Nếu đạt thì ok.
Nếu không đạt => PA2
PA3: Số cọc ở PA 1 và thêm hóa chất GEM => Nếu đạt thì ok.
19
Nếu không đạt => PA4
PA4: Tăng số cọc và thêm hóa chất GEM => ok
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
Đặc điểm trang thiết bị nối đất hiện đại
C đồ lõi thé đ ờ kí h d 13 16 hiề dài L 1 4 2 4 3ọc ng p: ư ng n = ÷ mm, c u = , ; , ; m
Cọc mạ lõi thép: φ = 13 ÷ 16mm, L = 1 ; 1,5 ; 3m
Cáp đồng trần : S ≥ 25mm2
Liên kết giữa cọc à cáp: Hàn hóa nhiệt (cad eld) v w
Cải tạo đất: Hóa chất GEM giảm điện trở đất: không ăn mòn điện cực,
không bị phân hủy theo thời gian, ổn định điện trở đất
Hộp kiểm tra nối đất bằng nhựa tổng hợp
20
GV: Nguyễn Công Tráng
Bả t ị ố điệ t ở ất ủ đất
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
Loại đất Giá trị ρ giới hạn (Ωm) Giá trị ρ khi thiết kế (Ωm)
ng r s n r su ρ c a
-Nước biển
-Đất đen
ấ ẩ
0,15 ÷ 0,25
5 ÷ 100
0,2
8
-Đ t sét m
-Nước sông, ao hồ
Đất pha sét
2 ÷ 12
10 ÷ 500
20 ÷ 200
10
20
30-
-Đất vườn, đất ruộng
-Bê tông
20 ÷ 100
40 ÷ 1000
40
100
-Đất khô
-Đất pha cát
20 ÷ 1000
300 ÷ 500
100
400
-Than
-Đất đá nhỏ
Cát
1000 ÷ 5000
1000 ÷ 50 000
1000 ÷ 10 000
2000
3000
3000
21
-
-Đất đá lớn
10 000 ÷ 50 000 20 000
GV: Nguyễn Công Tráng
BT mẫu:
Thiết kế hệ thống nối đất chống sét. Điện trở suất của
đất ρđ = 150Ωm ; sử dụng 5 cọc ; khoảng cách giữa 2 cọc là
6m ; cọc có chiều dài 3m và đường kính 16mm ; cáp (thanh
nối) tiết diện 50mm2 ; thanh và cọc chôn sâu 0,5m, Trong 2
trường hợp:
a/ Khi chưa sử dụng hóa chất GEM
b/ Khi sử dụng hóa chất GEM, đường kính hố là 12cm ; bề
dà lớ hó hất khi hô á là 5 à bề ộ là 10y p a c c n c p cm v r ng cm ;
điện trở suất hóa chất là 12Ωcm
22c/ Nhận xét ? Giải
GV: Nguyễn Công Tráng
BT mẫu:
23
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
24
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
25
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
26
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
27
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
28
GV: Nguyễn Công Tráng
V. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT HTNĐ
c/ Nhận xét:
- Khi chưa sử dụng GEM => đã đạt yêu cầu. Nhưng theo để yêu cầu
tính thêm có GEM
ấ ố ấ ề- Khi có thêm hóa ch t GEM thì điện trở hệ th ng giảm đi r t nhi u so
với trường hợp ko có hóa chất.
29
GV: Nguyễn Công Tráng
HẾT
30