Chương 8
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP THAY ĐỔI TẦN SỐ
8.1. PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG BIẾN TẦN-ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA
PHA
Giá trị hiệu dụng của sức điện động cảm ứng của mỗi pha stator động
cơ không đồng bộ ba pha là:
E = 4,44f N k
y0 = 0
y0 = x
y4y1= x+ =
f 1 1 N1 m
trong đó: Ef là giá trị hiệu dụng của sức điện động cảm ứng do từ
thông ở khe hở không khí trong mỗi pha stator động cơ không đồng
bộ ba pha gây ra, đơn vị đo là V; f1 là tần số mạch stator, đơn vị do là
Hz; N1 là số vòng quấn của mỗi cuộn dây mỗi pha stator; kN1 là hệ số
cuộn dây đối với sóng cơ bản; m là từ thông ở khe hở không khí
mỗi cực, đơn vị là Wb.
114 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện - Điện Tử - Chương 8: Điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ bằng phương pháp thay đổi tần số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP THAY ĐỔI TẦN SỐ
8.1. PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG BIẾN TẦN-ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA
PHA
Giá trị hiệu dụng của sức điện động cảm ứng của mỗi pha stator động
cơ không đồng bộ ba pha là:
E = 4,44f N k
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
f 1 1 N1 m
trong đó: Ef là giá trị hiệu dụng của sức điện động cảm ứng do từ
thông ở khe hở không khí trong mỗi pha stator động cơ không đồng
bộ ba pha gây ra, đơn vị đo là V; f1 là tần số mạch stator, đơn vị do là
Hz; N1 là số vòng quấn của mỗi cuộn dây mỗi pha stator; kN1 là hệ số
cuộn dây đối với sóng cơ bản; m là từ thông ở khe hở không khí
mỗi cực, đơn vị là Wb.
Chương 8
8.1.1. Điều tốc thấp hơn tần số cơ bản
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
f
1
E
const
f
1
1
U
const
f
Quy luật điều chỉnh:
U1
U1đm
0
f1f1đm
b
a
Hình 8.1: Đặc tính điều khiển tỷ số điện áp và tần số hằng số:
a) không bù sụt áp mạch stator; b) có bù sụt áp mạch stator
Chương 8
8.1.2. Điều tốc cao hơn tần số cơ bản
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
U1 m
U1đm
b
đm
m
Hình 8.2: Đặc tính điều khiển điều tốc biến tần
động cơ không đồng bộ
0
f1f1đm
a
U1
m
Chương 8
8.2. C¸c bé biÕn tÇn kiÓu tÜnh
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.2.1. Thiết bị biến tần gián tiếp (thiết bị biến tần xoay chiều-một chiều-
xoay chiều)
f1,U1 +
=
Chỉnh lưu Lọc Ngịch lưu
f2,U2
C0Ud
-
=
Hình 8.3: Thiết bị biến tần gián tiếp
Chương 8
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
3
f1, U1
Chỉnh lưu
điều khiển
3
f2, U2
Lọc Nghịch lưu a
3
f1, U1
Chỉnh lưu
không điều
khiển
3
f2, U2
Lọc 1 bLọc 2
Bộ biến
đổi xung
điện áp
Nghịch lưu
Chỉnh lưu
Hình 8.4: Bộ biến tần gián tiếp có khâu trung gian một chiều
a) Biến tần dùng chỉnh lưu điều khiển bằng tiristor
b) Biến tần dùng chỉnh lưu không điều khiển có thêm bộ biến đổi xung
điện áp
c) Biến tần dùng chỉnh lưu không điều khiển với nghịch lưu điều chế
PWM
3
f1, U1
không điều
khiển
3
f2, U2
Lọc
Nghịch lưu
PWM c
Chương 8
8.2. Các bộ biến tần kiểu tĩnh
8.2.2. Bộ biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều)
AC AC
~ 3
U1, f1
Biến tần
xoay chiều -
xoay chiều
~ 3
U2, f2
Hình 8.5: Thiết bị biến tần trực tiếp
(xoay chiều - xoay chiều)
Chương 8
8.2. C¸c bé biÕn tÇn kiÓu tÜnh
8.2.2. Bộ biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều)
Sơ đồ chỉnh
lưu thuận
3
f1, U1 Tải
Sơ đồ chỉnh
lưu ngược
3
f1, U1
Hình 8.6: Sơ đồ nguyên lý bộ biến tần trực tiếp
Chương 8
8.2. C¸c bé biÕn tÇn kiÓu tÜnh
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.2.2. Bộ biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều)
=/2 =0=/2 =/2
Điện áp đầu ra Điện áp trung bình đầu ra
Hình 8.7: Đồ thị điện áp đầu ra của thiết bị biến tần xoay chiều-
xoay chiều hình sin
Chương 8
8.2. Các bộ biến tần kiểu tĩnh
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.2.3. Bộ biến tần nguồn điện áp và nguồn dòng điện
f2,U2f1,U1 +
=
C0Ud
-
=
a
f2,I2f1,U1 +
=
L0
Ud
Id
-
=
Hình 8.8: Cấu trúc biến tần xoay gián tiếp
a) Bộ biến tần nguồn điện áp
b) Bộ biến tần nguồn dòng điện
b
Chương 8
8.3. NghÞch lu ®iÒu chÕ ®é réng xung h×nh sin (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
Chỉnh lưu
tiristor
3
f1, U1 ĐK
L
C
f2, U2
Hình 8.9: Cấu trúc biến tần gián tiếp bằng tiristor thường sử dụng
Nghịch lưu
tiristor
3
f1, U1 ĐK
L
C
f2, U2
Hình 8.10: Cấu trúc biến tần gián tiếp với nghịch lưu PWM
Chỉnh lưu
diot
Nghịch lưu
PWM
Chương 8
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.1. Nguyên lý làm việc của bộ nghịch lưu SPWM
u u
Hình 8.11: Thứ tự sắp xếp các xung hình chữ nhật cùng biên
độ tương đương với sóng hình sin: a) sóng hình sin; b) đồ thị
sóng tương đương của SPWM
Chương 8
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.1. Nguyên lý làm việc của bộ nghịch lưu SPWM
ĐK
VT1 VT3 VT5
C U
U1, f1
U2, f2
aVT2VT6VT4
d
Hình 8.12a: Sơ đồ nguyên lý mạch lực khối nghịch lưu SPWM
Chương 8
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.1. Nguyên lý làm việc của bộ nghịch lưu SPWM
Bộ dao
động tạo
sóng điều
chế hình
uma
umb
umc
uđka
uđkb
Hình 8.12b: Sơ đồ khối mạch khống chế nghịch lưu SPWM
b
sin
Bộ dao động tạo
sóng tải dạng tam
giác
ut ut ut
uđkc
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
uma
u
1t
ut ut uma
a
sóng hình sin tương đươnguđka
Hình 8.13: Phương pháp điều chế độ rộng xung và đồ thị với trường hợp điều chế một
cấp: a) Sóng mang tam giác và sóng điều chế hình sin
b) Đồ thị sóng đầu ra SPWM
1tb
Chương 8
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.1. Nguyên lý làm việc của bộ nghịch lưu SPWM
1 2uAo Umsin1t
dU
2
i
1t/N
Hình 8.14: Đồ thị xung điện áp đầu ra của SPWM khi điều khiển một cực
1 2 i
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
uAB
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
N
d
i 1
k 1 i 1
2U 2i 1 k
u(t) sin(k )sin sin k t
k 2 N 2
N
d i
1m
i 1
2U 2i 1
U sin( )
2 N 2
N
d m
1m
2U U2i 1 2i 1
U sin( ) sin
i 1 d
N N
2m m
i 1 i 1
N
m
i 1
2N N U 2N
2U 2U2i 1 1
sin ( ) 1 cos(2i 1)
N 2N N 2 N
1
U 1 cos(2i 1)
N N
Chương 8
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.2. Điều chế đồng bộ và không đồng bộ của bộ nghịch lưu SPWM
Điều chế phân đoạn đồng bộ
ft(Hz)
1000
N=18N=3672144
0 20 40 60 f1(Hz)
500
0
Hình 8.16: Quan hệ giữa fm và ft khi điều chế phân đoạn đồng bộ
Chương 8
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.3. Mô thức điều chế của SPWM và cách thực hiện nó
A
B
t
ut
Msin1t
Hình 8.17: Phương pháp lấy mẫu tự nhiên tạo thành sóng của SPWM
t2
t1 t3
t
Tc
2t2t
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.3. Mô thức điều chế của SPWM và cách thực hiện nó
Msin1t
A BD
umd
td t
ut Msin1t
A
B umd
t
ut
E
td
t2
t1 t3
t
Tc
t2
t1 t3
t
Tc
a b
Hình 8.18: Phương pháp lấy mẫu quy tắc tạo sóng SPWM
a) Phép lấy mẫu quy tắc I, b) Phép lấy mẫu quy tắc II
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.3. Mô thức điều chế của SPWM và cách thực hiện nó
A
B
umd
t
ut
td
C
Hình 8.19: Đồ thị sóng SPWM 3pha
tb2
tb1 tb3
t
tc2
tc1 tc3
t
Tc
ta2
ta1 ta3
tA
B
C
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.3.3. Phương pháp loại bỏ sóng hài chỉ định (Harmonic Elimination Method)
u
Ud
/2 -1
-/2 1 2 30 1t
Hình 8.20: Đồ thị sóng SPWM kiểu một cựcvới 3 xung
trong một nửa chu kỳ
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.4. Bộ nghịch lưu spwm điều khiển vòng trễ (Hyserresis-band) dòng điện tần số
đóng cắt cao
Bộ tạo sóng
cho trước
dạng hình
sin
Mạch điện
khởi động
uđkt
imax
cho
trước
uđkd
Đo kiểm
dòng điện
Dòng điện
stator
Bộ điều khiển vòng trễ dòng điện
iS DHC
Hình 8.21: Sơ đồ khối bộ điều khiển dòng điện một pha bộ nghịch lưu SPWM
điều khiển vòng trễ dòng điện: DHC là bộ so sánh vòng trễ
8.3. NGHỊCH LƯU ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG HÌNH SIN (SPWM)
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
8.3.4. Bộ nghịch lưu spwm điều khiển vòng trễ (Hyserresis-band) dòng điện tần số
đóng cắt cao
is
*
si
max2 i
0
Hình 8.22: Đồ thị dòng điện và điện áp đầu ra của bộ nghịch lưu
khi điều khiển vòng trễ dòng điện
t
t
dU
2
dU
2
8.4. Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ở chế độ tĩnh khi điều
khiển phối hợp tần số và điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
21 1 2
đt p 2 2 2 2
1 1 2 1 l 2
U s R
M 3n ( )
(sR R ) s (L L )
21 1U sM 3n ( )
Khi s rất nhỏ:
s
đt p
1 2R
21 1 2
đt p 2 2 , 2
1 1 1 l1 l2
U R 1
M 3n ( )
ss R (L L )
Khi s tiến gần đến 1:
8.4. Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ở chế độ tĩnh khi điều
khiển phối hợp tần số và điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
n -s
n0 0
st
n
n0tn
n01
n02
1đm
11
12
1đm >11>12>13
Đặc tính
MđtMt
0 1
0 MđtMt
0
0
n03 13 có bù sụt
áp mạch
stator
Hình 8.23: Đặc tính cơ của động cơ không
đồng bộ ba pha khi tần số và điện áp không
đổi
Hình 8.24: Đặc tính cơ điều tốc biến tần khi
điều khiển tỷ số điện áp và tần số không đổi
8.4.2. Đặc tính cơ khi phối hợp điều khiển điện áp và tần số
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
2
1 1 2
c p 2 2 2 2
1 1 2 1 1 2
U s R
M 3n
(sR R ) s (L L )
U1/1 = const
2 đt
1 2
R M
s
1
p
1
U
3n
2
1
t p 2
1
21 1
1 2
1 1
U3 1
M n
2 R R
(L L )
8.4.2. Đặc tính cơ khi phối hợp điều khiển điện áp và tần số
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
Sơ đồ thay thế một pha động cơ
8.4.2. Đặc tính cơ khi phối hợp điều khiển điện áp và tần số
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
Ef /1 = const
f
2 2
22
1 2
E
I
R
( L )
s
2
2
p f 2 f 1 2
đt p2 2 2 2 '2
1 1 2 1 22 '22
1 2
3n E R E s R
M 3n
s R s LR
L
s
2
E s f 1
đt p
1 2
M 3n s
R
Khi s nhỏ:
Khi s tiến gần đến 1:
2
f 2
đt p
1 1 2
E R 1
M 3n
s L s
2
f
t p
1 2
E3 1
M n
2 L
8.4.2. Đặc tính cơ khi phối hợp điều khiển điện áp và tần số
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
Er /1 = const
r
2
2
E
I
R / s
2
2
p r 2 r 1
đt p2
1 1 22
3n E R E s
M 3n
s RR
s
Er = 4,44f1 N1kN1rm
8.4.2. Đặc tính cơ khi phối hợp điều khiển điện áp và tần số
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
-s
0
a
b
c
Hình 8.26: Đường đặc tính cơ ở các chế độ điều chế
phối hợp điện áp - tần số khác nhau:
a) điều khiển U1/1 = const; b) điều khiển Ef/1 =
const; c) điều khiển Er/1 = const
Mđt
1
0
8.5. Hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp / tần số
không đổi
8.5.1. Hệ thống điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
Khâu điều chỉnh
điện áp
L
ucđ
+
-
CL
GI GAB BD
u
t
uđk1 uabs
ui
Hình 8.27: Hệ thống hở điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp-
động cơ không đồng bộ
GI- bộ tích phân tín hiệu đặt; GAB - bộ biến đổi trị tuyệt đối
ĐK
Khâu điều chỉnh
tần số
dCd
NL
8.5. Hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp / tần số
không đổi
8.5.1. Hệ thống điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
-
R0
OA
R0
+
-
R0
R1
ucđ
-
OA
C
R
R0
- + -
Hình 8.28 Sơ đồ nguyên lý bộ tích phân tín hiệu đặt
+
Rv02
2
+
Rv01
OA1
+
Rv03
32
RP
- u1 u2 uđk
8.5. Hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp / tần số
không đổi
8.5.1. Hệ thống điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
U1m
t
t
ucđ
u1
-U1m
U2m
-U2m
t
u1
tuđk
Hình 8.29: Đồ thị điện áp của bộ tích
phân tín hiệu đặt
8.5. Hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp / tần số
không đổi
8.5.1. Hệ thống điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
-
R0
R0
uđk
OA
-
uabs
D1
+
-
+
Rv01
Hình 8.30: Bộ biến đổi giá trị tuyệt đối
D2
8.5. Hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp / tần số
không đổi
8.5.1. Hệ thống điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
RU RI
uabs
ui
Từ khâu đo
dòng điện
uđkCL
-
Từ khâu đo
điện áp
uu
Hình 8.31: Khâu điều khiển điện áp của hệ thống
điều tốc biến tần nguồn áp
8.5. Hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp / tần số
không đổi
8.5.1. Hệ thống điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
-
R0
R1
u
R0Ub
i1
D
RP1
RP2
C
*
uu
Hình 8.32: Bộ tạo hàm TH: a) sơ đồ nguyên lý b) đặc tính đầu vào đầu
ra
uabs
+
Rv01
abs OAi0
Uabsmin Uabsmax
A
0
B
a) b)
8.5. Hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp / tần số
không đổi
8.5.1. Hệ thống điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
uđk
RF
DPI
T1
Hình 8.33: Khâu điều khiển tần số khối nghịch lưu tiristor
UFC: Bộ chuyển đổi điện áp tần số; PPX: Bộ phân phối xung; DPI: Bộ nhận
biết cực tính; KĐX: bộ khuếch đại xung; RF: Bộ điều chỉnh khối điều chỉnh tần
số
uabs
UFC PPX KĐX
T6
8.5. Hệ thống hở điều tốc biến tần điều khiển tỷ số điện áp / tần số
không đổi
8.5.1. Hệ thống điều tốc biến tần gián tiếp nguồn điện áp
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x++
T1D1
Cd
T5
A
D5
Ud
C
T3 D3
B
Ld
Id
Hình 8.34: Bộ nghịch lưu nguồn áp - động cơ không đồng bộ
ĐK
T4D4
T2 D2T6 D6
-
8.6. Hệ thống kín điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
8.6.1. Khái niệm cơ bản về điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
đt c
p
J d
M M
n dt
M®t = CmmI'2cos2
f fE sEI ' 2 2 2 2
2 1 222
2
2 2
2 2 2 22
2 1 2
2
2
R (s L )R
( L )
s
R / s R
cos
R (s L )R
( L )
s
8.6. Hệ thống kín điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
8.6.1. Khái niệm cơ bản về điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
f 2
đt m m 2 2
2 1 2
sE R
M C
R (s L )
f 1 1 N1 m 1 1 N m 1 1 N1 m
4,44 1
E 4,44f N K N K N K
2 2
Lại vì:
2 1 2s R1M C N K
đt m 1 N1 m 2 2
2 1 2R (s L )2
2 s 2
đt m m 2 2
2 s 2
R
M K
R ( L )
Đặt s = s1, đồng thời định nghĩa đó là tần số trượt, thì:
2 s
đt m m
2
M K
R
8.6. Hệ thống kín điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
8.6.2. Quy luật điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
Mđt
Mt
Mm
Hình 8.35: Đặc tính Mđt = f(s) điều
khiển theo giá trị m = const
ssm st
8.6.2. Quy luật điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
1 2 0I I I
f
2
2
1 2
E
I
R
j L
s
f
0
1 m
E
I
j L
.
2
1 m 2
1 f f
2 21 m
1 2 1 m 1 2
R
j (L L )
1 1 sI E E
R Rj Lj L j L ( j L )
s s
2
1 m 2
2 s m 2
0 0
2 2 s 2
1 2
R
j (L L )
R j (L L )sI I
R R ' j Lj L
s
2 2 2
2 s m 2
1 0 2 2 2
2 s 2
R (L L )
I I
R L
8.6. Hệ thống kín điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
8.6.2. Quy luật điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
I1 m 2
0
2
L L
I
L
Hình 8.36: Đường cong hàm số
I1 = f(s), khi duy trì m= const
I0 s
8.6. Hệ thống kín điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
8.6.3. Hệ thống điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
(1) Sử dụng bộ biến tần nguồn dòng, làm cho đối tượng điều khiển có
khả năng thích nghi nhanh ở trạng thái động và tiện cho việc hãm tái
sinh, đó là cơ sở để nâng cao chất lượng động của hệ thống.
(2) Cũng giống như hệ thống điều tốc hai mạch vòng kín của động cơ
điện một chiều, mạch vòng ngoài là vòng tốc độ quay, mạch vòng
trong là vòng dòng điện. Đầu ra của bộ điều chỉnh tốc độ quay R là
giá trị cho trước của tần số trượt đại diện cho mô men đặt.
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
(3) Tác động điều khiển tần số trượt s được phân ra: tác động vào khối
chỉnh lưu có điều khiển CL và vào khối nghịch lưu NL. Tác động thứ
nhất thông qua bộ tạo hàm số I1=f(s) TH, với tín hiệu vào là giá trị
đặt tần số trượt lấy từ đầu ra bộ điều chỉnh tốc độ quay R, trên đầu
ra khối TH tạo ra tín hiệutương ứng, tín hiệuso sánh với tín hiệu phản
hồi dòng điện ui1, sai lệch tín hiệu dòng thông qua bộ điều chỉnh
dòng điện RI cho ra tín hiệu điều khiển dòng điện mạch stator nhằm
mục đích duy trì = const. Một tác động khác: tín hiệu được tổngm
hợp với tín hiệu tốc độ quay tạo tín hiệu đặt tần số góc mạch stator
u1 (1= s
*+ ) điều khiển tần số 1 mạch stator tương ứng quyết
định tần số đầu ra của bộ nghịch lưu. Như thế đã hình thành được
phương pháp điều khiển phối hợp dòng điện - tần số ở mạch vòng
ngoài, mạch vòng tốc độ quay.
8.6. Hệ thống kín điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
8.6.3. Hệ thống điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
(4) Khi tín hiệu đặt tốc độ quay đều đổi hướng. Dùng bộ nhận biết cực
tính DPI phán đoán cực tính của u1 để quyết định thứ tự xung đầu ra
của bộ phân phối xung PPX, còn bản thân tín hiệu u1 thì thông qua
bộ chuyển đổi trị tuyệt đối GAB quyết định giá trị của tần số đầu ra.
Làm như vậy rất thuận lợi để thực hiện việc đảo chiều.
8.6.3. Hệ thống điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
*U
Ld
+
-
CL
BD
U
RI
Ui
Từ khâu đo
dòng điện
uđkCL
DPI
R
TH
+ -
-
U1
*
iU
ĐK
NL
GAB
Uabs
Hình 8.37: Sơ đồ cấu trúc hệ thống điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
UFC PPX KĐX
FT
+ U
+
s
*U
8.6.3. Hệ thống điều tốc biến tần điều khiển tần số trượt
y0 = 0
y0 = x
y1 = y4 = x+
2 st 2
t m m 2 2
R
M K
R ( L )
A
B
1n
1n+s
1=sm
MđtS
2 st 2
Hình 8.38: Đặc tính làm việc trên bốn góc phần tư
của hệ thống điều khiển tần số trượt
MmMc Mt-Mm 0
8.7. Mô hình toán học nhiều biến số của động cơ không đồng bộ ba pha
và phép biến đổi toạ độ
8.7.1. Tính chất của mô hình toán học trạng thái động của động cơ không
đồng bộ
Hình 3.39: Sơ đồ cấu trúc điều khiển
nhiều biến của động cơ không đồng bộ
8.7. Mô hình toán học nhiều biến số của động cơ không đồng bộ ba pha
và phép biến đổi toạ độ
8.7.1. Tính chất của mô hình toán học trạng thái động của động cơ không
đồng bộ
Hình 3.40: Sơ đồ cấu trúc điều khiển hệ thống điều
biến tần của động cơ không đồng bộ nhiều biến
8.7.2. Mô hình toán học nhiều biến của động cơ không đồng bộ ba
pha
A
A A 1
B
B B 1
C
C C 1
d
u i R
dt
d
u i R
dt
d
u i R
dt
a
a a 2
b
b b 2
c
c c 2
d
u i R
dt
d
u i R
dt
d
u i R
dt
Hình 8.41: Mô hình vật lý động cơ
không đồng bộ ba pha
8.7.2.1. Phương trình cân bằng điện áp
A A A1
B B B1
C C C1
u iR 0 0 0 0 0
u i0 R 0 0 0 0
u i0 0 R 0 0 0
p
u i0 0 0 R 0 0
a a a2
b b b2
c c c2
u i0 0 0 0 R 0
u i0 0 0 0 0 R
u = Ri + p
8.7.2.2. Phương trình từ thông
A AA AB AC Aa Ab Ac A
B BA BB BC Ba Bb Bc B
C CA CB CC Ca Cb Cc C
L L L L L L i
L L L L L L i
L L L L L L i
a aA aB aC aa ab ac a
b bA bB bC ba bb bc b
c cA cB cC ca cb cc c
L L L L L L i
L L L L L L i
L L L L L L i
= L i
8.7.2.2. Phương trình từ thông
LAA = LBB = LCC = Lm1 + Lt1
Laa = Lbb = Lcc = Lm1 + Lt2
Lm1cos120
0 = Lm1cos(-120
0 ) = -(1/2)Lm1
LAB = LBC = LCA = LBA= LCB = LAC= -(1/2)Lm1
Lab = Lbc = Lca = Lba= Lcb = Lac= -(1/2)Lm1
LAa = LaA = LbB = LBb= LCc = LcC= Lm1cos
LAb = LbA = LBc = LCb= LCa = LAc= Lm1cos( + 120
0)
LAc = LcA = LBa = LaB= LbC = LCb= Lm1cos( - 120
0)
8.7.2.2. Phương trình từ thông
ss srs s
rs rrr r
L L i
L L i
trong đó: s = [A B C]
T,
r = [a b c]
T,
is = [iA iB iB]
T,
ir = [ia ib ic]
T,
m1 t1 m1 m1
ss m1 m1 t1 m1
m1 m1 m1 t1
1 1
L L L L
2 2
1 1
L L L L L
2 2
1 1
L L L L
2 2
8.7.2.2. Phương trình từ thông
m1 t2 m1 m1
rr m1 m1 t2 m1
m1 m1 m1 t2
1 1
L L L L
2 2
1 1
L L L L L
2 2
1 1
L L L L
2 2
0 0cos cos( 120 ) cos( 120 )
T 0 0
rs sr m1
0 0
L L L cos( 120 ) cos cos( 120 )
cos( 1